Tê thu hàn
1. Thành phần chính:
Nhựa PE100
2. Công nghệ sản xuất: Đúc & tiện
3. Loại hàng:
Tê thu hàn
4. Nơi sản xuất: TQ, Malaisia
5. Phương pháp nối:
Hàn nối đầu
6. Màu sắc: Đen
7. Phương thức đóng gói: Bao tải
8. Khả năng sản xuất: Cont 40ft/ tháng
9. Kích thước:
Côn thu hàn
1. Thành phần chính: Nhựa PE100
2. Công nghệ sản xuất: Đúc & tiện
3. Loại hàng: Côn thu hàn
4. Nơi sản xuất: TQ, Malaisia
5. Phương pháp nối:
Hàn nối đầu
6. Màu sắc: Đen
7. Phương thức đóng gói: Bao tải
8. Khả năng sản xuất: Cont 40ft/ tháng
9. Kích thước:
Chếch hàn 45 độ
1. Thành phần chính:Nhựa PE100
2. Công nghệ sản xuất: Đúc & tiện
3. Loại hàng: Chếch hàn
4. Nơi sản xuất: TQ, Malaisia
5. Phương pháp nối:
Hàn nối đầu
6. Màu sắc: Đen
7. Phương thức đóng gói:
Bao tải
8. Khả năng sản xuất: Cont 40ft/ tháng
9. Kích thước:
Mặt bích hàn
1. Thành phần chính: Nhựa PE100
2. Công nghệ sản xuất: Đúc & tiện
3. Loại hàng: Mặt bích hàn
4. Nơi sản xuất: TQ, Malaisia
5. Phương pháp nối:
Hàn nối đầu
6. Màu sắc: Đen
7. Phương thức đóng gói: Bao tải
8. Khả năng sản xuất: Cont 40ft/ tháng
9. Kích thước:
Cút ren trong 60 độ
1. Thành phần chính: PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Cút ren trong
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc: Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
10. Kích thước:
Cút ren ngoài 90 độ
1. Thành phần chính:PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Cút ren ngoài
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc: Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
10. Kích thước:
Cút đều 90 độ
1. Thành phần chính: PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng: Cút đều
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc: Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
10. Kích thước:
Măng sông 1 đầu bích
1. Thành phần chính:
PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Măng sông mặt bích
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc:
Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
Đai sửa chữa
1. Thành phần chính:PP
2. Công nghệ sản xuất: Đúc & tiện
3. Loại hàng: Đai sửa chữa
4. Nơi sản xuất: TQ, Malaisia
5. Phương pháp nối:
Hàn nối đầu
6. Màu sắc: Đen
7. Phương thức đóng gói:
Bao tải
8. Khả năng sản xuất: Cont 40ft/ tháng
Đai khởi thủy với vòng kim loại tăng cường
1. Thành phần chính: PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng: Đai khởi thủy
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc: Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
Nút bịt
1. Thành phần chính: PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng: Nút bịt
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc: Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
Tê 1 đầu ren trong
1. Thành phần chính:
PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Tê ren trong
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc:
Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
10. Kích thước:
Tê cần
1. Thành phần chính:
PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Tê đều
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc:
Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
10. Kích thước:
Măng sông 1 đầu ren ngoài
1. Thành phần chính:
PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Măng sông ren ngoài
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc:
Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
Măng sông thu
1. Thành phần chính: PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng: Măng sông thu
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc: Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
1. Thành phần chính:
PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Măng sông
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc:
Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
Tê thu
1. Thành phần chính:
PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Tê thu
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc:
Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
Van PP 2 đầu racco
1. Thành phần chính:
PP
2. Công nghệ sản xuất: Ép phun
3. Loại hàng:
Van racco
4. Nơi sản xuất: Thành phố Hải Dương, Việt Nam
5. Thương hiệu: HATHACO
6. Phương pháp nối: Nối nhanh
7. Màu sắc:
Đen, xanh, trắng
8. Phương thức đóng gói: Túi PE + Bao
9. Khả năng sản xuất: 30-50 tấn/ tháng
Thang nhôm đài loan gấp đa năng 2 đoạn khóa tự động Advindeq B2-165
Thang nhôm đài loan gấp đa năng 2 đoạn khóa tự động Advindeq B2-165
Thang nhôm đài loan gấp đa năng 2 đoạn khóa tự động Advindeq B2-165
Mô tả sản phẩm:
• Chân đế bọc cao su lớn, chống trượt và được thiết kế cong để tăng cường sự vững chắc cho thang khi đựng các tư thế.
• Có thể sử dụng trên mọi bề mặt và với nhiều thế thang.
• Ống nhôm hình chữ nhật: các thanh được lắp thêm để giảm bớt sự dịch chuyển và tiếng kêu lạ trong quá trình sử dụng.
Thông số kỹ thuật :
- Số bậc : 16 bậc
- Chiều cao tối đa chữ A : 2360mm
- Chiều cao tối đa duỗi thẳng chữ I : 4930mm
- Chiều Rộng ở đỉnh thang : 360mm.
