Máy mài hai đá
Thông số kĩ thuật:
Máy chất lượng tốt có hình thức đẹp, kết cấu vững chắc, thiết kế có tuổi thọ cao. Thành phần chủ yếu của máy bao gồm: Động cơ điện một pha (hoặc ba pha) kết hợp với hai đá mài 1 thô và 1 tinh, vỏ chắc bảo vệ an toàn cho mắt và các giá đỡ điều chỉnh được.
Các kiểu máy GR-601 và GR-801 đều có thể sử dụng để gia công chuyên nghiệp cũng như gia công nhỏ lẻ, còn các kiểu máy GR-1001 và GR-1203 phù hợp với các xưởng đúc và xưởng gia công lớn.
Các kiểu máy GR-803, GR-1003 và GR-1203 đều có động cơ điện ba pha.
Để đảm bảo chất lượng, mỗi máy mài đều phải trải qua kiểm tra cách điện cao áp.
GR-601 GR-801 GR-1001 GR-1203
Công suất định mức 250W 500W 1000W 1830W
Kích thước đá mài 6” x 3/4 x 1/2” 8” x 3/4 “x 5/8” 10” x 1” x 1” 12” x 2” x 1”
Tốc độ không tải 3000 v/p/50Hz hay 3600 v/p/60Hz 1500v/p/50Hz hay1800v/p/60Hz
Điện áp Một pha 100-250V; Ba pha 220-440V
Trọng lượng (kg) 10.5 18.5 38 80
Chú ý: Bệ máy được cung cấp những thiết bị tùy chọn
* 1 HP = 750 watts
Máy cắt Oxi Gas IK12 BEETLE
Thông số kĩ thuật:
Toàn bộ các chức năng điều khiển được thực hiện bằng công tắc tiến/lùi/tắt, khớp ly hợp và núm điều chỉnh tốc độ cắt.
Máy có khả năng linh hoạt và mở rộng các tính năng khác nhưng vẫn đảm bảo cắt được dễ dàng các đường cắt thẳng, cung tròn và cắt vát.
Cơ cấu dẫn động được trang bị bằng bộ giảm tốc vô cấp dạng đĩa côn để đảm bảo cho quá trình chuyển động của máy được ổn định.
Ray dẫn trợ giúp cho quá trình cắt thẳng được dễ dàng nhờ vào khoá liên động, khả năng cắt mỗi lần có thể lên tới 1800mm.
Có thể cắt được cung tròn bằng compa (nếu đặt thêm)
Bộ gá kẹp mỏ cắt có thể tiến hành hiệu chỉnh các góc và lên xuống bằng tay.
Trọng lượng của máy nhẹ (9,5kg) giúp cho việc vận hành máy được dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT IK-12 BEETLE
Chiều dày cắt mm 5~50
Tốc độ cắt mm/ph 150~800
Bộ điều khiển tốc độ vô cấp Dạng đĩa côn
Bảo vệ nhiệt kim loại Tấm chắn đơn
Động cơ W 100/200V, 9/10W
Nguồn V 100/200
Trọng lượng kg 9.5
Bép cắt Sêri 100 dùng cho các loại khí cắt
Máy cắt YK150
Thông số kĩ thuật:
Tốc độ cắt 100 ~ 1000mm/min
Góc xiên 0° ~ 45°
Độ dày cắt 6 ~ 50mm
Đường kính cắt 360~ 1,200mm
Nguồn điện 220V
Kích thước 387 x 123 x220mm
Trọng lượng (kg) 8.5
Xuất xứ Korea
Máy cắt Oxi Gas Auto Picle
Thông số kĩ thuật:
PICLE-1 là máy cắt ống xách tay vận hành thủ công có hệ thống dẫn động xích và bánh răng
Cắt tất cả các ống có kích thước nằm trong phạm vi F114~600mm với xích tiêu chuẩn.
Xích truyền động gồm các mắt xích khóa liên động sạch, thiết kế đơn giản. Các mắt xích dễ dàng tháo hoặc lắp thêm để thay đổi nhanh theo các đường kính ống khác nhau.
Truyền động qua bánh vít và trục vít lớn. Tỷ số truyền thấp làm cho quá trình dịch chuyển êm.
Vành tỳ nghiêng được chia độ đảm bảo điều chỉnh góc nghiêng chính xác.
Các van điều chỉnh cho khí cháy, ôxy nung và ôxy cắt được đặt cách xa nguồn nhiệt. Chúng được đặt ở nơi thuận tiện để người vận hành dễ sử dụng.
Trọng lượng gọn nhẹ, chỉ có 9kg, ít phải bảo dưỡng, dễ vận hành và cơ động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PICLE 1
Chiều dày cắt mm Đến 50
Tốc độ cắt mm/p 100 – 700
Đường kính cắt hữu ích mm 100 – 600
Góc vát Đến 450
Trọng lượng kg 14
Loại bép cắt 102 (A) hoặc 106 (LPG)
Máy cắt Oxi Gas Mini MANTIS II
Thông số kĩ thuật:
Máy có bốn tính năng góp phần tăng năng suất và giảm nhân công
Ray và bộ nguồn được kết hợp để giảm đáng kể thời gian lắp đặt
Kẹp ray bằng vít chặn
Điều khiển bằng thyristor cho khả năng cắt êm và ổn định
Kết cấu máy dễ bảo dưỡng và kiểm tra
Ngoài các tính năng trên, kết cấu chất lượng của Koike nổi tiếng đảm bảo tuổi thọ cao và khả năng làm việc không có sự cố, bạn có một máy cắt khí gọn nhẹ, hiệu quả và kinh tế dùng để cắt thép I nhỏ.
Có hai phiên bản của Mini-Mantis II, mỏ dài LT và mỏ ngắn ST. Chọn một loại thích hợp nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MINI-MANTIS II
Chiều dày cắt 5-32 mm
Mỏ cắt ST< model
Tốc độ cắt 100–700 mm/p điều khiển bằng thyristo
Đường kính cắt hữu ích 30-600 /30-1000 mm
Khả năng cắt bụng/ cánh dầm 150-600 mm khi cắt vát 350
Cắt chéo bụng dầm 350 ở 400mm
Trọng lượng 22 kg
Chiều dài ray 1100 mm
Loại bép cắt 102 (A) hoặc 106 (LPG)
Máy cắt Oxi Gas IK70
Thông số kĩ thuật:
Thiết kế gọn nhẹ, có thể xách tay dễ dàng
Rất linh hoạt, có thể kéo dài cần hoặc thay đổi chân đế cho phù hợp với đường kính cắt.
Quá trình cắt ổn định và êm ngay cả khi cắt với tốc độ rất thấp hay tốc độ cao nhờ hệ thống điều khiển SCR.
Có thể cắt tròn trên tấm nghiêng 0-450
THÔNG SỐ KỸ THUẬT IK - 70
Đường kính cắt mm F30 - 600
Chiều dài ống mm 5-50
Tốc độ cắt vòng/phút 0.2 - 0.6
Góc cắt 0-450
Điều khiển Mô tơ 15W DC, điều khiển SCR
Trọng lượng kg 25
Nguồn cấp V AC100/200 – 50/60Hz
Máy phay công suất lớn
Thông số kĩ thuật:
1. Kết cấu máy
Kết cấu chính của máy được làm bằng gang chất lượng cao FC- 30, được thiết kế chắc chắn và qua xử lý nhiệt tôi.
2. Các sống trượt
Các rãnh trượt của giường và trụ được thiết dạng hình hộp, được mài nhắn và tôi cứng. Bề mặt các sống trượt được mạ một lớp Turcit- B đảm bảo quá trình làm việc được êm, chính xác trong thời gian dài.
3. Bàn làm việc
Bề mặt bàn làm việc và các sống trượt được mài nhẵn và tôi cứng ngoài ra bề mặt của sống trượt còn được mạ một lớp Turcit- B đảm bảo quá trình làm việc được êm và chính xác trong một thời gian dài.
4. Nguồn cấp
3 trục X, Y và Z được dẫn động bằng động cơ phanh AC thông qua các dây đai và bánh răng chịu được mômen xoắn cao, được điều khiển bằng bộ đảo chiều tự động và động cơ điều chỉnh tốc độ vô cấp với quá trình định vị chính xác cao.
5. Bôi trơn
Hệ thống bôi trơn tự động có gắn áp kế, để điều chỉnh thời gian và lưu lượng dầu cung cấp cho quá trình bôi trơn cho toàn bộ các sống trượt.
6. Trục chính
Trục chính được làm từ thép hợp kim SCM-21 NI-Cr thông qua quá trình xử lý nhiệt cácboníc, tôi cứng và mài nhẵn. Trục chính được đỡ trên 4 vòng bi riêng biệt đảm bảo cho quá trình vận hành được chính xác ở tốc độ cao.
7. Đối trọng
Đầu phay được trang bị một đối trọng bên trong trụ máy đảm bảo chuyển động nâng của máy được êm và chính xác cao trong thời gian dài
8. Các chức năng
Ngoài chức năng phay, máy còn có khả năng doa.
Máy tiện chính xác, tốc độ cao
Thông số kĩ thuật:
MODELS RUN-330x630RR RUN-330x630RR
KHẢ NĂNG TIỆN VÀ CÁC KÍCH THƯỚC Đường kính tiện trên băng máy 330 mm
Đường kính tiện trên bàn trượt 198 mm
Đường kính tiện trên phần lõm 476 mm
Chiều dài phôi 210 mm
Chiều cao tâm 166 mm
Khoảng chống tâm 630 mm 1000 mm
Chiều rộng băng máy 187 mm
Chiều dài băng máy 1248 mm 1655 mm
Chiều cao băng máy 290 mm
Ụ TRƯỚC Đường kính lỗ trục chính 38 mm
Kiểu mũi trục chính D1-4 hoặc A2-4
Côn móc mũi trục chính MT5
Côn móc ống măng sông tâm MT3
Số cấp tốc độ 8 hoặc 16 (tùy chọn)
Dải tốc độ 70-2000 v/p hoặc 35-2000 v/p
(động cơ 2 cấp tốc độ)
BÀN TRƯỢT VÀ BÀN XE DAO Chiều rộng bàn trượt 130mm
Hành trình của bàn trượt 165mm
Chiều rộng bàn xe dao chữ T 82mm
Hành trình bàn xe dao chữ T 92 mm
Đường kính trục vít dẫn 15 mm
Bước ren trục vít dẫn 8 TPI hoặc 3mm/bước ren
Đường kính trục tiếp liệu 12mm
Kích thước dao Max 16mm x 16mm
TIỆN REN VÀ ĂN DAO Ren hệ Anh 4-56 răng/inch, 34 loại
Ren hệ mét 0.4-7mm/bước ren, 26 loại
Ren hệ đường kính 8-112 DP, 36 loại
Ren hệ modul 0.25-3MP, 23 loại
Dải dẫn tiến dọc hệ Anh 0.002-0.548”/ vòng, 32 cấp
Dải dẫn tiến dọc hệ mét 0.052-1.392mm/vòng, 32 cấp
Dải dẫn tiến ngang hệ Anh 0.007-0.0187”/vòng, 32 cấp
Dải dẫn tiến ngang hệ mét 0.014-0.380mm/vòng, 32 cấp
Ụ SAU Đường kính ống lót 42mm
Hành trình ống lót 114mm
Côn móc ống lót MT3
Khoảng dịch chuyển 10mm
ĐỘNG CƠ Động cơ dẫn động trục chính 3 pha, 3HP
Động cơ bơm làm mát (tùy chọn) Động cơ chuyển đổi cực 3HP (tùy chọn)
Động cơ chính 3 pha, 1/8 HP
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG Chiều dài máy 1533mm 1940mm
Chiều rộng máy 755mm 755mm
Chiều cao máy 1238mm 1238mm
Kích thước 1 bộ đóng kiện 62”x30”x57” 76”x30”x57”
Trọng lượng 1 bộ NW: 530kg; GW: 650kg NW: 610kg; GW: 740kg
Kích thước 2 bộ đóng kiện 62”x50”x57” 76”x50”x57”
Trọng lượng 2 bộ NW: 1060kg; GW: 1210kg NW: 1220kg; GW: 1400kg
MODEL
DY-530 DY-630 DY-730
1000C/1500C/2000C/3000C/4000C/5000C
KHẢ NĂNG
GIA CÔNG Đường kính quay trên băng 530mm 630mm 730mm
Đường kính quay trên bàn dao ngang 410mm 510mm 610mm
Khoảng cách tâm 1000/1500/2000/3000/4000/5000mm
Đường kính tiện lớn nhất 530mm 630mm 730mm
Chiều dài tiện lớn nhất 700/1200/1700/2700/3700/4700mm
TRỤC CHÍNH
Mũi trục chính D1-8 hoặc D1-11
Lỗ trục chính 104mm hoặc 130mm (Tuỳ chọn)
Dải tốc độ trục chính H: 300~2000 v/f
L: 50~400 v/f H: 300~1500 v/f
L: 50~400v/f
Số tốc độ trục chính 2 dải tốc độ
Côn móc trục chính MT10 hoặc MT15
HÀNH TRÌNH Hành trình ngang (trục X) 360mm 360mm 360mm
Hành trình dọc (trục Z) 700/1200/1700/2700/3700/4700mm
DẪN TIẾN
Tốc độ dịch chuyển nhanh lớn nhất (trục X) 5m/phút 5 m/phút 5 m/phút
Tốc độ dịch chuyển nhanh lớn nhất (trục Z) 10 m/phút 10 m/phút 10 m/phút
ĐỘNG CƠ
Động cơ chính 20HP 20HP 20HP
Bơm bôi trơn 2L 2L 2L
Bơm làm mát 1/4HP 1/4HP 1/4HP
BĂNG MÁY Chiều rộng 435mm 435mm 435mm
CÁC TRỤC
Trục X 32mm 32mm 32mm
Trục Z 50mm 50mm 50mm
Ụ SAU
Đường kính ống măng sông 90mm 90mm 90mm
Hành trình ống măng sông 203mm 203mm 203mm
Côn móc ống măng sông MT 5 MT 5 MT 5
Máy tiện QTN
Thông số kĩ thuật:
Công suất trục chính từ 15-40 HP
Có thể thêm trục gia công phụ
Có khả năng phay theo trục Y
Chống tâm động cơ Servo
Đầu đo dao tự động
Có thể kết hợp với hệ thống Robot để cấp phôi tự động
Máy cắt Plasma POWERMAX125
Thông số kĩ thuật:
Là máy cắt với tính năng và công suất lớn nhất trong dòng máy cắt sử dụng khí nén, Powermax 125 có thể cắt đứt kim loại tới độ dầy 57mm. Với độ tin cậy và hệ số làm việc 100%, Powermax 125 thích hợp cho các ứng dụng cắt và đục lỗ cường độ cao
Thiết kế mới của mỏ cắt Duramax Hyamp cho phép ứng dụng cắt rộng rãi: cắt tay, cắt tự động, cắt bằng robot và thổi kim loại. Công nghệ Smart Sense™ tự động điều chỉnh áp lực khí thích hợp với chế độ cắt và chiều dài cáp mỏ cắt. Công nghệ này còn cho phép nhận biết khi điện cực cắt mòn đến mức hết thời gian sử dụng, tự động tắt nguồn điện tới mỏ để ngăn ngừa các nguy hiểm có thể đối với các phụ kiện khác hoặc vật cắt.
So sánh với phương pháp cắt bằng ôxy
Thông số cắt
Capacity Độ dầy Tốc độ cắt
Cắt
Độ dầy cắt đề nghị 38 mm 457 mm/min
44 mm 250 mm/min
Độ dầy cắt đứt (cắt tay) 57 mm 125 mm/min
Đục lỗ* 25 mm
* Pierce rating for handheld use or with automatic torch height control
Capacity Tỷ lệ thổi kim loại Tiết diện rãnh thổi*
Thổi kim loại
Năng suất thổi kim loại
12,52 kg/giờ
4,3 mm-7,9 mm D x 6,1 mm-9,9 mm W
Máy cắt Plasma HPR130XD
Thông số kĩ thuật:
Nguồn điện 3 pha, 220/380/400V, 50/60Hz
Điện áp không tải 311 VDC
Điện áp cắt 50-150 VDC
Dòng cắt tối đa 130A
Chu kỳ làm việc 100% tại 130A
Kích thước (DxRxC) 1079.5 x 566.4 x 967.7 mm
Trọng lượng (gồm mỏ) 317.5 kg
Khí cắt:
Khí Plasma O2, N2, F5, H35, Air
Khí bảo vệ N2, O2, Air
Áp suất khí 8.3 bar
Máy cắt Plasma tự động MAXPRO200
Thông số kĩ thuật:
Nguồn điện 3 pha, 220/380/415V, 50/60Hz
Điện áp không tải 360 VDC
Điện áp cắt 50 -160 VDC
Dòng cắt tối đa 200A
Chu kỳ làm việc 100%@33kW
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 105 x 69 x 101 cm
Trọng lượng nguồn 335 kg
Khí cắt
Khí Plasma Air, N2, O2
Khí bảo vệ Air, N2
Áp lực khí
Áp lực nguồn khí 6.2+/-0.7 bar (90+/-10 psig)
KHẢ NĂNG CẮT
Độ dày cắt đẹp không có xỉ - với thép cacbon thấp: 20 mm
Độ dầy đục lỗ - với thép cacbon thấp: 32 mm
Độ dầy cắt đứt tối đa: 75 mm
Vát mép 45 độ với bộ phụ kiện dùng cho vát mép tại 200A
Vật liệu cắt Chiều dày
(mm) Dòng cắt (A) Tốc độ (mm/phút)
Thép carbon
Khí nén cho plasma
Khí nén bảo vệ 1-3 50 3760-8050
6-12 130 2045-3865
6 200 4485
12 200 2794
20 200 1415
25 200 940
32 200 630
50 200 215
Khí O2 cho plasma
Khí nén bảo vệ 1-3 50 3650-6775
6-12 130 2200-3925
6 200 6210
12 200 3415
20 200 1920
25 200 1430
32 200 805
50 200 270
Thép không gỉ
N2 cho plasma
Khí bảo vệ N2
Khí nén cho plasma 12 200 2200
20 200 1140
12 200 3050
20 200 1520
Máy cắt Plasma HyPerformance HPR260XD
Thông số kĩ thuật:
Hệ thống cắt HPR260XD kết hợp các ưu điểm: cắt tốc độ cao, luân chuyển quy trình nhanh và độ tin cậy cao để đạt năng suất cắt tối đa. Cũng như HPR130XD, hệ thống cắt plasma HPR260XD tích hợp công nghệ True Hole được cấp bằng sang chế cho chất lượng cắt rất cao.
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Nguồn điện 3 pha, 220/380/400V, 50/60Hz
Điện áp không tải 311 VDC
Điện áp cắt 175 VDC
Dòng cắt tối đa 260A
Chu kỳ làm việc 100% tại 260A
Kích thước (DxRxC) 119cm x 82cm x 115cm
Trọng lượng
(gồm mỏ) 567 kg
Khí cắt
Khí Plasma O2, N2, F5, H35, Air
Khí bảo vệ N2, O2, Air
Áp suất khí 8.3 bar
Máy cắt Plasma HyPerformance HPR400XD
HPR400XD là hệ thống plasma công suất cao với tốc độ cắt nhanh nhất, chiều dày cắt lớn nhất và sử dụng linh hoạt nhất so với các dòng máy cắt plasma công suất cao trên thị trường.
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Nguồn điện 3 pha, 220/380/400V, 50/60Hz
Điện áp không tải tối đa 360 VDC
Điện áp cắt 200 VDC
Dòng cắt tối đa 400A
Chu kỳ làm việc 100% tại 80kW tại nhiệt độ 40C
Kích thước (DxRxC) 126cm x 88cm x 118cm
Trọng lượng
(gồm mỏ) 851 kg
Khí cắt
Khí Plasma O2, N2, F5, H35, Air
Khí bảo vệ N2, O2, Air, Ar
Áp suất khí 8.3 bar
Khả năng cắt
▪ Cắt chất lượng cao, vết cắt không có xỉ
- với thép cacbon: đến 38 mm
- với thép không gỉ: 32 mm
▪ Ứng dụng cắt trong sản xuất
- với thép cacbon: đến 50 mm
- với thép không gỉ: 40 mm
▪ Khả năng cắt tối đa (cắt từ mép tấm)
- với thép cacbon: đến 80 mm
- với thép không gỉ: 60 mm
Máy cắt CNC - Maxigraph
Thông số kĩ thuật:
Năng suất và hiệu quả cao với dải kích thước cắt rộng
Có 6 model để lựa chọn với các chiều rộng cắt hữu ích: 1.6m, 2.1m, 2.6m, 3.1m, 3.6m, 4.1m
Hệ thống ray chính xác cho các trục tọa độ
Có thể mở rộng được phạm vi cắt
Thân máy có kết cấu và hệ thống truyền động kép hai phía. Do thân máy có độ cân bằng tốt, phản hồi truyền động chính xác và cắt rất êm ở mọi thời điểm.
Ray và bánh răng truyền động được sử dụng trên cả 2 trục X và Y cho tốc độ chính xác và quá trình cắt diễn ra chính xác nhờ bộ NC. Mỗi thanh ray có thể dài tới 3 m.
Tốc độ chạy không tải 15 m/ph, tốc độ cắt và vạch dấu 10 m/ph.
Bộ điều khiển nung Hi-Low được trang bị trên Maxigraph làm rút ngắn thời gian nung sơ bộ trước khi đánh thủng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VERSAGRAPH 4000DXI, 4500DXI, 5000DXI, 5500DXI, 4000DXI
Thân máy chính Kiểu cổng, dẫn động 2 phía
Vị trí tủ điều khiển Bên trái
Phương thức dẫn động Dẫn động bằng bánh răng-thanh răng đối với trục X, Y
Chiều rộng cắt hữu ích Khẩu độ ray – 900 mm
Chiều dài cắt hữu ích Chiều dài ray (15000 mm) – 2100 mm
Hệ thống lắp mỏ Hệ thống đai thép
Tốc độ cắt 6000 mm/p
Tốc độ vạch dấu/ nhanh 18000 m/p / 12000 m/p
Hệ điều khiển CNC D-180i FS / D-160i FS
Định dạng NC EIA (Mỹ) ESSI (Châu Âu)
Thư viện hình cắt 60 hình cắt chuẩn
Số cụm mỏ Tối đa 8 mỏ cắt
Khoảng cách mỏ tối thiểu 125 mm
Khả năng cắt oxi - khí cháy 6 – 100 mm (Max. 50 mm với 4 mỏ)
Điện áp nguồn 1 pha 100V/ 3 pha 200V + 10%, 50/60 Hz
Giá treo cáp và dây hơi Hệ thống xích cáp để dịch chuyển ngang/ dọc
Các phụ tùng tùy chọn Cắt plasma, vạch dấu, phun tia nước và đánh lửa tự động
Đường ống khí cao – thấp, sensor cảm biến chiều cao mỏ, giá đỡ mỏ tách rời cho mỏ plasma, thiết bị Link 3D để cắt plasma nghiêng.
Máy cắt CNC – Nanograph
Thông số kĩ thuật:
Đầu tư CNC hiệu suất cao cho năng suất cắt cao đối với hầu hết các ứng dụng:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT 2500 3000 3500 4000 5000
Kết cấu thân máy Kiểu cổng/ dẫn động 1 phía
Bảng điều khiển Có thể lựa chọn ở bên phải hoặc bên trái
Phương thức dẫn động Dẫn động bằng bánh răng-thanh răng cho trục X, Y
Khẩu độ ray 2500mm 3000mm 3500mm 4000mm 5000mm
Chiều rộng cắt hữu ích 1600mm 2100mm 2600mm 3100mm 4600mm
Chiều dài cắt hữu ích Chiều dài ray (tiêu chuẩn 6000mm - 24000mm)
Tốc độ cắt 6000 mm/p
Tốc độ vạch dấu/ nhanh 10000 m/p
Hệ điều khiển CNC KOIKE D500 nền Windows (Màn hình chạm)
Thư viện hình cắt 60 hình cắt chuẩn
Số cụm mỏ Tối đa 6 mỏ cắt
Khoảng cách mỏ tối thiểu 125 mm
Khả năng cắt oxi-khí cháy 6 – 100 mm (Max. 50 mm với 4 mỏ)
Điện áp nguồn 1 pha 100V/ 3 pha 200V + 10%, 50/60 Hz
Máy cắt CNC – Versagraph
Thông số kĩ thuật:
Năng suất và hiệu quả cao với dải kích thước cắt rộng
Có 5 model để lựa chọn với các chiều rộng cắt hữu ích: 3.1m, 3.6m, 4.1m, 4.6m, 5.1m
Có thể mở rộng chiều dài cắt
Có thể tùy chọn hệ thống cắt plasma sêri SUPER hoặc hệ thống cắt Plasma nghiêng kiểu 3D-Link
Cấu trúc máy kiểu cổng dẫn động 2 phía cho độ chính xác cắt cao. Tốc độ chạy nhanh đạt tới 18 m/ph, tốc độ đánh dấu 12 m/ph và tốc độ cắt 6 m/ph.
Bộ điều khiển này giúp cho kỹ năng nhập dữ liệu của công nhân được nhanh hơn vì có thể dễ dàng học và vận hành với bảng điều khiển tiếp xúc.
Bộ điều khiển được cài sẵn 60 hình dạng cơ bản, chỉ cần cho kích thước là có thể cắt ngay được.
D-180 IFS dễ dàng giao diện với các cơ cấu khác và nhận cả hai mã EIA và ESSI là tiêu chuẩn.
Bộ điều khiển nung Hi-Low được trang bị trên Versagraph làm rút ngắn thời gian nung trước khi đánh thủng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VERSAGRAPH 4000DXI, 4500DXI, 5000DXI, 5500DXI, 4000DXI
Thân máy chính Kiểu cổng, dẫn động 2 phía
Vị trí tủ điều khiển Bên trái
Phương thức dẫn động Dẫn động bằng bánh răng-thanh răng đối với trục X, Y
Chiều rộng cắt hữu ích Khẩu độ ray – 900 mm
Chiều dài cắt hữu ích Chiều dài ray (15000 mm) – 2100 mm
Hệ thống lắp mỏ Hệ thống đai thép
Tốc độ cắt 6000 mm/p
Tốc độ vạch dấu/ nhanh 18000 m/p / 12000 m/p
Hệ điều khiển CNC D-180i FS / D-160i FS
Định dạng NC EIA (Mỹ) ESSI (Châu Âu)
Thư viện hình cắt 60 hình cắt chuẩn
Số cụm mỏ Tối đa 8 mỏ cắt
Khoảng cách mỏ tối thiểu 125 mm
Khả năng cắt oxi - khí cháy 6 – 100 mm (Max. 50 mm với 4 mỏ)
Điện áp nguồn 1 pha 100V/ 3 pha 200V + 10%, 50/60 Hz
Giá treo cáp và dây hơi Hệ thống xích cáp để dịch chuyển ngang/ dọc
Các phụ tùng tùy chọn Cắt plasma, vạch dấu, phun tia nước và đánh lửa tự động
Đường ống khí cao – thấp, sensor cảm biến chiều cao mỏ, giá đỡ mỏ tách rời cho mỏ plasma, thiết bị Link 3D để cắt plasma nghiêng.
Máy cắt Plasma PS60 - PS100
Thông số kĩ thuật:
Model YP - 60PS YP - 100PS
Phương pháp điều khiển Thyristor Thyristor
Nguồn vào 3pha/380V 3pha/380V
Công suất đầu vào (kVA/kW) 17.2 / 10.8 27.6 / 18
Tần số ( Hz) 50/60 50/60
Dòng cắt max (A) 25/40/60 (3 step) 40/65/100 (3 step)
Chu kỳ làm việc (%) 60 60
Kích thước (WxDxH) mm 339 x 571 x 565 412 x 650 x 750
Trọng lượng (kg) 87 148
Máy cắt Plasma Powermax85
Thông số kĩ thuật:
Kết hợp công nghệ mới nhất và mỏ cắt đời mới Four Duramax™, cùng với nguồn plasma 85 ampe, Powermax85 trở thành hệ thống cắt số 1 cho cắt tay và cắt tự động cũng như ứng dụng đục lỗ.
Thông số cắt
Chiều dầy Tốc độ cắt
Khả năng cắt tay
Đề nghị 25 mm 500 mm/phút
32 mm 250 mmphút
Cắt đứt 38 mm 125 mm/phút
Khả năng đục lỗ khi cắt tự động
16 mm
Máy cắt Plasma Powermax65
Thông số kĩ thuật:
Powermax65 là hệ thống plasma với ứng dụng cắt tay hoặc cắt tự động
Thông số cắt
Chiều dầy Tốc độ cắt
Khả năng cắt tay
Đề nghị 19 mm 500 mm/phút
25 mm 250 mm/phút
Cắt đứt 32 mm 125 mm/phút
Khả năng cắt tự động
12 mm
Các ứng dụng
• Cắt tay
• Đục lỗ
• Cắt tự động CNC
• Bàn cắt X-Y
• Cắt với xe cắt chạy trên ray
• Hệ thống cắt ống
• Hệ thống Rôbốt
Với công nghệ mới nhất tự động điều chỉnh áp lực khí, Powermax65 hoạt động tốt hơn các dòng máy trước đây. Mỏ cắt Four Duramax™ giúp người sử dụng dễ dàng và linh hoạt hơn.
Máy cắt Plasma - Powermax45
Thông số kĩ thuật:
Powermax45 là thiết bị sử dụng cắt tay hoặc tự động với các ứng dụng cắt và đục lỗ vật liệu kim loại
Powermax45 của Hypertherm với chiều dầy cắt 12 mm là loại máy xách được sử dụng linh hoạt nhất và bán chạy nhất trên thị trường. Khả năng ứng dụng rộng rãi khiến cho Powermax45 thực sự là một thiết bị đa chức năng. Powermax45 cắt hoặc đục lỗ nhanh hơn, dễ dàng hơn bất cứ sản phẩm nào khác cùng loại
Thông số cắt
Chiều dầy Tốc độ cắt
Khả năng cắt tay
Đề nghị 12 mm 500 mm/phút
19 mm 250 mm/min
Cắt đứt 25 mm 125 mm/phút
Khả năng cắt tự động
10 mm
Các ưu điểm chính của thiết bị
• Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ nhất trong số các loại máy cùng loại có thể cắt được đến 12 mm
• Trang bị thiết bị Boost Conditioner™ bù điện áp khi điện nguồn dao động, cho phép máy hoạt động tốt ngay cả khi điện áp lưới điện thấp hay khi sử dụng điện máy phát.
• Trạng bị chức năng Auto-voltage™ tự động ổn áp với dao động điện 1 pha từ 200 V – 240 V
• Giao diện CNC và nối mỏ nhanh FastConnect™ tăng tính linh hoạt khi sử dụng cắt tay và cắt máy
• Thiết kế làm mát trong máy Powercool™ hiệu quả hơn cho máy hoạt động tin cậy hơn và tăng chu kỳ làm việc của máy
Các ứng dụng cho hệ thống Powermax45
- Cắt tay
- Đục lỗ
- Cắt tự động CNC
- Cắt với bàn cắt X-Y
- Cắt với xe cắt chạy trên ray
- Trang bị cho hệ thống cắt ống
- Trang bị cho hệ thống Rôbốt
Máy cắt Plasma - Plus 75E
Thông số kĩ thuật:
Thiết bị cắt Plasma Plus 75E là một trong những MODEL đặc trưng của thiết bị cắt PLASMA. Thiết bị 3 pha này là thiết bị cơ bản nhất của công nghệ điều khiển bằng thyristor, cho điều kiện làm việc an toàn và tin cậy. Hệ thống “Total Wave Control” (TWC) điều khiển dòng cắt ưu việt và điều khiển điện cực cho phép lựa chọn các thông số cắt tốt nhất cho quá trình cắt, đạt được chất lượng cắt cao trên mọi độ dày và mọi vật liệu.
Plasma Plus 75E được ứng dụng nhiều trong sản xuất và sửa chữa thân xe ôtô, trong chế tạo và các ngành công nghiệp nặng.
Tính năng vượt trội của Plasma Plus 75E
• Điều chỉnh dòng vô cấp.
• Bộ đấu nối trung tâm cho mỏ cắt.
• Thông số cắt ổn định khi điện áp nguồn thay đổi +/-10% so với điện áp định mức.
• Lượng khói không đáng kể khi cắt.
• Bộ loc và điều chỉnh khí để bảo vệ tốt hơn cho hệ thống thiết bị và tự động xả các tạp chất có lẫn trong không khí ra ngoài.
• Có thể cắt tiếp xúc với dòng cắt thấp dưới 50A mà không cần thiết bị trượt hoặc cơ cấu đệm nào.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PLASMA PLUS 75E
Điện áp 3 pha 50/60Hz V 230/400
Công suất nguồn kVA 14
Cầu chì (ngắt nguồn) A 35/20
Điện áp mạch hở V 215
Điều chỉnh dòng cắt Vô cấp
Phạm vi dòng cắt A 25-75
Chu kỳ làm việc ở 400C 100%
60%
30% A
A
A 45
55
75
Khả năng cắt Cắt đẹp
Cắt phá mm
mm 20
25
Tiêu chuẩn EN 60974-1-EN 50192
EN 50199-1-EN 50192
Cấp bảo vệ IP 21
Cấp cách điện H
Kích thước máy mm
mm
mm 480
480
960
Trọng lượng kg 80
Máy cắt Plasma Powrmax30
Thông số kĩ thuật:
Sử dụng công nghệ Inverter - Kết cấu gọn nhẹ dễ di chuyển, phạm vi hoạt động rộng- Tiêu thụ điện năng thấp.
Thiết kế đặc biệt cho phép mỏ tì trực tiếp lên vật cắt nâng cao chất lượng cắt và tăng hiệu suất của máy.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật POWERMAX 30
Điện áp vào V 230, 1pha
Tần số Hz 50/60
Công suất kW 2,49
Điện áp ra V 83
Dòng cắt A 15-30
Khả năng cắt khuyến cáo mm 6
lớn nhất mm 10
đứt mm 12
Chu kỳ làm việc tại 30A % 50
Chu kỳ làm việc tại 21A % 100
Lưu lượng khí yêu cầu l/ph 113,3 (5,5bar)
Kích thước mm 305x168x356
Trọng lượng Kg 9
Mỏ cắt tiêu chuẩn T30v m 4,5
Kẹp mát M 4,5
Tốc độ cắt lớn nhất này là kết quả từ phòng thí nghiệm của Hypertherm. Tất cả thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện thuận lợi nhất và nằm trong khoảng 35-50% chu kỳ của thiết bị. Xem thêm hướng dẫn sử dụng để có thông tin đầy đủ hơn.
Nguồn hàn - ZD5
Thông số kĩ thuật:
Thích hợp để hàn SAW, MIG/MAG, dây lõi thuốc, thổi hồ quang bằng điện cực các bon.
Có thể bù dao động điện áp của lưới điện.
Cầu giao chính không cho phép thay đổi dòng điện vả có độ bền cao và không gây ảnh hưởng đến mạng lưới điện.
Ứng dụng rộng dãi trong đóng tàu, kết kấu thép, đào tạo, lắp máy và các lĩnh vực khác.
Có thể điều chỉnh 6 bậc tự do nhằm đáp ứng được yêu cầu hàn ở tư thế hàn bất kỳ.
Có thể được ứng dụng để hàn thép các bon, thép không gỉ,đồng và hợp kim của đồng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ZD5-630 ZD5-1000 ZD5-1250
Nguồn vào V 3 f, 380 3 f, 380 3 f, 380
Chu kỳ làm việc % 100 100 100
Dòng hàn max. A 630 1000 1250
Hiệu thế hàn max. V 44 44 44
Điện áp mạch hở V 69 72 72
Khoảng dòng hàn A 125-630 200-1000 250-1000
Khoảng điện áp CV V 20.5-44 24-44 26.5-44
Khoảng điện áp CC A 25.2-44 28-44 30-44
Công suất nguồn k A 45 74 93
Trọng lượng kg 240 420 420
Máy hàn điểm - MPPN28 – 53
Thông số kĩ thuật:
Series máy hàn điểm vận hành bằng khí
Cả PPN 28 và PPN 53 đều hoàn toàn đáp ứng nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau và được trang bị bộ điều khiển vi xử lý, các nút điều khiển an toàn, pê-đan điện và van từ. Ngoài ra, khi có yêu cầu chúng cũng có thể được lắp các chức năng điều khiển đặc biệt để phù hợp với bất cứ cứ cấu hình đặc biệt nào
Máy hàn điểm đa năng
Thông số kĩ thuật:
Hệ thống máy hàn điểm đa năng được trang bị bằng súng hàn hơi và súng bắn Bulông.
- Hàn điểm bằng súng hàn hơi hiệu quả cao và dễ sử dụng
- Hàn điểm 1 mặt với súng hàn bulông.
- Dùng đinh và đệm để dễ tháo lắp.
- Dùng bulông và đinh tán để lắp đặt.
- Tháo ra bằng búa trượt.
- Cải tiến bảng mạch bằng đầu Cacbon
- Khả năng hàn thép bằng súng hàn hơi: 2+2 mm
- Khả năng hàn thép 1 phía: 0.8+0.8 mm
- Có thể điều khiển bằng kĩ thuật số hoặc tương tự.
- Cáp hàn dài 1.8 m thay được.
- Dây nguồn L=5m
- Xe hàn chống ẩm và giá đỡ súng hàn.
- Điều chỉnh lực ép.
- Điều chỉnh khe hở điện cực
Thông số kỹ thuật
Xe hàn điểm RF:
- Công suất danh định ở chu kỳ làm việc 50%: 11KVA
- Dòng ngắn mạch thứ cấp: 7.5KA
- Dòng hàn thứ cấp lớn nhất: 6KA
- Chu kỳ làm việc ở công suất hàn lớn nhất: 2.8%
- Dòng thứ cấp không đổi: 1.0KA
- Điện áp thứ cấp: 7.7V
- Tần số danh nghĩa: 50/60Hz
- Cầu chì: 20A
- Kích thước: 550*580*1100mm
- Trọng lượng: 80kg
- Khả năng hàn thép mềm: 2+2mm
- Lực ép: 125daN
- Tiêu hao khí cho 1000 điểm: 0.5NI
- Khoảng mở cần hàn: 95mm
- Chiều dài cần hàn: 135 - 400mm
- Đường kính điện cực: 12mm
- Khoảng cách cần hàn:0 - 45mm
- Chiều dài cáp hàn: 1800mm
- Trọng lượng không kể cáp: 3Kg
- Khả năng hàn: 1+1mm
- Chiều dài cáp hàn: 1500mm
- Chiều dài cáp mát: 1500mm
- Đường kính điện cực cho hàn điểm: 10mm
Máy hàn đêm ZT-ZP-PPN
Thông số kĩ thuật:
Thông số kỹ thuật PPN 100 3F CC PPN 160 3F CC PPN 260 3F CC PPN 360 3F CC PPN 460 3F CC
Điện áp vào 3 pha V 400 400 400 400 400
Công suất định mức tại 50% KVA 100 160 250 350 450
Công suất định mức max KVA 448 572 702 1080 1760
Cầu chì trễ A 125 200 250 300 400
Điện áp không tải V 6.3 6.8 8 8.8 10
Dòng ngắn mạch thứ cấp KA 60 72 90 106 140
Dòng thứ cấp max KA 48 58 72 85 112
Hành trình làm việc mm 100 100 100 100 100
Lực ép daN 900 1200 1880 2400 3600
Lưu lượng nước làm mát lít/phút 20 20 20 20 25
Kích thước mm 1480