Máy cắt laser kim loại Alphalaser AC300F
Máy cắt laser kim loại chính xác AC300F
Với kích thước nhỏ gọn của 1340 x 1180 mm, hệ thống cắt này có khu vực làm việc rộng rãi là: 500 x 500 mm. xử lý các tấm, trụ tròn, thanh...là linh hoạt kể từ khi AC 300 F được đưa ra thi trường.
Với hệ thống cắt laser nhỏ gọn AC 300 F bạn có thể cắt tờ lên đến 3 mm độ dày tự động và chính xác.
Vẽ - cut - chuyển đổi: CADtạo ra cắt đường dẫn có thể được cắt trực tiếp - lý tưởng cho nguyên mẫu và hàng loạt nhỏ. Các chức năng tùy chọn đặc biệt giúp bạn xử lý tự động hoá trong sản xuất hàng loạt. Nó cung cấp sử dụng tối ưu vật liệu, chống lãng phí không cần thiết của vật liệu.
Máy hàng Alphalaser ALFlak
Với phát triển mới nhất của ALFlak, Alpha Laser mang đến nhiều khả năng hàn di động hơn nữa. Khoảng cách di chuyển đã được gia tăng đáng kể: ngay cả những điểm khó tiếp cận hoặc sâu bên trong các khuôn cỡ lớn. Hàn vết dài tới 600 mm vẫn có thể được thực hiện với 1 lần di chuyển, không bị ngắt quãng. Thiết kế tiện dụng duy nhất được đắng ký bản quyền, điều khiển bán tự động dễ giao tiếp, di chuyển ba chiều có thể thực hiện dễ dàng. Công suất laser tới 300 W cho phép thực hiện nhanh chóng các mối hàn. Hệ thống có 2 phiên bản di động với bánh xích tự động hoặc bánh đẩy.
Lĩnh vực ứng dụng:
ALFlak được sử dụng trong hàn khuôn lớn, khuôn đúc và các phụ tùng máy.
Máy hàn Alphalaser di động ALM
Tại xưởng của bạn hoặc của khách hàng, ALM đem lại khả năng hàn linh hoạt nhất có thể.
ALM sẵn sàng làm việc chỉ trong vài phút. Cánh tay vươn tới điểm hoặc mối hàn một cách nhanh chóng và được cố định bằng thủy lực.
Nguồn laser được làm mát bằng không khí cho nên không đòi hỏi thiết bị làm mát đi kèm.
Hệ thống quang học kéo và xoay của chúng tôi (lựa chọn) cho phép làm việc ngay cả trong những điểm hàn khó nhất. Nó có thể xoay 360° và góc nâng 40°
Lĩnh vực ứng dụng:
ALM được sử dụng trong hàn khuôn lớn, khuôn đúc và các phụ tùng máy hoặc bất cứ nơi nào cần hàn.
Máy hàn laser Alpha ALW
ALW, an toàn cấp 1, được trang bị không gian làm việc lớn với hệ thống định vị và dịch chuyển chính xác sản phẩm. Joystick để dịch chuyển các trục có thể được cố định tại bất cứ điểm nào trên bề mặt làm việc. Hệ thống đáp ứng nhanh cho phép các trục hoạt động theo joystick nhanh và chuẩn xác..
Các vật nặng tới 350 kg có thể được gia công nhanh chóng và chính xác trên hệ 3 trục (x, y, z), với joystick, bán tự động hoặc tự động hoàn toàn với phần mềm (WINLaserNC software).
Với công suất ALW 100 / 150 W, thiết bị hàn laser này giúp việc sửa khuôn được thực hiện nhanh chóng..
Máy hàn ALW vario 200 / 300 mới đáp ứng nhung cầu gia tăng việc hàn lượng lớn và nhiều vật liệu như nhôm, các kim loại quý.
ALW vario được trang bị ở nhiều mức năng lượng: 100 W, 150 W, 200 W và 300 W
Bàn làm việc Alpha ALTBasis
Lĩnh vực ứng dụng:
Do khả năng hàn đa dạng của ALT, chúng tôi giới thiệu sử dụng hệ thống ALT cho các công ty cung cấp dịch vụ hàn laser. Với các hệ thống này, bạn có thể làm việc trên các sản phẩm nhỏ, lớn và dài. Bạn sẽ thấy nó rất hữu ích khi phải sửa khuôn, mẫu, sản xuất cấu kiện y tế, cảm biến, gia công tấm, và gia công chính xác.
Máy hàn Alphalaser ALV
Đa chức năng trong một thân máy
Hệ laser ALV đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của laser cấp 1 vì quá trình hàn được thực hiện trong buồng kín và nó có thể được đặt ở mọi nơi. Dịch chuyển vật hàn tới 50 kg được thực hiện chính xác với joystick hoặc tự động. Dải dịch chuyển thẳng đứng lớn cũng cho phép hàn trên các sản phẩm lớn.
Phần mềm WINLaserNC cho phép hàn 4 trục tự động hoàn toàn (lựa chọn).
Thiết kế hiện đại giúp cho cánh tay và vai được thoải mái cũng như khoảng để chân rộng dãi. Nhờ vậy người thao tác có thể tập trung làm việc trong nhiều giờ mà không mệt mỏi.
Lĩnh vực ứng dụng:
ALV rất phù hợp với sản xuất thiết bị y tế, sản xuất cảm biến, các sản phẩm và khuôn mẫu.
Máy hàn Alphalaser AL
Thế hệ máy hàn laser AL có thể được dùng cho mọi ứng dụng. Nó có thể được tích hợp với các máy gia công có sẵn hoặc với các ứng dụng phù hợp cho hàn thủ công. Tùy ứng dụng AL có dải công suất từ 75 W đến 300 W. Công nghệ CPC (Constant Power Control) của Alpha Laser cho phép tạo ra xung mạnh ngay khi bắt đầu hoạt động và duy trì sự hấp thụ năng lượng laser hiệu quả vào vật liệu.
Truyền quang đa dạng cho phép định vị chính xác tia laser tại vị trí mong muống. Bên cạnh các hệ thống quang học phản xạ tia 90°, hệ thống quay quang học, còn có nhiều giải pháp quang học lựa chọn với AL:
- Hàn micro dùng cho hàn với đường kính điểm < 100 µm,
- Modun trục quay dùng cho hàn vết vòng tròn.
- Tự động đưa qua hàn LAFet
- Kẹp mẫu
- Hệ thống Camera..
Máy hàn Alphalaser ALS100
- Công suất xung lớn nhất 10 KW
- Công suất laser trung bình 100 W
- Năng lượng xung 0,15 - 95 Joule
- Tần số xung single - 25 hz
- Độ rộng xung 0,5 - 20 ms
- Bán kính điểm 0,2 - 2,0 mm
- Bộ nhớ chương trình 39
- Kích thước máy 1260 x 570 x 800 mm
Máy hàn Alphalaser VL50
- Công suất xung lớn nhất 5 KW
- Công suất laser trung bình 50 W
- Năng lượng xung 40 Joule
- Tần số xung single - 25 Hz
- Độ rộng xung 0,5 - 20 ms
- Bán kính điểm 0,2 - 2,0 mm
- Kích thước máy 510 x 645 x 430m
Máy hàn tig/que Muller Protig 200D
- Model: PROTIG-200D
- Nguồn cấp: AC220V, 50/60Hz
- Công suất định mức (KVA): 4.6
- Điện áp không tải: 56
- Dải điều chỉnh dòng hàn (A): 10-200
- Điện áp vào (V): 18
- Chu kỳ tải (%): 60
- Tổn thất không tải: 40
- Hiệu suất (%): 85
- Hệ số công suất: 0.9
- Lớp cách điện: F
- Trọng lượng (Kg): 8
- Kích thước (mm): 371*155*295
- Lớp bảo vệ: IP23
- Dòng hàn MMA(A): 10-160
- Độ dày vật liệu hàn (mm): 0.3-5
- Nhà sản xuất: Muller
- Bảo hành: 12 Tháng
Máy hàn tig Muller Protig 200
- Hãng sản xuất Muller
- Công suất (KVA) 4.5
- Chức năng • Hàn Tig
- Điện áp vào 18V
- Điện áp không tải (V) 42
- Khoảng dòng hàn (A) 10~200
- Chu kỳ tải (%) 60
- Hiệu suất (%) 85
- Kích thước (mm) 371x153x232
- Trọng lượng (kg) 9.5
- Bảo hành: 12 tháng
Máy hàn que điện tử Muller Proarc 200
Thông số kỹ thuật
- Điện áp vào: AC 220 V± 15%
- Tần số: 50/60 Hz
- Công suất: 7 KVA
- Điện áp không tải: 60 V
- Điện áp vào định mức: 28V
- Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: 20-200 A
- Chu kỳ tải: 60%
- Hiệu suất: 85 %
- Hệ số công suất: 0.93
- Đường kính que hàn: 1.6- 4 mm
- Trọng lượng: 8 kg
- Kích thước: 371x155x295mm
- Cấp cách điện: F
- Cấp bảo vệ: IP21S
Cấu hình đồng bộ gồm có:
- Nguồn hàn PROARC 200
- Kìm hàn + 03 mét cáp hàn
- Kẹp mát + 02 mét cáp hàn
Máy hàn tig/que Weldcom Vtig 200A
- Chức năng 2 chức năng TIG/QUE
- Điện áp vào (V) 1 pha 220VAC ± 15% 50/60Hz
- Công suất nguồn (KVA) 3.9
- Dải điều chỉnh dòng hàn (a) 10-200
- Điện áp ra khi hàn (V) 17.2
- Điện áp không tải (V) 56
- Chu kỳ tải (%) 60
- Hệ số công suất (cosΦ) 0.93
- Hiệu suất (%) 85
- Thời gian trễ khí 2.5/5s
- Đường kính que hàn 1.6-4.0
- Kích thước máy (mm) 371x155x295
- Trọng lượng (Kg) 8
- Cấp bảo vệ IP23
- Cấp cách điện F
Máy hàn Tig Weldcom Vtig 200S
- Chức năng 2 chức năng TIG/QUE
- Điện áp vào (V) 1 pha 220VAC ± 15% 50/60Hz
- Công suất nguồn (KVA) 3.9
- Dải điều chỉnh dòng hàn (a) 10-200
- Điện áp ra khi hàn (V) 17.2
- Điện áp không tải (V) 56
- Chu kỳ tải (%) 60
- Hệ số công suất (cosΦ) 0.93
- Hiệu suất (%) 85
- Thời gian trễ khí 2.5/5s
- Đường kính que hàn 1.6-4.0
- Kích thước máy (mm) 371x155x295
- Trọng lượng (Kg) 8
- Cấp bảo vệ IP23
- Cấp cách điện F
Máy hàn que điện tử Weldcom VARC 200
- Model : VARC 200
- Điện áp vào: AC 220 V
- Công suất: 7 KVA
- Điện áp không tải: 56 V
- Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: 20-200A
- Điện áp hàn: 27V
- Chu kỳ tải: 60%
- Đường kính qua hàn: 1.6-4.0 mm
- Trọng lượng máy: 8Kg
Máy hàn Jasic Mig 250 J31
- Model Item Unit MIG-250(J31)
- Điện Áp vào V/Hz Một pha
- AC230V±15%; 50/60
- Công suất KVA 11.1
- Khoảng điều chỉnh dòng hàn A 50-250
- Điện áp ra V 15-29
- Dòng hàn tối đa A 250
- Chu kỳ làm việc % 60; cosφ 0.7
- Hiệu suât % 85
- Tốc độ cấp dây m/min 2-15
- Thời gian cấp khí trước s
- Đường kính cuộn dây cấp mm 270
- Đường kính dây mm 0.8/1.0
- Kích cỡ mm 500×273×440
- KHối lượng kg 26.5
- Độ dày hàn mm
- Insulation class F
- Protection class IP21
Máy hàn Mig Jasic 250 J04
- Model Item Unit MIG-250(J04)
- Điện Áp vào V/Hz 3 pha AC400V±15%
- 50/60
- Công suất KVA 8.6
- Khoảng điều chỉnh dòng hàn A 50-250
- Điện áp ra V 15-29
- Dòng hàn tối đa A 250
- Chu kỳ làm việc % 60
- cosφ 0.9
- Hiệu suât % 85
- Tốc độ cấp dây m/min 2-15
- Thời gian cấp khí trước s
- Đường kính cuộn dây cấp mm 270
- Đường kính dây mm 0.8/1.0
- Kích cỡ mm 500×273×440
- KHối lượng kg 26.5
- Độ dày hàn mm
- Insulation class F
- Protection class IP21
- Thiết kế đáp ứng 2 chức năng Hàn TIG và Hàn hồ quang.
- Thiết kế vỏ nhựa chống nước, chống tích điện, chống ăn mòn.
- Mồi hồ quang tần số cao.
- Thiết kế nhỏ nhẹ, thân máy bền vận hành tiêu thụ ít điện năng.
- Hoạt động hàn đều nguồn hồ quang ổn định.
- Thích hợp hàn thép carbon thấp, thép không gỉ Inox, đồng, titan.
- Chế độ bảo vệ quá dòng, áp.
- Tự động bù điện áp phù hợp với nơi có nguồn không ổn định.
- Có thể tích hợp với chế độ hàn 2T/4T hoặc làm việc với điện áp 110/220V.
- Đáp ứng tốt trong việc gia công các phụ kiện phục vụ công nghiệp, hoặc các thiết bị gia dụng.
Máy hàn que điện tử Jasic ARC 250 (R112)
- Kích cỡ nhỏ khổi lượng nhẹ, cấu tạo chắc chăn và hiệu quả sử dụng nặng lượng cao.
- Dễ dàng mồi hồ quang với chức năng Arc-force.
- Hồ quang êm, dòng hàn một chiều ổn định, hàn ít bắn tóe.
- Tự động bảo vệ khi quá áp quá dòng.
- Tự động bù áp khi làm việc trong môi trường điện áp không ổn định.
- Kích cỡ nhỏ do đó có thể mang, xách dễ dàng.
- Máy có thể sử dụng tất cả các loại que hàn Acid cũng như các loại điện cực cơ bản.
Máy hàn que điện tử Jassic ARC 200
- Điện áp vào: 1 pha 220VAC 50/60Hz ± 10%
- Công suất nguồn vào ( KVA ): 7
- Điện áp không tải ( V ): 63
- Khỏang dòng ra (A): 20-190
- Điện áp ra (V): 26.2
- Hiệu suất (%): 85
- Trọng lượng (kg): 8
- Kích thước tổng thể (mm): 371x155x295
- Đường kính que hàn (mm): 1.6-3.2
- Công nghệ Anh quốc, lắp ráp tại Trung Quốc
Máy hàn dầm tự động
Thông số kĩ thuật:
Được sử dụng chủ yếu để hàn tự động dưới lớp thuốc các dầm chữ I, H có kích thước lớn.
Nguồn hàn hồ quang DC sêri ZD5 và bộ cấp dây MZ9 với khả năng làm việc ổn định và độ tin cậy cao.
Được trang bị hệ thống cấp và thu hồi thuốc tự động có thể làm giảm tiêu hao thuốc và nhân công, tăng năng suất. Hành trình của máy được điều khiển bởi bộ biến tần, dẫn động bằng động cơ AC và điều chỉnh tốc độ vô cấp.
Hệ thống cần cột hàn tự động
Thông số kĩ thuật:
Được ứng dụng chủ yếu để hàn ống, bình bồn công nghiệp... có kích thước lớn.
Thiết kế cần cột độc đáo, ray dẫn được nhiệt luyện nên độ bền và ổn định cao.
Nâng cần và dịch chuyển cột được điều chỉnh vô cấp. Dịch chuyển cột có thể bằng thủ công hoặc tự động. Giá trị tốc độ có thể được hiển thị và đặt trước.
Giá đỡ cột có thể quay linh hoạt. Cần được lắp thêm sàn công tác và dịch chuyển cùng xà ngang.
Có thể điều khiển quá trình hàn tại chỗ hoặc từ xa.Có thể giao diện với các máy hàn và đồ gá quay của các hãng khác.
Máy hàn Mig/Mag xung kỹ thuật số YD-350GL / YD-500GL
Máy hàn Mig/Mag xung kỹ thuật số YD-350GL / YD-500GL
Thông số kĩ thuật:
- Là loại máy hàn MIG/MAG có xung điều khiển kỹ thuật số
Phương pháp hàn
-CO2 MIG/MAG, MIG xung, MAG xung
- Chất lượng hàn trên thép không gỉ và thép các bon cao
- Đạt tính năng hàn cao nhất băng bọ điều khiển xung GL
- Chức năng quản lý quá trình hàn
- Được trang bị bộ cấp dây đi kèm với độ chính xác cao
- Kết nối mạng cho phép điều khiển từ xa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YD-350GL YD-500GL
Kiểu điều khiển IGTB Inverter IGTB Inverter
Công suất định mức KVA/KW 14.5/14 23.3/22.4
Hệ số công suất 0.97 0.96
Đặc tính đầu ra CV CV
Dòng hàn định mức A 350 (DC) 500 (DC)
Điện áp ra định mức DC V 31.5 39
Chu kỳ làm việc định mức % 60 100
Điện áp ra định mức không tải V 73 (DC) 67 (DC)
Dải dòng hàn ra A 30 - 430 50 - 550
Dải điện áp ra V 16 – 35.5 17 – 41.5
Thời gian hàn điểm s 0.3-10.0 9liên tục tăng 0.1)
Kích thước mm 380x550x645 380x550x815
Trọng lượng kg 50 60
Máy hàn điều khiển kỹ thuật số YD-350GY / YD-500GY
Máy hàn điều khiển kỹ thuật số YD-350GY / YD-500GY
Thông số kĩ thuật:
- Hàn ổn định với dải dòng hàn rộng
- Công nghệ chống đoản mạch ban đầu của Panasonic
- Mồi hồ quang nhanh, ổn định
- Điều chỉnh đặc tính hồ quang
- Bảng điều khiển thân thiện với người sử dụng
- Quảng lý thông số hàn
- Bộ cấp dây số có độ chính xác cao
- Đầu cấp đây
- Súng hàn
- Kẹp mát + cáp mát
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YD-350GY YD-500GY
Kiểu điều khiển IGTB Inverter IGTB Inverter
Công suất định mức KVA/KW 14.5/14 23.3/22.4
Hệ số công suất 0.97 0.96
Đặc tính đầu ra CV CV
Dòng hàn định mức A 350 (DC) 500 (DC)
Điện áp ra định mức DC V 31.5 39
Chu kỳ làm việc định mức % 60 100
Điện áp ra định mức không tải V 73 (DC) 68 (DC)
Dải dòng hàn ra A 30 - 430 60 - 550
Dải điện áp ra V 12 – 35.5 17 – 41.5
Thời gian hàn điểm s 0.3-10.0 9liên tục tăng 0.1)
Kích thước mm 380x550x645 380x550x815
Trọng lượng kg 50 60
Máy hàn điều khiển kỹ thuật số YD-350FR1 / YD-500FR1
Máy hàn điều khiển kỹ thuật số YD-350FR1 / YD-500FR1
Thông số kĩ thuật:
- Được trang bị với chức năng đơn nhất
- Hệ thống cấp day công suất cao
- Bộ phận quản lý có thể mở rộng các chức năng
- Nhiều chức năng bảo vệ
- Thiết kế chống nhiễu đặc biệt
- Dải dao động 20% - 15%
- Đầu cấp dây
- Súng hàn
- Kẹp mát + cáp mát
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YD-350FR1 YD-500FR1
Kiểu điều khiển IGTB Inverter IGTB Inverter
Công suất định mức KVA/KW 13.5/13 23.3/22.4
Dòng hàn định mức A 350 (DC) 500 (DC)
Điện áp ra định mức DC V 31.5 39
Chu kỳ làm việc định mức % 60 100
Điện áp ra định mức không tải V 70 (DC) 68 (DC)
Dải dòng hàn ra A 30 – 430 60 – 550
Dải điện áp ra V 12 – 35.5 17 – 41.5
Bộ nhớ - 3cn, không tái tạo
Thời gian hàn điểm s 0.3-10.0 (liên tục tăng 0.1)
Kích thước mm 372x545x669 372x545x669
Trọng lượng kg 56 62
Nguồn hàn - ZD5
Thông số kĩ thuật:
Thích hợp để hàn SAW, MIG/MAG, dây lõi thuốc, thổi hồ quang bằng điện cực các bon.
Có thể bù dao động điện áp của lưới điện.
Cầu giao chính không cho phép thay đổi dòng điện vả có độ bền cao và không gây ảnh hưởng đến mạng lưới điện.
Ứng dụng rộng dãi trong đóng tàu, kết kấu thép, đào tạo, lắp máy và các lĩnh vực khác.
Có thể điều chỉnh 6 bậc tự do nhằm đáp ứng được yêu cầu hàn ở tư thế hàn bất kỳ.
Có thể được ứng dụng để hàn thép các bon, thép không gỉ,đồng và hợp kim của đồng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ZD5-630 ZD5-1000 ZD5-1250
Nguồn vào V 3 f, 380 3 f, 380 3 f, 380
Chu kỳ làm việc % 100 100 100
Dòng hàn max. A 630 1000 1250
Hiệu thế hàn max. V 44 44 44
Điện áp mạch hở V 69 72 72
Khoảng dòng hàn A 125-630 200-1000 250-1000
Khoảng điện áp CV V 20.5-44 24-44 26.5-44
Khoảng điện áp CC A 25.2-44 28-44 30-44
Công suất nguồn k A 45 74 93
Trọng lượng kg 240 420 420