- Chiều Rộng cơ sở : 605mm.
- Chiều sâu khi mở : 1770mm.
- Trọng lượng : 11.48kg
- Khoảng cách giữa các bậc : 300mm
- Chất liệu: Nhôm
- Tải trọng : 120kg
- Kích thước cả bao bì : 2505 x 610 x 135mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Sản phẩm được sản xuất tại Đài Loan ( Made in Taiwan )
Thang rút đài loan cách điện sợi thủy tinh Advindeq FX-28
Thang rút đài loan cách điện sợi thủy tinh Advindeq FX-28
Thang rút đài loan cách điện sợi thủy tinh Advindeq FX-28
Vật liệu không dẫn điện và tay vịn làm bằng các sợi thủy tinh có khả năng hiển thị quan sát tốt nhất trong ngưỡng an toàn
Các nấc thang có thiết kế ráp, răng cưa ngăn chặn và chống trượt, an toàn và chắc chắn khi leo thang.
Các móc nhôm đôi dùng để chặn móc các khung thang thêm an toàn
Đổi mức, nâng cao thang với dòng dọc trên đầu thang
Các đế chân được thiết kế nặng, xoay và có cao su chống trượt.
Phần chia ròng rọc và hệ thống khung với thiết bị khóa ở độ cao cần thiết
Được thiết kế phù hợp với công việc của các kỹ sư điện sửa chữa các đường dây hoặc tương tự
Tất cả đi kèm với dây đeo bổ xung, tay nắm.
Các tính năng an toàn
Cực dây đeo: Cung cấp để gia tăng sự ổn định
Tay nắm: đặc biệt dễ dàng với các thiết kế tay nắm
Móc cáp: ( có thể mua thêm)
Độ nặng chân trục đứng: trục lớn chịu tải trọng nặng với các miếng đệm cao su chống trượt và băng lựa chọn.
Top cap: nắp trên làm bằng cao su và đảm bảo, bảo vệ tốt nhất
Thông số kỹ thuật :
- Kích thước : 28"
- Chiều cao rút gọn : 4410m
- Chiều cao tối đa : 7400m
- Chiều rộng cơ sở : 415mm.
- Chiều rộng chóp thang : 395mm.
- Trọng lượng : 26.96kg
- Tải trọng : 150kg
- Kích thước cả bao bì : 4410 x 460 x 140mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Sản phẩm được sản xuất tại Đài Loan ( Made in Taiwan )
Thang ghế 4 bậc Advindeq ADS104
Thang ghế 4 bậc Advindeq ADS104
- Số bậc: 4 bậc
- Chất liệu: Nhôm
- Kích thước : ( Cao ) 1400mm x ( Độ cao của bậc cao nhất ) 965mm x ( khoảng cách 2 chân trước và 2 chân sau ) 810mm x ( Rộng ) 47.5mm
- Khoảng cách giữa các bậc : 240mm
- Tải trọng 150kg
- Trọng lượng : 7.8 kg
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang ghế 5 bậc Advindeq ADS105
Thang ghế 5 bậc Advindeq ADS105
- Số bậc: 5 bậc
- Chất liệu: Nhôm
- Kích thước : ( Cao ) 1640mm x ( Độ cao của bậc cao nhất ) 1200mm x ( khoảng cách 2 chân trước và 2 chân sau ) 990mm x ( Rộng ) 47.5mm
- Khoảng cách giữa các bậc : 240mm
- Tải trọng 150kg
- Trọng lượng : 9.4 kg
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang nhôm rút gọn đơn Advindeq ADT208B
Thang nhôm rút gọn đơn Advindeq ADT208B
- Kích thước thang : ( Cao tối đa ) : 2600mm x ( Cao khi rút gọn ) : 740mm x ( Rộng ) : 460mm.
- Chiều cao tối đa : 2.6m
- Chiều dài rút gọn 0.74m
- Trọng lượng 6.5 kg
- Số bậc: 9 bậc
- Khoảng cách giữa các bậc : 300mm
- Chất liệu: Nhôm
- Tải trọng 150kg
- Kích thước cả bao bì : 760x475x80mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang nhôm rút gọn đơn Advindeq ADT210B
Thang nhôm rút gọn đơn Advindeq ADT210B
- Kích thước thang : ( Cao tối đa ) : 3200mm x ( Cao khi rút gọn ) : 800mm x ( Rộng ) : 470mm.
- Chiều cao tối đa : 3.2m
- Chiều dài rút gọn 0.8m
- Trọng lượng 8.3 kg
- Số bậc: 11 bậc
- Khoảng cách giữa các bậc : 300mm
- Chất liệu: Nhôm
- Tải trọng 150kg
- Kích thước cả bao bì : 820x480x85mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang nhôm rút gọn đơn Advindeq ADT212B
Thang nhôm rút gọn đơn Advindeq ADT212B
- Kích thước thang : ( Cao tối đa ) : 3800mm x ( Cao khi rút gọn ) : 860mm x ( Rộng ) : 475mm.
- Chiều cao tối đa : 3.8m
- Chiều dài rút gọn 0.86m
- Trọng lượng 10.4 kg
- Số bậc: 13 bậc
- Khoảng cách giữa các bậc : 300mm
- Chất liệu: Nhôm
- Tải trọng 150kg
- Kích thước cả bao bì : 880x485x90mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT706B
Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT706B
- Kích thước thang : ( Cao tối đa xếp chữ A ) : 1830mm x ( Cao tối đa duỗi thẳng chữ I ) : 3800mm x ( Cao khi đã rút gọn ) : 890mm x ( Rộng ) : 470mm.
- Thang rút có khóa gấp tự động
- Chiều cao tối đa chữ A : 1.83m
- Chiều cao tối đa duỗi thẳng chữ I : 3.8m
- Chiều dài rút gọn 0.89m
- Trọng lượng 13.5kg
- Số bậc: 2x6 bậc
- Khoảng cách giữa các bậc : 300mm
- Chất liệu: Nhôm
- Tải trọng 150kg
- Kích thước cả bao bì : 905x525x200mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT707B
Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT707B
- Kích thước thang : ( Cao tối đa xếp chữ A ) : 2100mm x ( Cao tối đa duỗi thẳng chữ I ) : 4400mm x ( Cao khi đã rút gọn ) : 920mm x ( Rộng ) : 480mm.
- Thang rút có khóa gấp tự động
- Chiều cao tối đa chữ A : 2.1m
- Chiều cao tối đa duỗi thẳng chữ I : 4.4m
- Chiều dài rút gọn 0.92m
- Trọng lượng 15kg
- Số bậc: 2x7 bậc
- Khoảng cách giữa các bậc : 300mm
- Chất liệu: Nhôm
- Tải trọng 150kg
- Kích thước cả bao bì : 935x525x200mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT708B
Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT708B
- Kích thước thang : ( Cao tối đa xếp chữ A ) : 2370mm x ( Cao tối đa duỗi thẳng chữ I ) : 5000mm x ( Cao khi đã rút gọn ) : 950mm x ( Rộng ) : 480mm.
- Thang rút có khóa gấp tự động
- Chiều cao tối đa chữ A : 2.37m
- Chiều cao tối đa duỗi thẳng chữ I : 5m
- Chiều dài rút gọn 0.95m
- Trọng lượng 17.8kg
- Số bậc: 2x8 bậc
- Khoảng cách giữa các bậc : 300mm
- Chất liệu: Nhôm
- Tải trọng 150kg
- Kích thước cả bao bì : 965x525x205mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang nhôm gấp đa năng 4 đoạn Advindeq ADM103
Thang nhôm gấp đa năng 4 đoạn Advindeq ADM103
- Kích thước thang : ( Cao tối đa xếp chữ A ) : 1700mm x ( Cao tối đa duỗi thẳng chữ I ) : 3520mm x ( Cao khi xếp hình thang U lộn ngược ) : 940mm x ( Cao khi gấp gọn ) : 940mm x ( Rộng ) : 360mm.
- Chiều cao tối đa chữ A : 1.7m
- Chiều cao tối đa duỗi thẳng chữ I : 3.52m
- Chiều cao khi xếp chữ U ngược : 0.94m
- Chiều dài rút gọn 0.94m
- Trọng lượng 11kg
- Số bậc: 4x3 bậc
- Khoảng cách giữa các bậc : 280mm
- Chất liệu: Nhôm
- Tải trọng 150kg
- Kích thước cả bao bì : 950x360x280mm
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
- Bảo hành 12 tháng
- Xuất xứ chính hãng
Thang nhôm Hasegawa RS2.0-15
Thang nhôm Nhật Bản gấp đa năng 2 đoạn 10 bậc HASEGAWA RS2.0-15
- Số bậc : 5 bậc mỗi bên ( tổng 2 bên : 10 bậc )
- Chiều cao khi dựng chữ (A) : 1.4m
- Chiều cao tối đa duỗi thẳng chữ I : 2.94m
- Chiều cao tiêu chuẩn : 1.1m
- Kích thước trên đỉnh : Rộng : 0.28m x Sâu : 0.16m
- Kích thước cơ sở dưới chân : Rộng 0.57m x Sâu 0.93m
- Chiều cao khi gập gọn (I) : 1.49m
- Trọng lượng sản phẩm : 5.9kg
- Khoảng cách giữa các bậc thang : từ chân tới bậc số 1 : 0.21m, khoảng cách các bậc còn lại : 0.29m
- Tải trọng : 100kg
- Tiêu chuẩn châu âu EN131, EN14183, CE.
Bảo hành 12 tháng
Xuất xứ chính hãng
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz