Máy hàn ống nhựa 250/90
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa 250/90 là một trong những máy hàn ống nhựa được chế tạo bởi nhà máy HAITAOXING, Trung Quốc.
Máy hàn ống nhựa 250/90 dùng để hàn nối cho tất cả các loại ống PE, HDPE, PP bằng phương pháp nhiệt nóng. Hàn đối đầu. Máyđược chia làm các modun: phần hàn, phần cấp thủy lực, phần gia nhiệt. Nối với nhau bằng các giắc cắm và cút nối, tháo lắp rất dễ. Máy hàn ống nhựa 250/90 có phần hàn có thể đặt ngay dưới rãnh để hàn ống.Phần gá giữ ống được chế tạo bằng hợp kim nhôm rất bền chắc và nhẹ. Lắp ráp có độ chính xác cao, rất dễ vận hành.Hệ thống thủy lực gọn nhẹ điều khiển tự động đoáng ngắt bằng rơle. Áp lực ổn định và chính xác.Tấm gia nhiệt có hệ thống kiểm soát nhiệt độ bằng điện tử kỹ thuật số, hiển thị chính xác và dễ nhìn.
Công ty chúng tôi là một trong các doanh nghiệp nhập khẩu và phân phối máy hàn ống nhựa với đầy đủ các model như máy hàn ống nhựa HDPE, Máy hàn ống nhựa BDH, Máy hàn ống nhựa PE.
* Thông số kỹ thuật của máy hàn ống nhựa 250/90:
Model HDPE-250/90
Phạm vi hàn (mm) 90,110, 125, 140,160, 180,
200, 225, 250
Hàn ống làm bằngvật liệu PE, PP, và HDPE
Điện áp 220v, 50Hz
Tấm gia nhiệt 2,1Kw
Nhiệt độ lớn nhất của tấm gia nhiệt 220-270 độ C
Phạm vi điều tiết áp lực 0 ~6.3Mpa
Công suất động cơ tiện ống 1,1Kw
Công suất bơm thủy lực 0.75Kw
Tổng công suất 3.95Kw
Dầu thủy lực 40-50
Bình chứa dầu thủy lực 4 lít
Tổng dòng điện 18.7A
Tiếng ồn
Trọng lượng máy 130kg
Máy hàn ống nhựa HTX800
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa HTX800 được chia làm ba modun: phần hàn, phần cấp thủy lực, phần gia nhiệt. Nối với nhau bằng các giắc cắm và cút nối, tháo lắp rất dễ.
Máy hàn ống nhựa HTX800 là một trong các máy hàn ống nhựa được Công ty chúng tôi trực tiếp nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam, máy được bảo hành 6 tháng.
Máy hàn ống nhựa HTX800 dùng để hàn nối cho tất cả các loại ống PE, HDPE, PP bằng phương pháp nhiệt nóng. Hàn đối đầu ép bằng hệ thống thủy lực.Phần gá giữ ốngđược chế tạo bằng hợp kim nhôm rất bền chắc và nhẹ. Lắp ráp có độ chính xác cao, rất dễ vận hành. Máy hàn ống nhựa HTX800 có hệ thống thủy lực mạnh mẽ điều khiển tự động đóng ngắt bằng rơle. Áp lực ổn định và chính xác.Tấm gia nhiệt của máy hàn ống nhựa HTX800 có hệ thống kiểm soát nhiệt độ bằng điện tử kỹ thuật số, hiển thị chính xác và dễ nhìn.
* Thông số kỹ thuật Máy hàn ống nhựa HDPE 800:
Model HTX800
Phạm vi hàn (mm) 630, 800
Hàn ống loại làm bằngvật liệu PE, PP, và HDPE
Nhiệt độ lớn nhất của tấm gia nhiệt 220 - 270 độ C
Công suất động cơ tiện ống 1,5KW/380v
Công suất bơm thủy lực 2,5Kw/380v
Phạm vi điều tiết áp lực 0 ~11Mpa
Điện áp 380v
Tấm gia nhiệt 11Kw/380
Dầu thủy lực 40-50
Máy hàn ống nhựa 200
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa 200 còn có tên khác là máy hàn ống nhựa HTX200, máy hàn được các loại ống nhựa HDPE, PPR, PD
Máy hàn ống nhựa 200 model HTX là một trong các loại máy hàn ống nhựa của hãng HAITAOXING - Trung Quốc sản xuất. Máy có mối hàn chắc chắn, chính xác không để lại vết sần và độ bền cao. Máy được bảo hành 6 tháng.
* Thông số kỹ thuật của máy hàn ống nhựa 200:
Model HTX63-200
Phạm vi ống đưa hàn (mm) 63, 90, 75, 110, 125, 160,180, 200
Hàn ống làm bằngvật liệu PE, PPR, PD và HDPE
Nhiệt độ hàn 220℃±3℃
Tốc độ hàn (lần/phút) 20
Điện áp (v) 220
Công xuất (KW) 2.3
Trọng lượng (kg) 40
Cầu là công nghiệp Fagor MRP-A-C
- Model MRP-A-C
- Code 19018847
- Charact. A
- Boiler litter 5,00
- Boiler 3,90
- Iron 0,83
- Table 1,00
- Arm 0,14
- Aspir. 0,45
- Pump 0,38
- Total 6,70
- Dimension mm 1.550x580x1.120
Búa khoan đá Y20LY do hãng KAISHAN Trung Quốc chế tạo. Đây là những búa khoan đá dùng khí nén cầm tay loại nhỏ. Trọng lượng nhẹ, dùng nguồn khí nén có lưu lượng và lực không lớn. Tiếng ồn thấp, hiệu quả kinh tế tốt.
Búa khoan đá Y20LY phù hợp nhất đối với khoan nổ mìn để khai thác khoáng sản quy mô nhỏ, máy khoan đá Y20LY thi công các đường hầm, đường giao thông, thủy lợi và quốc phòng.
Búa khoan đá Y20LY được trang bị với một thiết bị chứa và cấp dầu bôi trơn FY200B vỏ trong suốt, búa khoan đá Y20LY dễ dàng quan sát mức dầu và điều chỉnh lượng dầu để đảm bảo dầu bôi trơn tốt.
Búa khoan đá Y20LY khoan được ở mọi góc độ khác nhau như khoan nghiêng, dọc hay thẳng theo ý muốn, với đường kính lỗ khoan Φ36-Φ42 mm, độ khoan sâu 5m.
Búa khoa đá Y20LY dùng chân khí FT-100 là loại chân khí nhỏ nên máy rất nhẹ và dễ sử dụng. Búa khoan đá Y20LY thiết kế thân thẳng, khoan được độ đá cứng mức 8 ~ 18.
Máy cắt decal Mimaki CG-SRIII được phát triển dựa trên mô hình máy cắt bán chạy nhất CG-60SR và CG-100/130SRII. Máy có một thiết kế mới và nhiều chức năng mới để giúp cung cấp các giải pháp lý tưởng, trong khi vẫn giữ mức giá phải chăng. Với một áp lực cắt tốt nhất tới 500g giúp máy có thể cắt đủ thứ vật liệu như decal, cao su, giấy và thậm chí cả decal phản quang chuyên dụng của ngành giao thông, phạm vi của vật liệu cho các ứng dụng khác nhau được tăng lên.
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/G-35 MP PLUS
- Model SR/G-35 MP PLUS
- Code 19013569
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
37
30
- Production (kg/h) 72÷86
- Drum litres 660
- Power-kW Heating Gas
41,00
Total Electric 1,35
T
- Dimesions 985x1.220x1.946
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/E-35 MP PLUS
- Model SR/E-35 MP PLUS
- Code 19013562
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
37
30
- Production (kg/h) 72÷86
- Drum litres 660
- Power-kW Heating Elec
36,00
Total Electric 37,30
V
- Dimesions 985x1.220x1.946
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/V-25 MP PLUS
- Model SR/V-25 MP PLUS
- Code 19013451
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
29
24
- Production (kg/h) 55÷60
- Drum litres 520
- Power-kW Heating STEAM
49,20
Total Electric 1,17
S
- Dimesions 890x1.335x1.812
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/G-25 MP PLUS
- Model SR/G-25 MP PLUS
- Code 19013568
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
29
24
- Production (kg/h) 55÷60
- Drum litres 520
- Power-kW Heating ELEC
31,00
Total Electric 1,17
S
- Dimesions 890x1.335x1.812
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/E-25 MP PLUS
- Model SR/E-25 MP PLUS
- Code 19013244
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
29
24
- Production (kg/h) 55÷60
- Drum litres 520
- Power-kW Heating ELEC
30,00
Total Electric 31,12
V
- Dimesions 890x1.335x1.812
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/V-16 MP PLUS
- Model SR/V-16 MP PLUS
- Code 19013574
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
18
15
- Production (kg/h) 35÷42
- Drum litres 330
- Power-kW Heating STEAM
30,00
Total Electric 0,48
S
- Dimesions 785x1.100x1.694
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/G-16 MP PLUS
- Model SR/G-16 MP PLUS
- Code 19013567
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
18
15
- Production (kg/h) 35÷42
- Drum litres 330
- Power-kW Heating GAS
20,50
Total Electric 0,48
S
- Dimesions 785x1.100x1.694
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/E-16 MP PLUS
- Model SR/E-16 MP PLUS
- Code 19013561
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
18
15
- Production (kg/h) 35÷42
- Drum litres 330
- Power-kW Heating ELEC
18,00
Total Electric 19,00
T
- Dimesions 785x1.100x1.694
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/V-10 MP PLUS
- Model SR/V-10 MP PLUS
- Code 19013573
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
12
10
- Production (kg/h) 23÷29
- Drum litres 210
- Power-kW Heating STEAM
30,00
Total Electric 0,50
S
- Dimesions 785x830x1.694
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/G-10 MP PLUS
- Model SR/G-10 MP PLUS
- Code 19013566
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
12
10
- Production (kg/h) 23÷29
- Drum litres 210
- Power-kW Heating GAS
20,50
Total Electric 0,50
S
- Dimesions 785x830x1.694
Máy sấy công nghiệp Fagor SR/E-10 MP PLUS
- Model SR/E-10 MP PLUS
- Code 19013560
- Capacity (kg)
- (1:18)
- (1:22)
12
10
- Production (kg/h) 23÷29
- Drum litres 210
- Power-kW Heating ELEC
12,00
Total Electric 13,00
T
- Dimesions 785x830x1.694
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz