Máy khắc laser Smart
Máy khắc laser kim loại và nhựa bán chạy nhất Việt Nam
Hiện nay, các hệ thống laser được lựa chọn ưu tiên trên phương diện kinh tế như chi phí đầu tư hoặc thời gian thu hồi vốn thay vì các đặc tính kỹ thuật. ACI Laser GmbH cung cấp đến các công ty một giải pháp hiệu quả đến kỹ thuật đánh dấu laser trên nhiều loại vật liệu khác nhau với máy khắc laser mới DPLSmart Marker. Chiếc máy thừa hưởng tất cả các công nghệ của ACI tích hợp trong một thân máy duy nhất toàn bộ các hệ thống quang học, điện tử, cơ khí với công nghệ làm mát bằng không khí, hiệu năng laser cao, tiết kiệm năng lượng với công suất tiêu thụ trung bình chỉ 150W.
- 4W, 10W
- Khắc trực tiếp trên kim loại, nhựa ...
- Chi phí đầu tư thấp
- Chi phí vận hành thấp
- Không vật tư tiêu hao
- Độ linh hoạt cao
- Đã bao gồm phần mềm
- Bảo hành 02 năm
Máy khắc SpeedMarker CL
SpeedyMarker Cl Co2 - Ứng dụng trong dây truyền sản xuất.
Các laser CO2 Galvo SpeedMarker CL là hiện thân
của hệ thống laser nghệ thuật trong các lĩnh vực
công nghiệp tốc độ đánh dấu cao. Không khí làm
SpeedMarker CL được quy định cho IP 54
máy được bảo vệ tốt chống lại bụi và
nước và có thể được sử dụng trong những điều kiện khó khăn nhất
của môi trường. Lasertech cung cấp dải phạm vi rộng
các thiết bị nhỏ gọn từ 7W laser đến 400W laser- cực kỳ mạnh mẽ.
Máy khắc laser Promarker
Promarker - Máy khắc laser sợi galvo
- Khả năng đánh dấu, khắc trên tất cả các vật liệu kim loại, nhựa, sơn phủ
- Công nghệ laser sợi bền bỉ, làm mát bằng không khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ nguồn laser trên 100.000h
- Chức năng xác định tiêu cự nhanh chóng và chính xác
- Bảo hành 02 năm
- Driver DirectMark Printer, in trực tiếp từ các phần mềm đồ họa như Corel
Thông số kỹ thuật
Công suất laser: 20W
Bước sóng: 1064 nm
Tần số: 20-80kHz
Diện tích khắc cắt : 110 x 110 mm
Tốc độ khắc tối đa: 10 m/giây
Điện áp: 230V/50Hz
Kích thước đầu laser: 139 x 139 x 350 mm
Kích thước bộ điều khiển: 440 x 215 x 450 mm
Máy cắt laser SP1500
Sự kết hợp của năng suất cao nhất, khổ làm việc cho các tấm vật liệu kích thước tiêu chuẩn, tuổi thọ hệ thống dài và chi phí bảo trì thấp nhất
- Diện tích làm việc (59 "x 49") 1500 x 1250 mm
- Công suất laser từ 60W đến 400W
- Hệ thống laser kín
- Cắt hệ thống bảng với dòng chảy thông gió chéo
- Trotec IPC - kiểm soát thông minh ™
- Trợ khí
- Công nghệ Trotec - "InPack Technology"
- Bảo vệ quang học
- Motor servo
- TroCAM CAD / CAM
- Phần mềm quản lý công việc JobControl
- iCut CCD camera, đăng ký Mark công nhận và đền bù hệ thống
Máy cắt laser SP1500
Sự kết hợp của năng suất cao nhất, khổ làm việc cho các tấm vật liệu kích thước tiêu chuẩn, tuổi thọ hệ thống dài và chi phí bảo trì thấp nhất
- Diện tích làm việc (59 "x 49") 1500 x 1250 mm
- Công suất laser từ 60W đến 400W
- Hệ thống laser kín
- Cắt hệ thống bảng với dòng chảy thông gió chéo
- Trotec IPC - kiểm soát thông minh ™
- Trợ khí
- Công nghệ Trotec - "InPack Technology"
- Bảo vệ quang học
- Motor servo
- TroCAM CAD / CAM
- Phần mềm quản lý công việc JobControl
- iCut CCD camera, đăng ký Mark công nhận và đền bù hệ thống
Máy cắt laser Speedy500
Máy cắt laser CO2 lý tưởng
Speedy 500 là hệ thống máy khắc cắt laser CO2 lý tưởng cho gia công vật liệu bề mặt lớn, tốc độ cao và chính xác. Speedy 500 linh hoạt và năng suất hơn bất cứ hệ thống laser nào cùng phân hạng.
Thông số kỹ thuật
- Diện tích khắc cắt 1245 x 710 mm
- Nguồn laser từ 60W to 200W CeramiCore technology
- Bàn làm việc đa chức năng
- Cửa lùa mở
- Công nghệ Trotec inpack-Technology
- Nguồn laser CO2 từ 60W đến 200W
- Hệ quang học được khí bảo vệ đặc biệt
- Mô tơ vô tốc siêu bền
- Phàn mềm troCAM CAD/CAM Software
- Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt JobControl
- Cắt thông minh với "i-cut“ CCD Camera, Nhận dạng Khổ làm việc Giới hạn và hệ thống tính toán bù
- Bảo hành 03 năm trở lên
Máy khắc Speedy400 fiber
Speedy400, máy khắc laser kim loại chạy bàn khổ lớn
Thông số kỹ thuật
* Diện tích khắc (39" x 24") 1000 x 610 mm
* Nguồn laser từ 10W đến 50W
* Tốc độ khắc 3.55 m/giây
* Công nghệ Inpack-Technology, duy nhất trên thị trường
* Công nghệ USQ cho tốc độ và độ phân giải cao
* Mô tơ vô tốc không yêu cầu bảo dưỡng và hệ trục dẫn động ổn định nhất thế giới
* Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
* Bảo hành 3 năm trở lên
Máy cắt khắc Speedy 400
Speedy400, máy khắc laser cho mọi ứng dụng khắc cắt
Thông số kỹ thuật
* Diện tích khắc (39" x 24") 1000 x 610 mm
* Nguồn laser từ 40W đến 120W CeramiCore technology
* Tốc độ khắc 3.55 m/giây
* Công nghệ Inpack-Technology, duy nhất trên thị trường
* Công nghệ USQ cho tốc độ và độ phân giải cao
* Mô tơ vô tốc không yêu cầu bảo dưỡng và hệ trục dẫn động ổn định nhất thế giới
* Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
* Bảo hành 3 năm trở lên
Máy khắc Speedy300 fiber
Máy khắc kim loại chạy bàn Speedy300 fiber
Speedy 300 fiber kết hợp ưu điểm của công nghệ laser sợi với máy khắc laser chạy bàn của Trotec. Không đòi hỏi bảo dưỡng, tốc độ khắc và độ phân giải cao là những lợi thế của Speedy300 fiber.
Speedy 300 fiber có thể upgrade thành Speedy 300 Flexx với việc trang bị thêm nguồn laser CO2, chỉ việc lắp đặt thêm nguồn laser CO2 khi bạn cần.
Thông số kỹ thuật
- Diện tích khắc (29" x 17") 726 x 432 mm
- Nguồn laser từ 10W đến 50W
- Tốc độ khắc 300 cm/giây
- Công nghệ InPack Technology, duy nhất trên thị trường
- Công nghệ USQ cho tốc độ và độ phân giải cao
- Mô tơ vô tốc không yêu cầu bảo dưỡng và hệ trục dẫn động ổn định nhất thế giới
- Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
- Bảo hành 3 năm trở lên
Máy khắc cắt Speedy300
- Diện tích khắc cắt (29" x 17") 726 x 432 mm
- Nguồn laser lựa chọn từ 12W đến 120W CeramiCore technology
- An toàn cấp 1
- Công nghệ bi trượt đóng kín đảm bảo độ bền bỉ cao nhất thị trường InPack Technology
- Điều khiển điện tử trục Z
- Motorservo, miễn bảo trì
- Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
- TroCAM CAD/CAM Software
- Bảo hành tiêu chuẩn 2 năm hoặc nhiều hơn
Máy khắc cắt Speedy100
Máy khắc cắt laser khổ trung lý tưởng
- Diện tích khắc cắt: (24" x 12") 610 x 305 mm
- Nguồn laser lựa chọn từ 12W đến 60W CeramiCore technology, khả năng nâng cấp lên Speedy100 flexx
- An toàn cấp 1
- Công nghệ bi trượt đóng kín đảm bảo độ bền bỉ cao nhất thị trường InPack Technology
- Điều khiển điện tử trục Z
- Motorservo, miễn bảo trì
- Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
Máy Speedy 100 được ứng dụng phổ biến trong các ngành.
Máy khắc cắt Rayjet
Rayjet là hệ thống máy khắc cắt laser để bàn chất lượng cao, hoạt động bền bỉ, đơn giản, thời gian thu hồi vốn nhanh nhất. Nhỏ nhất trong dòng máy khắc cắt của Trotec Laser, Rayjet được trang bị RayPack Technology- Kích thước máy: 726 x 412 x 680 mm
- Diện tích khắc cắt: 457 x 305 mm
- Nguồn laser: 30W
- Tốc độ khắc: 1.5 meters/sec
Máy hàn tig/que Muller Protig 200D
- Model: PROTIG-200D
- Nguồn cấp: AC220V, 50/60Hz
- Công suất định mức (KVA): 4.6
- Điện áp không tải: 56
- Dải điều chỉnh dòng hàn (A): 10-200
- Điện áp vào (V): 18
- Chu kỳ tải (%): 60
- Tổn thất không tải: 40
- Hiệu suất (%): 85
- Hệ số công suất: 0.9
- Lớp cách điện: F
- Trọng lượng (Kg): 8
- Kích thước (mm): 371*155*295
- Lớp bảo vệ: IP23
- Dòng hàn MMA(A): 10-160
- Độ dày vật liệu hàn (mm): 0.3-5
- Nhà sản xuất: Muller
- Bảo hành: 12 Tháng
Máy hàn tig Muller Protig 200
- Hãng sản xuất Muller
- Công suất (KVA) 4.5
- Chức năng • Hàn Tig
- Điện áp vào 18V
- Điện áp không tải (V) 42
- Khoảng dòng hàn (A) 10~200
- Chu kỳ tải (%) 60
- Hiệu suất (%) 85
- Kích thước (mm) 371x153x232
- Trọng lượng (kg) 9.5
- Bảo hành: 12 tháng
Máy hàn que điện tử Muller Proarc 200
Thông số kỹ thuật
- Điện áp vào: AC 220 V± 15%
- Tần số: 50/60 Hz
- Công suất: 7 KVA
- Điện áp không tải: 60 V
- Điện áp vào định mức: 28V
- Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: 20-200 A
- Chu kỳ tải: 60%
- Hiệu suất: 85 %
- Hệ số công suất: 0.93
- Đường kính que hàn: 1.6- 4 mm
- Trọng lượng: 8 kg
- Kích thước: 371x155x295mm
- Cấp cách điện: F
- Cấp bảo vệ: IP21S
Cấu hình đồng bộ gồm có:
- Nguồn hàn PROARC 200
- Kìm hàn + 03 mét cáp hàn
- Kẹp mát + 02 mét cáp hàn
Máy hàn tig/que Weldcom Vtig 200A
- Chức năng 2 chức năng TIG/QUE
- Điện áp vào (V) 1 pha 220VAC ± 15% 50/60Hz
- Công suất nguồn (KVA) 3.9
- Dải điều chỉnh dòng hàn (a) 10-200
- Điện áp ra khi hàn (V) 17.2
- Điện áp không tải (V) 56
- Chu kỳ tải (%) 60
- Hệ số công suất (cosΦ) 0.93
- Hiệu suất (%) 85
- Thời gian trễ khí 2.5/5s
- Đường kính que hàn 1.6-4.0
- Kích thước máy (mm) 371x155x295
- Trọng lượng (Kg) 8
- Cấp bảo vệ IP23
- Cấp cách điện F
Máy hàn Tig Weldcom Vtig 200S
- Chức năng 2 chức năng TIG/QUE
- Điện áp vào (V) 1 pha 220VAC ± 15% 50/60Hz
- Công suất nguồn (KVA) 3.9
- Dải điều chỉnh dòng hàn (a) 10-200
- Điện áp ra khi hàn (V) 17.2
- Điện áp không tải (V) 56
- Chu kỳ tải (%) 60
- Hệ số công suất (cosΦ) 0.93
- Hiệu suất (%) 85
- Thời gian trễ khí 2.5/5s
- Đường kính que hàn 1.6-4.0
- Kích thước máy (mm) 371x155x295
- Trọng lượng (Kg) 8
- Cấp bảo vệ IP23
- Cấp cách điện F
Máy hàn que điện tử Weldcom VARC 200
- Model : VARC 200
- Điện áp vào: AC 220 V
- Công suất: 7 KVA
- Điện áp không tải: 56 V
- Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: 20-200A
- Điện áp hàn: 27V
- Chu kỳ tải: 60%
- Đường kính qua hàn: 1.6-4.0 mm
- Trọng lượng máy: 8Kg
Máy hàn Jasic Mig 250 J31
- Model Item Unit MIG-250(J31)
- Điện Áp vào V/Hz Một pha
- AC230V±15%; 50/60
- Công suất KVA 11.1
- Khoảng điều chỉnh dòng hàn A 50-250
- Điện áp ra V 15-29
- Dòng hàn tối đa A 250
- Chu kỳ làm việc % 60; cosφ 0.7
- Hiệu suât % 85
- Tốc độ cấp dây m/min 2-15
- Thời gian cấp khí trước s
- Đường kính cuộn dây cấp mm 270
- Đường kính dây mm 0.8/1.0
- Kích cỡ mm 500×273×440
- KHối lượng kg 26.5
- Độ dày hàn mm
- Insulation class F
- Protection class IP21
Máy hàn Mig Jasic 250 J04
- Model Item Unit MIG-250(J04)
- Điện Áp vào V/Hz 3 pha AC400V±15%
- 50/60
- Công suất KVA 8.6
- Khoảng điều chỉnh dòng hàn A 50-250
- Điện áp ra V 15-29
- Dòng hàn tối đa A 250
- Chu kỳ làm việc % 60
- cosφ 0.9
- Hiệu suât % 85
- Tốc độ cấp dây m/min 2-15
- Thời gian cấp khí trước s
- Đường kính cuộn dây cấp mm 270
- Đường kính dây mm 0.8/1.0
- Kích cỡ mm 500×273×440
- KHối lượng kg 26.5
- Độ dày hàn mm
- Insulation class F
- Protection class IP21
- Thiết kế đáp ứng 2 chức năng Hàn TIG và Hàn hồ quang.
- Thiết kế vỏ nhựa chống nước, chống tích điện, chống ăn mòn.
- Mồi hồ quang tần số cao.
- Thiết kế nhỏ nhẹ, thân máy bền vận hành tiêu thụ ít điện năng.
- Hoạt động hàn đều nguồn hồ quang ổn định.
- Thích hợp hàn thép carbon thấp, thép không gỉ Inox, đồng, titan.
- Chế độ bảo vệ quá dòng, áp.
- Tự động bù điện áp phù hợp với nơi có nguồn không ổn định.
- Có thể tích hợp với chế độ hàn 2T/4T hoặc làm việc với điện áp 110/220V.
- Đáp ứng tốt trong việc gia công các phụ kiện phục vụ công nghiệp, hoặc các thiết bị gia dụng.
Máy hàn que điện tử Jasic ARC 250 (R112)
- Kích cỡ nhỏ khổi lượng nhẹ, cấu tạo chắc chăn và hiệu quả sử dụng nặng lượng cao.
- Dễ dàng mồi hồ quang với chức năng Arc-force.
- Hồ quang êm, dòng hàn một chiều ổn định, hàn ít bắn tóe.
- Tự động bảo vệ khi quá áp quá dòng.
- Tự động bù áp khi làm việc trong môi trường điện áp không ổn định.
- Kích cỡ nhỏ do đó có thể mang, xách dễ dàng.
- Máy có thể sử dụng tất cả các loại que hàn Acid cũng như các loại điện cực cơ bản.
Máy hàn que điện tử Jassic ARC 200
- Điện áp vào: 1 pha 220VAC 50/60Hz ± 10%
- Công suất nguồn vào ( KVA ): 7
- Điện áp không tải ( V ): 63
- Khỏang dòng ra (A): 20-190
- Điện áp ra (V): 26.2
- Hiệu suất (%): 85
- Trọng lượng (kg): 8
- Kích thước tổng thể (mm): 371x155x295
- Đường kính que hàn (mm): 1.6-3.2
- Công nghệ Anh quốc, lắp ráp tại Trung Quốc
Máy hút chân không M20
Thông số kĩ thuật:
Đóng gói chân không được phổ biến trong ngành công nghiệp do các ứng dụng rộng, không chỉ về thức ăn mà còn cho sự bảo hộ của một loạt các sản phẩm được kín bụi, khí hoặc ăn mòn trong y tế, quang học và dược phẩm trong ngành công nghiệp và nhiều nghành khác.
Đóng gói chân không là một quá trình : không khí được lấy ra từ một túi lưu trữ để bảo vệ thức ăn từ cáctác hại của xúc tác với vi khuẩn, nấm mốc và nấm men trong không khí. Máy hút chân không giữ thực phẩm tươi lâu hơn với thời gian cho phép thông thường với độ tươi, hương vị, màu sắc, và các chất dinh dưỡng không thay đổi
-Tiết kiệm được nhân lực và nhiên liệu tiêu hao với hiệu suất cao (Có thể đóng gói hút chân không liên
tục 3..4 gói sản phẩm liền 1 lúc)
- Dễ vận hành và vệ sinh
-Hạn chế hóa chất, phòng chống dịch bệnh, là khuyến khích của nghành y tế và giảm chất thải thựcphẩm.
- Ứng dụng rộng rãi trong sản xuất, đóng gói thực phẩm tươi sống , hải sản,nông sản, các loại thực phẩm sơ chế và chế biến sẵn: nhân bánh đậu xanh, đậu đỏ …giúp thực phẩm giữ nguyên được hương vị,chất lượng.
Điện áp : 220V Tốc độ hút : 54m3/h
Kích thước buồng hút : 660x540x140mm Kích thước máy : 710x700x900mm
Kích thước đường ép : 630x10mm Trọng lượng : 185kg
Máy ép liên tục M9 (Hút thổi chân không)
Thông số kĩ thuật:
Máy ép liên tục M9 (Hút thổi chân không) phù hợp ép các loại nylon đựng bánh kẹo cà phê đậu phộng hạt điều như túi PP,PA,PVC,Bao bạc và các loại màng ghép phức hợp khác...vvv...
Điện áp : 220V Độ dày túi nylon : 0.02~0.8mm
Công suất : 600W Tải trọng băng tải : 3kg
Tốc độ ép : 6m/phút Kích thước : 920x460x1000mm
Độ rộng đường ép : 10mm Trọng lượng : 36kg
Tốc độ hút : 1.5m3/h
Máy ép hút định hình M8
Thông số kĩ thuật:
Máy ép hút định hình M8 chuyên hút các khay nhựa, các linh kiện trang trí xe gắn máy, xe hơi v.v...
Hút các vĩ các khuôn mẫu trên các chất liệu màng PVC, màng PET ...
Điện áp : 220V Kích thước tổng : 900x1.200x1.080mm
Công suất : 4.000W Kích thước mâm nhiệt : Yêu cầu khách hàng
Máy ép miệng tô (Mì ăn liền)
Thông số kĩ thuật:
Máy ép miệng tô (Mì ăn liền) chuyên ép các loại màng bạc lên các sản phẩm ăn nhanh. Đặc biệt là các sản phẩm mì ăn liền : mì ly, mì tô .....
Điện áp : 220V Đường kính nhiệt : Ø 120 mm
Công suất : 500W Kích thước bàn nhựa PP : 500x600mm
Nhiệt độ : 30 → 200ºC Kích thước máy : 500x600x1.300mm
Máy ép xẹp dán miệng túi ben hơi (ép gối)
Thông số kĩ thuật:
Chuyên ép các loại sản phẩm : gối, mền ...
Điện áp : 220V Kích thước đường ép : 5x700mm
Công suất : 1.200W Kích thước mâm ép : 600x1.200mm
Máy ép đạp chân M4T
Thông số kĩ thuật:
Máy ép đạp chân M4T (Thanh nhiệt)phù hợp ép các loại túi nylon đựng bánh kẹo và thực phẩm như túi Bao bạc,PP,PE,HDPE,LDPE,LLDPE,OPP,PVC...vvv....
Đây là loại máy đứng chuyên dùng ép bao bì đựng gạo,bột,đậu ....
Điện áp : 220V Độ rộng đường ép : 10mm
Công suất : 750W Kích thước mặt gỗ : (250x500)mm
Chiều đài đường ép : 280mm Kích thước tổng : (D500xW650xH1.100)mm
Mặt bàn : Gỗ ép Trọng lượng : 15 kg
Bàn đỡ sản phẩm : (250x500)mm Khung chân : Thép sơn tĩnh điện