Tô vít cán nhựa KTC MDD1-100
Thông số kĩ thuật:
Tô vít 2 cạnh KTC loại cán nhựa trong
Mã số: MDD1-100 mũi rộng 6mm
Chiều dài mũi: 100mm
Chiều dài tổng: 205mm
Thông số chi tiết về sản phẩm tô vít KTC:
Tô vít loại cán nhựa trong KTC
Mã số: MDD1-100, mũi rộng 6mm
Tô vít có nam châm tại đầu mũi.
Tô vít cán nhựa KTC MDD1-75
Thông số kĩ thuật:
Tô vít 2 cạnh KTC loại cán nhựa trong
Mã số: MDD1-75 mũi rộng 5.5mm
Chiều dài mũi: 75mm
Chiều dài tổng: 165mm
Thông số chi tiết về sản phẩm tô vít KTC:
Tô vít loại cán nhựa trong KTC
Mã số: MDD1-75, mũi rộng 5.5mm
Tô vít có nam châm tại đầu mũi.
Tô vít cán nhựa KTC SD1-P
Thông số kĩ thuật:
Tô vít 2 cạnh KTC loại cán nhựa trong
Mã số: SD1-P mũi tô vít số 2
Chiều dài mũi: 26mm
Chiều dài tổng: 72mm
Thông số chi tiết về sản phẩm tô vít KTC:
Tô vít loại cán nhựa trong KTC
Mã số: SD1-P, mũi tô vít số 2
Tô vít có nam châm tại đầu mũi.
Tô vít cán nhựa KTC PDD1-3
Thông số kĩ thuật:
Tô vít 4 cạnh KTC loại cán nhựa trong
Mã số: PDD1-3 mũi số 3
Chiều dài mũi: 150mm
Chiều dài tổng: 265mm
Thông số chi tiết về sản phẩm tô vít KTC:
Tô vít loại cán nhựa trong KTC
Mã số: PDD1-3, mũi số 3
Tô vít có nam châm tại đầu mũi.
Tô vít cán nhựa KTC PDD1-2
Thông số kĩ thuật:
Tô vít 4 cạnh KTC loại cán nhựa trong
Mã số: PDD1-2 mũi số 2
Chiều dài mũi: 100mm
Chiều dài tổng: 205mm
Thông số chi tiết về sản phẩm tô vít KTC:
Tô vít loại cán nhựa trong KTC
Mã số: PDD1-2, mũi số 2
Tô vít có nam châm tại đầu mũi.
Tô vít cán nhựa KTC PDD1-1
Thông số kĩ thuật:
Tô vít 4 cạnh KTC loại cán nhựa trong
Mã số: PDD1-1 mũi số 1
Chiều dài mũi: 75mm
Chiều dài tổng: 160mm
Thông số chi tiết về sản phẩm tô vít KTC:
Tô vít loại cán nhựa trong KTC
Mã số: PDD1-1, mũi số 1
Tô vít có nam châm tại đầu mũi.
Tô vít 2 cạnh mũi rộng 6 KTC D8M2-6
Thông số kĩ thuật:
Tô vít dẹt cán nhựa mềm KTC
Mã số: D8M2-6 mũi rộng 6.0mm
Chiều dài mũi: 100mm, chiều dài tổng: 215mm
Đường kính thân: 6.3mm
Cán cầm dạng núm tròn
Thông số hình ảnh của tô vít dẹt mũi rộng 6.0mm KTC D8M2-6:
Tô vít dẹt, tô vít 2 cạnh, tô vít 2 cạnh KTC, tô vít chuyên dùng, tô vít nhập khẩu, KTC D8M2-5, D8M2-6
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về chiều rộng mũi: 5.5, 6mm
Các mã số tương ứng: D8M2-5, D8M2-6, D8M2-615
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít 2 cạnh mũi rộng 5.5 KTC D8M2-5
Thông số kĩ thuật:
Tô vít dẹt cán nhựa mềm KTC
Mã số: D8M2-5 mũi rộng 5.5mm
Chiều dài mũi: 75mm, chiều dài tổng: 170mm
Đường kính thân: 5.5mm
Cán cầm dạng núm tròn
Thông số hình ảnh của tô vít dẹt mũi rộng 5.5mm KTC D8M2-5:
Tô vít dẹt, tô vít 2 cạnh, tô vít 2 cạnh KTC, tô vít chuyên dùng, tô vít nhập khẩu, KTC D8M2-5, D8M2-6
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về chiều rộng mũi: 5.5, 6mm
Các mã số tương ứng: D8M2-5, D8M2-6, D8M2-615
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít 4 cạnh mũi số 2 KTC D8P2-2
Thông số kĩ thuật:
Tô vít pake cán nhựa mềm KTC
Mã số: D8P2-2 mũi số 2
Chiều dài mũi: 100mm, chiều dài tổng: 215mm
Đường kính thân: 6.3mm
Cán cầm dạng núm tròn
Thông số hình ảnh của tô vít pake mũi số 2 KTC D8P2-2:
Tô vít cán tròn, tô vít 4 cạnh mũi số 1, mũi số 2, mũi số 3, KTC D8P2-1, tô vít KTC Nhật, KTC D8P2-1,
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về đầu mũi: số 1, số 2
Các mã số tương ứng: D8P2-1, D8P2-2, D8P2-215
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít 4 cạnh mũi số 1 KTC D8P2-1
Thông số kĩ thuật:
Mã số: D8P2-1 mũi số 1
Chiều dài mũi: 75mm, chiều dài tổng: 170mm
Đường kính thân: 5.5mm
Cán cầm dạng núm tròn
Thông số hình ảnh của tô vít pake mũi số 1 KTC D8P2-1:
Tô vít cán tròn, tô vít 4 cạnh mũi số 1, mũi số 2, mũi số 3, KTC D8P2-1, tô vít KTC Nhật, KTC D8P2
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về đầu mũi: số 1, số 2
Các mã số tương ứng: D8P2-1, D8P2-2, D8P2-215
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít dẹt mũi rộng 8 KTC D7M2-8
Thông số kĩ thuật:
Tô vít dẹt cán nhựa mềm KTC
Mã số: D7M2-8 mũi rộng 8mm
Chiều dài mũi: 150mm, chiều dài tổng: 280mm
Đường kính thân: 8.0mm
Thông số hình ảnh của tô vít dẹt mũi rộng 8.0mm KTC D7M2-8:
Tô vít dẹt, tô vít 2 cạnh, tô vít 2 cạnh cán mềm, tô vít thân 75mm, tô vít 2 cạnh nhập khẩu, KTC D7M2-5, D7M2-6, D7M2-8 Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về chiều rộng mũi: 5.5, 6, 8mm
Các mã số tương ứng: D7M2-5, D7M2-6, D7M2-8
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít dẹt mũi rộng 6 KTC D7M2-6
Thông số kĩ thuật:
Tô vít dẹt cán nhựa mềm KTC
Mã số: D7M2-6 mũi rộng 6mm
Chiều dài mũi: 100mm, chiều dài tổng: 225mm
Đường kính thân: 6.3mm
Thông số hình ảnh của tô vít dẹt mũi rộng 6.0mm KTC D7M2-6:
Tô vít dẹt, tô vít 2 cạnh, tô vít 2 cạnh cán mềm, tô vít thân 75mm, tô vít 2 cạnh nhập khẩu, KTC D7M2-5, D7M2-6, D7M2-8
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về chiều rộng mũi: 5.5, 6, 8mm
Các mã số tương ứng: D7M2-5, D7M2-6, D7M2-8
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít dẹt mũi rộng 5.5 KTC D7M2-5
Thông số kĩ thuật:
Tô vít dẹt cán nhựa mềm KTC
Mã số: D7M2-5 mũi rộng 5.5mm
Chiều dài mũi: 75mm, chiều dài tổng: 195mm
Đường kính mũi: 5.5mm
Thông số hình ảnh của tô vít dẹt mũi rộng 5.5mm KTC D7M2-5:
Tô vít dẹt, tô vít 2 cạnh, tô vít 2 cạnh cán mềm, tô vít thân 75mm, tô vít 2 cạnh nhập khẩu, KTC D7M2-5, D7M2-6, D7M2-8
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về chiều rộng mũi: 5.5, 6, 8mm
Các mã số tương ứng: D7M2-5, D7M2-6, D7M2-8
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít pake mũi số 3 KTC D7P2-3
Thông số kĩ thuật:
Tô vít pake cán nhựa mềm KTC
Mã số: D7P2-3 mũi số 3
Chiều dài mũi: 150mm, chiều dài tổng: 280mm
Đường kính mũi: 8.0mm
Thông số hình ảnh của tô vít pake mũi số 3 KTC D7P2-3:
Tô vít cán nhựa mềm, tô vít pake KTC, tô vít 4 cạnh, tô vít nhập khẩu từ KTC Nhật, KTC D7P2-1, D7P2-2, D7P2-3
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về đầu mũi: số 1, số 2, số 3
Các mã số tương ứng: D7P2-1, D7P2-2, D7P2-3
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Với ưu điểm gọn nhẹ, tốc độ cắt nhanh, đường nét cắt đẹp và cự êm, tính năng đơn giản, chất lượng cắt tốt, độ sắc sảo của chữ, đường cắt cao, máy cắt decal Đài Loan GCC AR-24 trở thành một loại máy cắt chuyên dùng cho các cơ sở cắt decal phản quang thường, decal quảng cáo, bia mộ, ghế đá, hộp đèn, bảng hiệu, đèn led, chữ nổi, dán keo xe, cắt chữ shop hoa, làm decal nhiệt ép áo bóng đá, làm số chữ áo quần thể thao, trang phục biểu diễn,…
Tô vít pake mũi số 2 KTC D7P2-2
Thông số kĩ thuật:
Mã số: D7P2-2 mũi số 2
Chiều dài mũi: 100mm, chiều dài tổng: 225mm
Đường kính mũi: 6.3mm
Thông số hình ảnh của tô vít pake mũi số 2 KTC D7P2-2:
Tô vít cán nhựa mềm, tô vít pake KTC, tô vít 4 cạnh, tô vít nhập khẩu từ KTC Nhật, KTC D7P2-1, D7P2-2, D7P2-3
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về đầu mũi: số 1, số 2, số 3
Các mã số tương ứng: D7P2-1, D7P2-2, D7P2-3
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít pake mũi số 1 KTC D7P2-1
Thông số kĩ thuật:
Mã số: D7P2-1 mũi số 1
Chiều dài mũi: 75mm, chiều dài tổng: 195mm
Đường kính mũi: 5.5mm
Thông số hình ảnh của tô vít pake mũi số 1 KTC D7P2-1:
Tô vít cán nhựa mềm, tô vít pake KTC, tô vít 4 cạnh, tô vít nhập khẩu từ KTC Nhật, KTC D7P2-1, D7P2-2, D7P2-3
Tô vít cán nhựa mềm
Có các sự lựa chọn về đầu mũi: số 1, số 2, số 3
Các mã số tương ứng: D7P2-1, D7P2-2, D7P2-3
Chiều dài mũi có thể lựa chọn từ 75 đến 150mm
Sản phẩm có phần mũi thẳng đến phần chuôi
Phần đầu mũi có nam châm từ tính
Tô vít cán nhựa KTC D1M2-8
Thông số kĩ thuật:
Tô vít 2 cạnh KTC loại cán cao su
Mã số: D1M2-8 mũi rộng 8mm
Chiều dài mũi: 150mm
Chiều dài tổng: 280mm
Thông số chi tiết về sản phẩm tô vít KTC:
Tô vít KTC D1M2-8, tô vít 2 cạnh Nhật, tô vít 2 cạnh dùng trong xưởng dịch vụ Yamaha
Tô vít loại cán mềm KTC
Mã số: D1M2-8, mũi rộng 8mm
Tô vít có nam châm tại đầu mũi
Tô vít cán nhựa KTC D1M2-6
Thông số kĩ thuật:
Tô vít 2 cạnh KTC loại cán cao su
Mã số: D1M2-6 mũi rộng 6.3mm
Chiều dài mũi: 100mm
Chiều dài tổng: 210mm
Thông số chi tiết về sản phẩm tô vít KTC:
Tô vít 2 cạnh KTC, tô vít 2 cạnh dùng cho xưởng dịch vụ Yamaha, D1M2-6 KTC
Tô vít loại cán mềm KTC
Mã số: D1M2-6, mũi rộng 6.3mm
Tô vít có nam châm tại đầu mũi
Máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST
Công suất :1.6 mã lực /7000 v/p
Xuất xứ: Honda Thái Lan
ĐỘNG CƠ Loại máy HONDA GX35
Kiểu máy 4 thì, 1 xilanh, làm mát bằng quạt gió
Dung tích xilanh 35.8 cc
Đường kính x hành trình piston 39.0 x 30.0 mm
Công suất cực đại 1.6 mã lực /7000 v/p
Tỉ số nén 8.0 : 1
Kiểu đánh lửa Transito từ tính ( IC )
Góc đánh lửa 270 BTDC
Loại bugi CMR5H(NGK)
Bộ chế hòa khí Kiểu màng chắn
Lọc gió Lọc khô
Kiểu bôi trơn Bơm phun sương
Kiểu khởi động Bằng tay
Dung tích bình nhiên liệu 0.65 lít
Dung tích nhớt 0.1 lít
Loại nhiên liệu Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
Suất tiêu hao nhiên liệu 0.6 lít/giờ
CẦN CẮT CỎ Kiểu liên kết truyền động Càng bố ly hợp khô
Truyền lực chính Trục mềm
Kiểu điều chỉnh Kiểu bóp cò
Đường kính lưỡi cắt 305 mm
Vòng quay lưỡi cắt 5250v/p (*)
Tỉ số truyền hộp nhông 1:3/4
ĐẶC ĐIỂM
TIÊU CHUẨN
Kiểu cần cắt cỏ Mang lưng
Dây đeo Dây đôi
Đế đỡ động cơ Có
Tấm chắn an toàn Có
Kính bảo hộ Có
THÔNG SỐ
LẮP ĐẶT Kích thước phủ bì (DxRxC) 2838 x 299 x 462 (mm)
Tổng trọng lượng 11 Kg
Máy cắt laser kim loại Alphalaser AC300F
Máy cắt laser kim loại chính xác AC300F
Với kích thước nhỏ gọn của 1340 x 1180 mm, hệ thống cắt này có khu vực làm việc rộng rãi là: 500 x 500 mm. xử lý các tấm, trụ tròn, thanh...là linh hoạt kể từ khi AC 300 F được đưa ra thi trường.
Với hệ thống cắt laser nhỏ gọn AC 300 F bạn có thể cắt tờ lên đến 3 mm độ dày tự động và chính xác.
Vẽ - cut - chuyển đổi: CADtạo ra cắt đường dẫn có thể được cắt trực tiếp - lý tưởng cho nguyên mẫu và hàng loạt nhỏ. Các chức năng tùy chọn đặc biệt giúp bạn xử lý tự động hoá trong sản xuất hàng loạt. Nó cung cấp sử dụng tối ưu vật liệu, chống lãng phí không cần thiết của vật liệu.
Máy hàng Alphalaser ALFlak
Với phát triển mới nhất của ALFlak, Alpha Laser mang đến nhiều khả năng hàn di động hơn nữa. Khoảng cách di chuyển đã được gia tăng đáng kể: ngay cả những điểm khó tiếp cận hoặc sâu bên trong các khuôn cỡ lớn. Hàn vết dài tới 600 mm vẫn có thể được thực hiện với 1 lần di chuyển, không bị ngắt quãng. Thiết kế tiện dụng duy nhất được đắng ký bản quyền, điều khiển bán tự động dễ giao tiếp, di chuyển ba chiều có thể thực hiện dễ dàng. Công suất laser tới 300 W cho phép thực hiện nhanh chóng các mối hàn. Hệ thống có 2 phiên bản di động với bánh xích tự động hoặc bánh đẩy.
Lĩnh vực ứng dụng:
ALFlak được sử dụng trong hàn khuôn lớn, khuôn đúc và các phụ tùng máy.
Máy hàn Alphalaser di động ALM
Tại xưởng của bạn hoặc của khách hàng, ALM đem lại khả năng hàn linh hoạt nhất có thể.
ALM sẵn sàng làm việc chỉ trong vài phút. Cánh tay vươn tới điểm hoặc mối hàn một cách nhanh chóng và được cố định bằng thủy lực.
Nguồn laser được làm mát bằng không khí cho nên không đòi hỏi thiết bị làm mát đi kèm.
Hệ thống quang học kéo và xoay của chúng tôi (lựa chọn) cho phép làm việc ngay cả trong những điểm hàn khó nhất. Nó có thể xoay 360° và góc nâng 40°
Lĩnh vực ứng dụng:
ALM được sử dụng trong hàn khuôn lớn, khuôn đúc và các phụ tùng máy hoặc bất cứ nơi nào cần hàn.
Máy hàn laser Alpha ALW
ALW, an toàn cấp 1, được trang bị không gian làm việc lớn với hệ thống định vị và dịch chuyển chính xác sản phẩm. Joystick để dịch chuyển các trục có thể được cố định tại bất cứ điểm nào trên bề mặt làm việc. Hệ thống đáp ứng nhanh cho phép các trục hoạt động theo joystick nhanh và chuẩn xác..
Các vật nặng tới 350 kg có thể được gia công nhanh chóng và chính xác trên hệ 3 trục (x, y, z), với joystick, bán tự động hoặc tự động hoàn toàn với phần mềm (WINLaserNC software).
Với công suất ALW 100 / 150 W, thiết bị hàn laser này giúp việc sửa khuôn được thực hiện nhanh chóng..
Máy hàn ALW vario 200 / 300 mới đáp ứng nhung cầu gia tăng việc hàn lượng lớn và nhiều vật liệu như nhôm, các kim loại quý.
ALW vario được trang bị ở nhiều mức năng lượng: 100 W, 150 W, 200 W và 300 W
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz