Máy thu hoạch cỏ 9G-1,25
Thông số kĩ thuật:
Lắp trên các
máy cày loại Cắt chiều rộng luống cắt (mm) Cắt chiều cao
(mm) Tốc độ cắt
(Km / h) Năng xuất
(Ha / h)
20-50 mã lực 125 ≤ 80 6 0,1- 2
Máy gặt đập liên hợp mi ni 4LS-100
Thông số kĩ thuật:
Mã sản phẩm 4LS-100
Hãng sản xuất Wang Lung – Trung Quốc
Loại máy Bán tự động
Công nhân điều khiển ( người) 1
Chiều rộng cắt (mm) 1.000
Tỉ lệ hao hụt (%) 1,8
Loại động cơ Diesel
Công xuất động cơ (Kw) 6,5
Trọng lượng (kg) 185
Kích thước đóng gói (mm) 2200 * 1200 * 1200
Máy gặt đập liên hợp
Thông số kĩ thuật:
Loại máy Bán tự động
Công nhân điều khiển ( người) 1
Hãng sản xuất Xinyuan– Trung Quốc
Chiều rộng cắt (mm) 800
Tỉ lệ hao hụt sản phẩm (%) 1,5
Loại động cơ Động cơ xăng 4 thì
Khởi động động cơ Giật nổ
Làm mát động cơ Không khí
Công xuất động cơ (Kw) 5,7
Tiêu thụ xăng (lít/giờ) 1,8 -2,2
Tổng Trọng lượng máy (kg) 180
Kích thước đóng gói (mm) 2130 * 970 * 1250
Máy gặt lúa
Thông số kĩ thuật:
Kiểu động cơ: Động cơ xăng, 2 thì, làm mát bằng khí
Động cơ loại: 1E40F-5
Công suất tối đa: 1.9 KW
Dung tích xi lanh: 52 Cm3
Tốc độ tối đa: 6500 vòng/phút
Dung tích bình xăng: 0,9 lít
Trọng lượng thực: 8,5kg
Hình thức sử dụng: Mang vai
Hệ thống khởi động: Giật
Dẫn động: Bằng trục cứng
Lưỡi dao: Loại tròn, đường kính 145mm
Mức tiêu thụ nhiên liệu/1 ca máy (8h): 2 lít.
Máy băm rơm 9RS-70 hay còn gọi là máy nghiền rơm rạ đa năng
Máy băm rơm 9RS-70 dùng để băm băm phế phẩm nông, lâm nghiệp rơm rạ, thân cây ngô, cuống bông, cành cây nhỏ, vỏ cây thân mía làm nguyên liệu để nuôi trồng nấm hoặc làm phân hữu cơ. Máy băm rơm 9RS-70 là loại máy nông nghiệp có thể sử dụng để chế biến các loại cây làm thức ăn cho chăn nuôi gia súc, trâu bò cừu, hươu, nai, ngựa., vv. Máy băm rơm 9RS-70 còn được áp dụng trong sản xuất nguyên liệu cho cho ngành giấy, ván ép, sản xuất ethanol và các ngành công nghiệp khác.
Bộ đầu khẩu 6 cạnh 3/8''
Bộ đầu khẩu 6 cạnh
Bộ đầu khẩu 12 cạnh
Bộ tay lắc
Bộ tay vặn
Bộ thanh nối dài
Bộ đầu sẹc
Bộ đầu khẩu 1/2''
Bộ đầu khẩu 12 cạnh
Bộ tay vặn ngắn
Bộ tay vặn dài
Bộ thanh nối dài
Đầu chuyển
Cờ lê 2 đầu chòng ngắn
Cờ lê 2 đầu chòng dài
Cờ lê 2 đầu tròng ngắn: M5S-0708, 1012, 1417
Cờ lê 2 đầu mở ngắn
Cờ lê 2 đầu mở dài
Cờ lê kết hợp ngắn
Cờ lê kết hợp dài
Tô vít 2 cạnh: D1M2-5, 6, 8
Tô vít 4 cạnh: D1P2-1, 2, 3
Máy băm nghiền 93ZT-04A là máy băm nghiền đa năng hai trong một, thuộc về máy nông nghiệp phục vụ cho chăn nuôi.
Cấu tạo và công dụng của máy băm nghiền 93ZT-04A kết hợp giữa máy băm thức ăn gia súc và máy nghiền bột ngũ cốc khoai sắn. Phần băm của máy băm được các loại cỏ, lá cây, rơm rạ…Phần nghiền của máy nghiền được hạt ngũ cốc và khoai sắn … Máy băm nghiền 93ZT-04A được sử dụng trong các hộ gia đình chăn nuôi nhỏ và vừa. Chỉ cần đầu tư duy nhất một chiếc máy. Bà con đã tự nghiền các loại ngũ cốc. Vẫn cái máy đó lại dùng để băm cỏ. rau cho trâu bò, gà lợn.. Ngoài ra máy băm nghiền 93ZT-04A còn băm các loại phụ phẩm nông nghiệp để là nấm, ủ phân, là giá thể ươm cây…
Máy băm cỏ ZT, máy thái cỏ đa năng là những loại máy nông nghiệp
Máy băm cỏ ZT dùng để băm thân mía, rơm rạ và thân cây trồng khác tươi hoặc khô. Chế biến các thức ăn cho chăn nuôi gia súc, trâu bò cừu, hươu, nai, ngựa. Máy băm cỏ ZT cũng dùng để băm phế phẩm nông, lâm nghiệp.
So với các loại máy băm thái cỏ khác như máy băm cỏ 9Z, máy thái cỏ M3, máy băm thái cỏ M5, vv.. Thì loại máy băm cỏ ZT này có tốc độ băm rất nhanh đạt 1250 (r/min), Năng xuất làm việc cao.
Khi sử dụng máy băm cỏ ZT các hộ chăn nuôi sẽ giảm được nguồn nhân lực và thời gian rất nhiều.
Ưu điểm của máy băm cỏ ZT: giá thành rẻ, dễ sử dụng, đạt hiệu quả kinh tế.
Thang ghế bậc Pal ST-5 (5 bậc)
Thang ghế PAL- ST-05 là loại thang làm bằng thép không gỉ, siêu nhẹ, công nghệ sơn tĩnh điện chân không, không phai màu theo thời giam.
- Có thể gấp gọn lại được,
- trọng lượng thang 7.68 kg
- chiều cao ghế 1.1m,
- chiều cao tay vịn 1.39m,
- bề rộng mặt ghế 0,20x0,30m,
- với bề mặt ghế làm bằng nhựa chống va đập to rộng thiết kế chắc chắn.
- Đây là loại thang rất phù hợp cho các công việc trong gia đình.
Xe đựng dụng cụ KTC EKW-1005
- Tủ đựng dụng cụ 5 ngăn kéo
- Kích thước toàn bộ: W740 x D470 x H910
- Kích thước ngăn kéo: w600 x d405 x h45X2; w600 x d405 x h105x2; w600 x d405 x h230x1
- Cao bánh xe: H180mm
- Trọng lượng: 74kg
- Xuất xứ: KTC Nhật bản
Xe đựng dụng cụ KTC EKW-1007
- Tủ đựng dụng cụ 7 ngăn kéo
- Kích thước toàn bộ:W740 x D470 x H910
- Kích thước ngăn kéo: w600 x d405 x h45X4; w600 x d405 x h105x3
- Cao bánh xe: H180mm
- Trọng lượng: 82kg
- Xuất xứ: KTC Nhật bản
Xe đựng dụng cụ KTC SKX3805
Xe dụng cụ SKX3805: Loại 5
ngăn kéo
. Kích thước tổng thể: W680 x
D460 x H975 (bánh xe H180)
. Kích thước ngăn kéo: w580 x
d405 x h60 x 2 (h135 x 2, h210
x 1)
. Trọng lượng: 60kg
- Xuất xứ: KTC -Nhật
- Sản xuất tại Taiwan
Xe đựng dụng cụ KTC SKX2614
- Tủ đựng dụng cụ 2 ngăn kéo, 1 ngăn mở
- Kích thước toàn bộ:775 x 515 x 880
- Kích thước 2 ngăn kéo 630 x 445 x 65 x 2
- Trọng lượng: 48kg
- Xuất xứ: KTC
- (Sản xuất tại Taiwan)
Bộ dụng cụ sửa chữa KTC SK8038EX
Gồm xe dụng cụ mã số EKX-118 (loại 8 ngăn kéo)
Với 220 dụng cụ cầm tay:
. Đầu khẩu, tay vặn, thanh nối dài các cỡ 1/4", 3/8", 1/2"
. Đầu lục giác, hoa thị dạng khẩu cỡ 3/8", 1/2"
. Cờ lê lực điện tử các loại cỡ 3/8", 1/2 inch
. Cờ lê tròng, cờ lê kết hợp, cờ lê mở các cỡ thông dụng
. Mỏ lết, kìm, tay vặn chữ T, bộ lục giác chìm,
. Tô vít các loại
. Búa nhựa, búa sắt. …
- Trọng lượng: 145kg
- Xuất xứ: KTC-Nhật Bản
Bộ dụng cụ xách tay KTC SK4586X
Bộ dụng cụ xách tay 58 chi tiết
. Bộ tô vít: 8 chiếc
. Cờ lê tròng: 7 chiếc
. Cờ lê kết hợp: 6 chiếc
. Kìm: 3 chiếc
. Búa kết hợp: 1 chiếc
. Bộ khẩu: 9 đầu khẩu (10-24
loại 1/2 inch)
. Tay vặn, thanh nối dài
. Bộ lục giác, đĩa từ tính
. Tay vặn đầu tô vít ..
Bộ dụng cụ sửa chữa KTC SK8300
- Bộ dụng cụ SK8300 (thay thế SK5100X)
- Gồm xe dụng cụ mã số EKW-1007
- Với 201 dụng cụ cầm tay:
- Gồm cờ lê tròng, cờ lê mở, cờ lê kết hợp, kìm các loại, tô vít, đầu khẩu các loại 1/4, 3/8, 1/2 inch… búa, mỏ lết, kìm chết, tay chữ T, thanh giữ khẩu .. .. ..
- Trọng lượng: 109kg
- Xuất xứ: KTC-Nhật Bản
Bộ dụng cụ sửa chữa KTC SK200A
- Bộ dụng cụ SK200A
- Gồm xe dụng cụ mã số SK200-M
- Với 77 dụng cụ cầm tay:
- Gồm tròng, cờ lê, kìm, tô vít, đầu
- khẩu các loại 3/8 inch, 1/2 inch…
- búa, mỏ lết, thước lá, dao cạo
- gioăng, thanh hút nam châm .. …
- Trọng lượng: 65kg
- Xuất xứ: KTC-Nhật Bản
Bộ dụng cụ sửa chữa KTC SK4518WM
- Bộ dụng cụ cầm tay KTC
- Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí
- Mã số: SK4526P (52 chi tiết)
- Hộp đựng dụng cụ: SK330P-M
- Bộ dụng cụ: SK4526PT
- Trọng lượng: 11.5kg
- Bộ dụng cụ 52 với các chi tiết:
- gồm kìm búa, cờ lê, khẩu, tua
- vít, mỏ lết, tay vặn, lục giác…
- Xuất xứ: KTC-Nhật
Bảng treo dụng cụ KTC MK81A
- Mã số: MK81A
- Bao gồm: 76 chi tiết
- Trọng lượng: 32kg
- Chi tiết bao gồm: bảng treo dụng cụ và dụng cụ đi kèm
- Xuất xứ: Nhật Bản
Bộ dụng cụ treo KTC MK91A 79 chi tiết
- Bộ dụng cụ gồm 79 chi tiết gồm cờ lê, tô vít, kìm, đầu khẩu tay
vặn các cỡ 3/8" và 1/2"
- Trọng lượng: 31.5kg
- Xuất xứ: KTC-Nhật
Bộ dụng cụ sửa chữa KTC SK36813XX
Bộ dụng cụ sửa chữa KTC (Kyoto Tool)
- Bộ dụng cụ sửa chữa ô tô, xe máy
- Mã số: SK36813XX (68 chi tiết)
- Bộ dụng cụ này sẽ thay thế bộ dụng cụ SK3686XX
- Bộ khay nhựa được cải tiến mới cho phù hợp hộp dụng cụ SKX3306
- Xe đựng dụng cụ: SKX3805 & SKX3306
- Trọng lượng: 75kg
- Bộ đồ nghề KTC gồm 68 chi tiết cụ thể như sau:
- Đầu khẩu 3/8" B3-08, 10, 12, 13, 14, 17, 19, 21, 22
- Đầu khẩu dài 3/8" B3L-08, 10, 12, 14
- Đầu lục giác chìm 3/8" BT3-05S, 06S, 08S, 10S
- Tay vặn, lắc vặn 3/8": BR3E, BS3E
- Thanh nối dài: BE3-050, 075, 150
- Đầu lắc léo, đầu chuyển: BJ3, BE3-Q
- Cờ lê tròng: M5-0810, 1012, 1113, 1214, 1417, 1719, 2224
- Cờ lê kết hợp: MS2-08, 10, 12, 13, 14, 17
- Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh : D1P2-1, 2, 3, D1M2-5, 6, 8
- Tô vít ngắn 2, 4 cạnh: D1PS-2, D1MS-6
- Kìm kết hợp, mỏ lết: PJ-200, WM-250
- Kìm mỏ nhọn, kìm cắt: PSL-150, PN1-150
- Búa sắt, búa nhựa: PH45-323, K9-6
- Bộ lục giác chìm: HL259SP (gồm 9 cỡ từ 1.5 đến 10mm)
- Tay vặn vít & đầu bít : TMDB8 gồm tay vặn với 6 đầu vít
- Đĩa từ tính YKPT-RM
Máy hàn ống nhựa HTX200
Thông số kĩ thuật:
Tên sản phẩm Máy hàn ống nhựa HTX200 bốn chấu
Model HTX200
Phạm vi ống đưa hàn (mm) 63,75, 90, 110, 125, 140, 160, 180, 200
Hàn ống làm bằng•vật liệu PE, PPR, PB, HDPE
Nhiệt độ hàn 2200±30
Tốc độ hàn (lần/phút•) 20
Điện áp (v) 220
Công suất (KW) 2,3
Máy hàn ống nhựa HTX200 loại bốn chấu dùng hàn nối với tất cả các loại ống nhựa như HDPE, PE, PPR, PB với các phạm vi ống hàn từ 63 đến 200.
Máy hàn ống nhựa HTX650
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa HTX650 được chia làm ba modun: phần hàn, phần cấp thủy lực, phần gia nhiệt. Nối với nhau bằng các giắc cắm và cút nối, tháo lắp rất dễ. Máy được chế tạo hợp lý để phù hợp với việc thao tác trên các công trường xây dựng.
Máy hàn ống nhựa HTX650 là một trong các máy hàn ống nhựa được Công ty chúng tôi trực tiếp nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam, máy được bảo hành 6 tháng.
Máy hàn ống nhựa HTX650 dùng để hàn nối cho tất cả các loại ống PE, HDPE, PP bằng phương pháp nhiệt nóng. Hàn đối đầu ép bằng hệ thống thủy lực.Phần gá giữ ốngđược chế tạo bằng hợp kim nhôm rất bền chắc và nhẹ. Lắp ráp có độ chính xác cao, rất dễ vận hành. Máy hàn ống nhựa HTX650 có hệ thống thủy lực gọn nhẹ điều khiển tự động đóng ngắt bằng rơle. Áp lực ổn định và chính xác.Tấm gia nhiệt của máy hàn ống nhựa HTX650 có hệ thống kiểm soát nhiệt độ bằng điện tử kỹ thuật số, hiển thị chính xác và dễ nhìn.
Model HTX650/400
Phạm vi hàn (mm) 400, 450, 500, 560,630
Hàn ống loại làm bằngvật liệu PE, PP, và HDPE
Nhiệt độ lớn nhất của tấm gia nhiệt 220 - 270 độ C
Công suất động cơ tiện ống 1,5KW/380v
Công suất bơm thủy lực 1,1Kw/380v
Phạm vi điều tiết áp lực 0 ~8Mpa
Điện áp 380v
Tấm gia nhiệt 8Kw/380
Dầu thủy lực 40-50
Máy hàn ống nhựa HDPE-200/63
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa HDPE-200/63 dùng để hàn nối cho tất cả các loại ống PE, HDPE, PP bằng phương pháp nhiệt nóng, hàn đối đầu dùng lực của hệ thống bơm thủy lực.
Máy hàn ống nhựa HDPE-200/63 được chia làm các modun: phần hàn, phần cấp thủy lực, phần gia nhiệt. Nối với nhau bằng các giắc cắm và cút nối, tháo lắp rất dễ. Phần hàn có thể đặt ngay dưới rãnh để hàn ống. Máy hàn ống nhựa có phần gá giữ ống được chế tạo bằng hợp kim nhôm rất bền chắc và nhẹ. Lắp ráp có độ chính xác cao, rất dễ vận hành.
Máy hàn ống nhựa HDPE-200/63 có hệ thống thủy lực gọn nhẹ điều khiển tự động đoáng ngắt bằng rơle. Áp lực ổn định và chính xác. Tấm gia nhiệt có hệ thống kiểm soát nhiệt độ bằng điện tử kỹ thuật số, hiển thị chính xác và dễ nhìn.
Model HDPE 200/63 thủy lực
Phạm vi hàn (mm) 63, 75, 90, 110, 125, 140,160
Hàn ống làm bằngvật liệu PE, PP, và HDPE
Nhiệt độ lớn nhất của tấm gia nhiệt 220 - 270 độ C
Nhiệt độ bề mặt tấm gia nhiệt (170 – 2500C ) 0C
Phạm vi điều tiết áp lực 0 ~6.3Mpa
Điện áp 220v, 50Hz
Tấm gia nhiệt 0.8Kw
Đường kính tấm gia nhiệt 220mm
Công suất động cơ tiện ống 0.7Kw
Công suất bơm thủy lực 0.75Kw
Tổng công suất 3.05Kw
Bình chứa dầu thủy lực 4 lít
Dầu thủy lực 40-50
Tổng dòng điện 10.8A
Tiếng ồn
Trọng lượng máy 106kg
Máy hàn ống nhựa HTX160
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa HTX160 được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.
Ngoài sản phẩm máy hàn ống nhựa HTX160 Cty chúng tôi có các loại máy hàn ống nhựa khác như máy hàn ống nhựa hdpe, máy hàn ống nhựa chịu nhiệt, máy hàn ống nhựa cầm tay, vv.. Chất lượng sản phẩm và giá máy hàn ống nhựa luôn được Cty chúng tôi đặt lên hàng đầu với sự uy tín và bảo hành chính hãng.
* Thông số kỹ thuật sản phẩm máy hàn ống nhựa HTX160
Tên sản phẩm Máy hàn ống nhựa HTX160 bốn chấu
Model HTX160
Hàn ống làm bằngvật liệu PE, PPR, PB, HDPE
Phạm vi ống đưa hàn (mm) 63,75, 90, 110, 125, 140, 160
Tốc độ hàn (lần/phút) 20
Nhiệt độ hàn 220℃±3℃
Điện áp (V) 220
Công xuất (KW) 1,7
Máy hàn ống nhựa HTX250
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa HTX250 hàn ống với phương thức đẩy đầu ống và phụ tùng vào đầu gia nhiệt của máy hàn ống nhựa, cho tới phần giới hạn của đầu gia nhiệt. Trong quá trình đẩy không được xoay hoặc kéo ống và phụ tùng ra ngoài. Giữ nguyên ống và phụ tùng cho tới thời gian qui định.
* Thông số kỹ thuật chính của máy hàn ống nhựa HTX250:
Tên sản phẩm Máy hàn ống nhựa HTX250 bốn chấu
Model HTX250
Hàn ống làm bằngvật liệu PE, PPR, PB, HDPE
Phạm vi ống đưa hàn (mm) 90, 110, 125, 140, 160, 180, 200, 225, 250
Tốc độ hàn (lần/phút) 20
Nhiệt độ hàn 220℃±3℃
Công xuất (KW) 1,7
Điện áp (V) 220
Máy hàn ống nhựa HDPE 450/315
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa các loại, Máy hàn ống nhựa HDPE 450/315 được Cty chúng tôi trực tiếp và phân phối tại thị trường Việt Nam.
Máy hàn ống nhựa HDPE 450/315 được chia làm các modun: phần hàn, phần cấp thủy lực, phần gia nhiệt. Nối với nhau bằng các giắc cắm và cút nối, tháo lắp rất dễ. Phần hàn có thể đặt ngay dưới rãnh để hàn ống.
Máy hàn ống nhựaHDPE450/315 dùng để hàn nối cho tất cả các loại ống PE, HDPE, PP bằng phương pháp nhiệt nóng. Hàn đối đầu nén bằng hệ thống thủy lực.
Model HTX450/315
Phạm vi hàn (mm) 315. 400, 450
Hàn ống loại làm bằngvật liệu PE, PP, và HDPE
Nhiệt độ lớn nhất của tấm gia nhiệt 220 - 270 độ C
Công suất động cơ tiện ống 1,5KW/380v
Công suất bơm thủy lực 1,1Kw/380v
Phạm vi điều tiết áp lực 0 ~6.3Mpa
Điện áp 380v
Tấm gia nhiệt 5Kw/380
Dầu thủy lực 40-50
Máy hàn ống nhựa HDPE 450/315 có phần gá giữ ốngđược chế tạo bằng hợp kim nhôm rất bền chắc và nhẹ. Lắp ráp có độ chính xác cao, rất dễ vận hành.Hệ thống thủy lực gọn nhẹ điều khiển tự động đoáng ngắt bằng rơle. Áp lực ổn định và chính xác.Tấm gia nhiệt có hệ thống kiểm soát nhiệt độ bằng điện tử kỹ thuật số, hiển thị chính xác và dễ nhìn.
Máy hàn ống nhựa HDPE
Thông số kĩ thuật:
Máy hàn ống nhựa HDPE model 315/160 được chia làm các modun: phần hàn, phần cấp thủy lực, phần gia nhiệt. Nối với nhau bằng các giắc cắm và cút nối, tháo lắp rất dễ. Phần hàn có thể đặt ngay dưới rãnh để hàn ống.
Máy hàn ống nhựa HDPE 315/160 là một trong các máy hàn ống nhựa được Công ty chúng tôi trực tiếp nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam, máy được bảo hành 6 tháng.
Máy hàn ống nhựa HDPE 315/160 dùng để hàn nối cho tất cả các loại ống PE, HDPE, PP bằng phương pháp nhiệt nóng. Hàn đối đầu ép bằng hệ thống thủy lực.Phần gá giữ ốngđược chế tạo bằng hợp kim nhôm rất bền chắc và nhẹ. Lắp ráp có độ chính xác cao, rất dễ vận hành. Máy hàn ống nhựa HDPE 315/160 có hệ thống thủy lực gọn nhẹ điều khiển tự động đoáng ngắt bằng rơle. Áp lực ổn định và chính xác.Tấm gia nhiệt của máy hàn ống nhựa HDPE 315/160 có hệ thống kiểm soát nhiệt độ bằng điện tử kỹ thuật số, hiển thị chính xác và dễ nhìn.
* Thông số kỹ thuật Máy hàn ống nhựa HDPE 315/160
Model HDPE-315/160
Phạm vi hàn (mm) 160, 180, 200, 225, 250, 280, 315
Hàn ống loại làm bằngvật liệu PE, PP, và HDPE
Nhiệt độ lớn nhất của tấm gia nhiệt 220 - 270 độ C
Công suất động cơ tiện ống 1,1KW
Công suất bơm thủy lực 0,75Kw
Phạm vi điều tiết áp lực 0 ~6.3Mpa
Điện áp 220v, 50Hz
Tấm gia nhiệt 3,1Kw
Tổng công suất 4,25Kw
Dầu thủy lực 40-50
Bình chứa dầu thủy lực 4 lít
Tổng dòng điện 23,2A
Tiếng ồn
Trọng lượng máy 202kg
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz