Máy đo pH/ORP/Nhiệt độ để bàn Hanna HI 2223
Đặc tính nổi trội:
• Tính năng pH Calibration Check™ (chức năng kiểm tra và đánh giá quá trình hiệu chuẩn và tình trạng làm việc của điện cực)
• Hiển thị tình trạng của điện cực và thời gian đáp ứng trên màn hình
• Lên tới 5 điểm hiệu chuẩn với 7 giá trị dung dịch hiệu chuẩn tiêu chuẩn
• Các cảnh báo thông qua các biểu tượng
• Bù nhiệt độ tự động
• Lưu dữ liệu tới 500 mẫu
• Các tính năng GLP
• Kết nối PC qua cổng USB
Máy đo pH/ORP/EC/TDS/NaCl/nhiệt độ để bàn Hanna HI 2550
Máy đo pH/ORP/EC/TDS/NaCl/nhiệt độ để bàn Hanna HI 2550
- Hãng: Hanna Instruments
- Model: HI 2550
- Đo được tới 7 tham số
- Hai kênh đầu vào: pH/ORP/ISE và EC/TDS/Điện trở/NaCl
- Lên tới 5 điểm hiệu chuẩn pH với 7 giá trị pH tiêu chuẩn và 2 giá trị do người dùng định nghĩa
- Tự động lựa chọn thang đo EC/TDS, lựa chọn thang bằng tay và tinh năng khóa thang
- Tính năng HOLD để giữ giá trị đọc hiển thị trên màn hình
- Bù nhiệt độ tự động (pH & EC)
- Kết nối PC qua cổng USB (với tùy chọn cáp USB và phần mềm)
Máy đo pH/ORP/nhiệt độ để bàn Hanna Instruments HI 4221
Máy đo pH/ORP/nhiệt độ để bàn Hanna Instruments HI 4221
• Đo pH:
• Khoảng đo: -2.000 to 20.000 pH
• Độ phân giải: 0.1 pH; 0.01 pH; 0.001 pH
• Độ chính xác: ±0.1 pH; ±0.01 pH; ±0.002 pH ±1 LSD
• Đo ORP:
• Khoảng đo: ±2000 mV
• Độ phân giải: 0.1 mV
• Độ chính xác: ±0.2 mV ±1 LSD
• Đo nhiệt độ:
• Khoảng đo: -20.0 to 120°C; -4.0 to 248.0°F; 253.15 to 393.15K
• Độ phân giải: 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
• Độ chính xác: ±0.2°C; ±0.4°F; ±0.2K (không kể sai số đầu đo)
• Hiệu chuẩn pH: tự động; lên tới 5 điểm hiệu chuẩn, 8 giá trị dung dịch chuẩn tiêu chuẩn (1.68, 3.00, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01, 12.45), và 5 giá trị dung dịch chuẩn người sử dụng thiết lập.
• Tính năng pH Calibration Check™: Có
• Khoảng Offset mV: ±2000 mV
• Số kênh đầu vào: 1 pH/ORP
• GLP: hằng số tế bào điện hóa, nhiệt độ tham chiếu / hệ số, các điểm chuẩn, thời gian hiệu chuẩn, offset đầu đo cho độ dẫn
• Bù nhiệt độ cho đo pH: tự động hoặc bằng tay từ -20.0 to 120.0°C/-4.0 to 248.0°/253 to 393K
• Đầu đo pH: điện cực đo pH (HI 1131B) loại thủy tinh với kết nối BNC và 1m (3.3’) cáp (đi kèm)
• Đầu đo nhiệt độ: HI 7662-T bằng thép không gỉ với 1 m (3.3’) cáp (đi kèm)
• Lưu trữ giữ liệu:
• Bản ghi: 100 lô với 10,000 bản ghi/lô
• Khoảng thời gian lưu giá trị: có thể lựa chọn trong khoảng từ 10 giây tới 24 giờ
• Loại: tự động (theo thời gian cài đặt), theo lệnh, tự động HOLD
• Tính năng Replatinization: Có
• Hiển thị: màn hình đồ họa màu LCD với chức năng trợ giúp trên màn hình, vẽ đồ thị, lựa chọn ngôn ngữ hiển thị và cấu hình theo người dùng.
• Kết nối PC: USB và RS232
• Nguồn cấp: 12 VDC adapter (đi kèm)
• Môi trường hoạt động: 0-50ºC (32 to 122ºF) (273 to 323K) RH max 95% không đọng sương
• Kích thước: 160 x 231 x 94 mm (6.3 x 9.1 x 3.7”)
• Khối lượng: 1.2 Kg (2.64 lbs.)
Thước cặp điện tử đo độ sâu 571-213-20 0-300mm/0-12" (0.01mm)
Thước cặp điện tử đo độ sâu 571-213-20 0-300mm/0-12" (0.01mm)
- Hãng: Mitutoyo
- Model: 571-213-20
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Hệ đo:..................... Metric/Inch
- Khoảng đo:.............. 0-300mm
- Phân độ:.................. 0.01mm
- Độ chính xác:........... ±0.04mm
Thân máy đo độ dầy lớp phủ Elcometer A45CNTS
- Tốc độ quét: 70 lần / phút
- Đo liên tục: Có
- Cấp bảo vệ: IP65
- Màn hình màu 2,4 Inch tự động xoay 0°, 90°, 180° & 270°
- Kết nối máy tính: Có, qua cổng USB
- Kết nối Bluetooth tới smartphone hệ điều hành Android và Mac
- Phần mềm: ElcoMaster™ 2.0
- Tự động nhận dạng đầu dò
- Hiệu chuẩn: Đa phương pháp ( Factory reset, 2 điểm nhẫn và nhám, 1 điểm zero, hoặc Zero Offset)
- Nguồn điện: Pin 2 x AA (24h sử dụng liên tục)
- Kích thước: 141 x 73 x 37mm (5.55 x 2.87 x 1.46”)
- Trọng lượng: 161g (5.68oz)
- Nhiệt độ hoạt động: -10 to 50°C (14 to 122°F)
- Cung cấp bao gồm: Thân máy, vỏ bảo vệ thân máy, túi đựng, Pin, HDSD, cáp USB,
Thân máy đo độ dầy lớp phủ Elcometer A45CFNFTS
- Tốc độ quét: 70 lần / phút
- Đo liên tục: Có
- Cấp bảo vệ: IP65
- Màn hình màu 2,4 Inch tự động xoay 0°, 90°, 180° & 270°
- Kết nối máy tính: Có, qua cổng USB
- Kết nối Bluetooth tới smartphone hệ điều hành Android và Mac
- Phần mềm: ElcoMaster™ 2.0
- Tự động nhận dạng đầu dò
- Hiệu chuẩn: Đa phương pháp ( Factory reset, 2 điểm nhẫn và nhám, 1 điểm zero, hoặc Zero Offset)
- Nguồn điện: Pin 2 x AA (24h sử dụng liên tục)
- Kích thước: 141 x 73 x 37mm (5.55 x 2.87 x 1.46”)
- Trọng lượng: 161g (5.68oz)
- Nhiệt độ hoạt động: -10 to 50°C (14 to 122°F)
- Cung cấp bao gồm: Thân máy, vỏ bảo vệ thân máy, túi đựng, Pin, HDSD, cáp USB,
Thiết bị điều khiển ẩm Nakata NC-6085-THR
Bộ đo và điều khiển nhiệt ẩm lắp trong phòng dùng để điều khiển hoạt động của các thiết bị xử lý nhiệt độ (làm lạnh hoặc sưởi ẩm) và thiết bị xử lý ẩm (hút ẩm hoặc phun ẩm), nhằm duy trì nhiệt độ và độ ẩm trong phòng trong một phạm vi cho trước.
Thông số kỹ thuật
÷Khoảng đo & điều khiển nhiệt độ: -20~60oC
÷Độ chính xác nhiệt độ: +/-0.5oC (20~40oC)
÷ Khoảng đo độ ẩm: 0~100%
÷Độ chính xác độ ẩm: +/-4.5% (@ 25oC, 15%~85%)
÷ Màn hình hiển thị: tinh thể lỏng
÷ Nguồn điện: 220VAC
÷ Relay: 2 x 5Amp (rơ-le khô)
÷ Kích thước thân: 85 (W) x 100 (H) x 50 (D)
÷ Kích thước đầu đo phía dưới: 65mm, ,đường kính: 19mm
Thân máy đo độ dầy lớp phủ Elcometer A456CFNFBS
- Tốc độ quét: 70 lần / phút
- Đo liên tục: Có
- Cấp bảo vệ: IP65
- Màn hình màu 2,4 Inch tự động xoay 0°, 90°, 180° & 270°
- Kết nối máy tính: Có, qua cổng USB
- Kết nối Bluetooth tới smartphone hệ điều hành Android và Mac
- Phần mềm: ElcoMaster™ 2.0
- Tự động nhận dạng đầu dò
- Hiệu chuẩn: Đa phương pháp ( Factory reset, 2 điểm nhẫn và nhám, 1 điểm zero, hoặc Zero Offset)
- Nguồn điện: Pin 2 x AA (24h sử dụng liên tục)
- Kích thước: 141 x 73 x 37mm (5.55 x 2.87 x 1.46”)
- Trọng lượng: 161g (5.68oz)
- Nhiệt độ hoạt động: -10 to 50°C (14 to 122°F)
- Cung cấp bao gồm: Thân máy, vỏ bảo vệ thân máy, túi đựng, Pin, HDSD, cáp USB,
Thân máy đo độ dầy lớp phủ Elcometer A45CFNFBS
- Tốc độ quét: 70 lần / phút
- Đo liên tục: Có
- Cấp bảo vệ: IP65
- Màn hình màu 2,4 Inch tự động xoay 0°, 90°, 180° & 270°
- Kết nối máy tính: Có, qua cổng USB
- Kết nối Bluetooth tới smartphone hệ điều hành Android và Mac
- Phần mềm: ElcoMaster™ 2.0
- Tự động nhận dạng đầu dò
- Hiệu chuẩn: Đa phương pháp ( Factory reset, 2 điểm nhẫn và nhám, 1 điểm zero, hoặc Zero Offset)
- Nguồn điện: Pin 2 x AA (24h sử dụng liên tục)
- Kích thước: 141 x 73 x 37mm (5.55 x 2.87 x 1.46”)
- Trọng lượng: 161g (5.68oz)
- Nhiệt độ hoạt động: -10 to 50°C (14 to 122°F)
- Cung cấp bao gồm: Thân máy, vỏ bảo vệ thân máy, túi đựng, Pin, HDSD, cáp USB,
Máy đo độ dầy lớp phủ từ tính Kett LE-200J
- Phương pháp đo Cảm biến điện từ trường
- Ứng dụng Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu từ tính (Hợp kim chứa Fe, sắt, thép)
- Khoảng đo 0-1500µm tương đương 60.00mils
- Độ chính xác Dưới 15µm: ±0.3µm, trên 15µm: ±2%
- Chia độ 0.1µm (nhỏ hơn 100µm), 1.0µm (trên 100µm)
- Tiêu chuẩn chất lượng JIS K5600-1-7、JIS H8501、JIS H0401 / ISO 2808、ISO 2064、ISO 1460、ISO 2178、ISO 19840 / BS 3900-C5 / ASTM B 499、ASTM D 7091-5
- Chức năng thống kê Số lần đo, Giá trị trung bình, Độ lệch chuẩn, Giá trị đo lớn nhất, Giá trị đo nhỏ nhất.
- Đầu dò Tiếp xúc một điểm cố định (LEP-J)
- Định dạng hiển thị Hiển thị số bằng màn hình LCD chia độ nhỏ nhất 0.1µm
- Tín hiệu đầu ra RS-232C (Tốc độ truyền tín hiệu 2400bps)
- Nguồn điện AC100V-220V (50/60Hz) or 1.5 ("AA" size Alkaline batteries) x 6 (main unit),
Máy in ("AA" size Alkaline batteries) x 4
- Kích thước&Trọng lượng 120(W)X250(D)X55(H)mm, Net 1.0kg
- Phụ kiện Film hiệu chuẩn, miếng chuẩn từ tính, Pin (1.5V, "AA" size Alkaline), Adapter đầu dò, Adapter nguồn, Giấy in, Hộp đựng
- Tùy chọn Đầu dò LEP-21L (Sử dụng cho ứng dụng đo bề mặt bên trong đường ống) Phần mềm quản lý dữ "McWave Series" và "MultiProp"
Máy đo độ dầy vật liệu Elcometer C-204
- C204---1 Máy đo độ dầy vật liệu thép Elcometer 204
- Khoảng đo 0.63mm ~ 199.99mm / 0.025” ~ 19.999” (Có thể chuyển đổi thang đo)
- Chia độ 0.01mm (0.001”)
- Độ chính xác ±2% thông số / ±0.5mm (0.02”), phụ thuộc vào vật liệu và điều kiện đo
- Trọng lượng 295g (10oz) bao gồm pin
- Kích thước 63 x 120 x 31mm (2.5 x 4.5 x 1.24”)
- Nhiệt độ -30°C to 50°C phụ thuộc vào các điều kiện khí hậu
- Vỏ máy Vỏ máy nhôm nguyên khối, các nắp làm bằng hợp kim nickel nhôm
- Tuổi thọ Pin Hoạt động liên tục trong 200h (Pin kiềm khô)
- Loại Pin 2 x LR6 (AA), Pin kiềm khô
- Chứng chỉ kèm theo Certificate of Calibration
Accredited Certificate
- Cung cấp
- bao gồm Thân máy Elcometer 204, đầu dò sóng siêu âm kèm theo chứng chỉ hiệu chuẩn và dung dịch clorine, 2 Pin, Hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
Máy đo độ dầy vật liệu Elcometer C-205
- Part Number C205----1
- Model Elcometer 205
- Chế độ Scan Tốc độ quét 16 thông số/lần và lấy giá trị nhỏ nhấ
- Khoảng đo 0.63 - 500mm (0.025 - 20”), phụ thuộc vào vật liệu và các điều kiện đo
- Gia tốc 1250 - 10000m/s (0.0492 - 0.3930 in/µs)
- Độ chính xác ±0.1mm (0.00
4”), Phụ thuộc vào vật liệu và các điều kiện khí hậu
- Chia độ 0.01mm (0.001”)
- Đơn vị đo Millimeters and inches
- Nhiệt độ -30°C to 50°C (-20°F to 120°F)
- Bàn Phím Bọc Màng
- Hiển thị Màn hình tinh thể long 114mm (4½") Digit với đèn nền hỗ trợ
- Đầu dò Lựa chọn đầu dò trong bảng danh sách các đầu dò tùy chọn
- Loại Pin AA 1.5V Alkaline or 1.2V NiCad cell
- Tuổi thọ Pin 200 hours Alkaline/120 hours NiCad
- Trọng lượng 295g (10oz)
- Kích thước 63 x 120 x 31mm (2.5 x 4.75 x 1.25”)
- Chứng chỉ Chứng chỉ hiệu chuẩn
- Cung cấp bao gồm Thân máy Elcometer 205, dung dịch hỗ trợ sóng siêu âm, 02 pin, Túi đựng, hướng dẫn sử dụng
Máy đo độ dầy vật liệu Elcometer C-206
- Khoảng đo 0.63 - 500mm (0.025 - 20”), phụ thuộc vào vật liệu đo và các điều kiện ngoại cảnh
- Tốc độ ẩm thanh 1250 - 10000m/s (0.0492 - 0.3930 in/µs)
- Độ chính xác ±0.1mm (0.004”), dependent on material and conditions
- Chia độ 0.01mm (0.001”)
- Đơn vị đo Millimeters and inches
- Nhiệt độ hoạt động -30°C to 50°C (-20°F to 120°F)
- Kiểu bàn phím Được bọc một lớp màng mỏng
- Hiển thị Màn hình tinh thể lỏng 114mm (4½") hỗ trợ bởi đèn nền
- Đầu dò Lựa chọn theo theo bảng bên dưới
- Loại pin AA 1.5V Alkaline or 1.2V NiCad cell
- Tuổi thọ pin 200 hours Alkaline/120 hours NiCad
- Trọng lượng 295g (10oz)
- Kích thước 63 x 120 x 31mm (2.5 x 4.75 x 1.25”)
- Chứng chỉ có sẵn Chứng chỉ hiệu chuẩn, chứng chỉ chất lượng
- Cung cấp bao gồm Thân máy Elcometer 206, một lọ dung dịch hỗ trợ sóng siêu âm, 02 pin, hộp đựng, hướng dẫn sử dụng,
Máy đo độ dày lớp sơn DeFelsko PosiTest DFT Combo DFTC-B
Máy đo độ dày lớp sơn DeFelsko PosiTest DFT Combo DFTC-B
- Máy đo độ dày lớp phủ trên nền vật liệu kim loại từ tính và không từ tính ( 0-1000µm / -040 mils )
- Đầu dò tích hợp, thích hợp cho đo ngành sơn mạ ô tô
- Ứng dụng đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt thép
và lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt nhôm, đồng thau…
- Đầu đo: từ tính
- Dải đo: 0 – 40 mils (0 – 1000 µm)
- Cấp chính xác: ±(2µm + 3%)
Kích thước: 100x38x23 mm
Trọng lượng: 70 g
Cung cấp gồm: máy có đầu đo, dây đeo tay, tấm nhựa thử, hộp đựng, pin, hướng dẫn sử dụng, nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng
Hãng sản xuất: DeFelsko-Mỹ
Máy đo độ dày lớp sơn DeFelsko PosiTest DFT Ferrous DFTF-B
Máy đo độ dày lớp sơn DeFelsko PosiTest DFT Ferrous DFTF-B
- Máy đo độ dày lớp phủ trên nền vật liệu kim loại từ tính
- 0-1000µm / -040 mils
- Đầu dò tích hợp, thích hợp cho đo ngành sơn mạ ô tô
- Ứng dụng đo độ dày lớp sơn phủ trên bề mặt thép: VD lớp sơn trên ô tô, sắt, thép
- Đầu đo: từ tính
- Dải đo: 0 – 40 mils (0 – 1000 µm)
- Cấp chính xác: ±(2µm + 3%)
Kích thước: 100x38x23 mm
Trọng lượng: 70 g
Cung cấp gồm: máy có đầu đo, dây đeo tay, tấm nhựa thử, hộp đựng, pin, hướng dẫn sử dụng, nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng
Hãng sản xuất: DeFelsko-Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNGS1
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNGS1
- Đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính và không từ tính, thích hợp cho lớp phủ bảo vệ vỏ tàu và sơn dày trương phồng
- Đầu dò rời PRBFNGS-D (0-63.5mm/0-2.5inchs)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 63.5 mm
- Cấp chính xác: + (0.2 mm + 3%)
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng máy: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NKS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NKS3
- Đo độ dày lớp phủ Epoxy, Cao su, lớp chống cháy trên nền kim loại kim loại không từ tính
- Đầu dò rời PRBKS-D ( 0-13mm / 0-500mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 13 mm (0 – 500 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.02 mm + 3%) 0 – 13 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N0S1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N0S1
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN0S-D ( 0-1150µm / 0-45mils)
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo thẳng nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-625 µm (0-25 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N0S3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N0S3
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN0S-D ( 0-1150µm / 0-45mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N45S1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N45S1
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN45S-D ( 0-1150µm / 0-45mils)
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo nghiêng 45 độ nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-625 µm (0-25 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N45S3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N45S3
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN45S-D (( 0-1150µm / 0-45mils))
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo nghiêng 45 độ nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N90S1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N90S1
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN90S-D (( 0-1150µm / 0-45mils))
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo vuông góc, nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-625 µm (0-25 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N90S3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N90S3
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN90S-D (( 0-1150µm / 0-45mils))
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo vuông góc, nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NKS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NKS1
- Đo độ dày lớp phủ Epoxy, Cao su, lớp chống cháy trên nền kim loại kim loại không từ tính
- Đầu dò rời PRBKS-D ( 0-13mm / 0-500mils)
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 13 mm (0 – 500 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.02 mm + 3%) 0 – 13 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
- Đo độ dày lớp mạ trên nền kim loại nhôm (a-nốt hóa)
- Đầu dò rời PRBNAS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS1
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS1
- Đo độ dày lớp mạ trên nền kim loại nhôm (a-nốt hóa)
- Đầu dò rời PRBNAS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-625 µm (0-25 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NRS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NRS3
- Đo dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò Righ Angle PRBNRS-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NRS1
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NRS1
- Đo dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò Righ Angle PRBNRS-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NS3
- Đo dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò PRBNS-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NS1
- Đo dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò PRBNS-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz