Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8820
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
- Dải đo: 0-2000um
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±5%n hoặc ±5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu Min. sample thickness: 0.3mm
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ thống đo lường Anh
- Đèn báo pin yếu
- Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 210g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8821
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
• Dải đo:0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 160x68x32mm
• Trọng lượng: 250g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8822
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo: 0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8823
• Nguyên tắc hoạt động: dòng xoáy (NF)
• Dải đo: 0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 160x68x32mm
• Trọng lượng: 250g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 5000um
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8825F
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo: 0-1250um/0-50mil
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AAA(UM-4)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc: 0-+45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
• Kích thước: 126 x 65 x 27mm
• Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826F
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SFN
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SN
• Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
• Có (các) đầu dò riêng
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ/ dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo:0-1250um/0-50mil
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu:6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu:0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AAA(UM-4)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 126x65x27mm
• Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
• Phụ kiện tùy chọn: cáp & phần mềm RS-232C :
1. kết nối for RS-232C
2. giao diện Bluetooth
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Có (các) đầu dò riêng
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ/ dòng xoáy (F/NF)
Dải đo:0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu:6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu:0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4x1.5V AAA(UM-4)
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Phụ kiện tùy chọn: cáp & phần mềm RS-232C :
1. kết nối for RS-232C
2. giao diện Bluetooth
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4) battery
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829N
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4) battery
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4) battery
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856
- Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền
- Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)
- Vật thể đo với bán kính tối thiểu :
- F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;
- N: lồi 3mm/ lõm 50mm
- Phạm vi đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)
- Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil (tùy số nào lớn hơn)
- Đèn báo pin yếu.
- Giao diện máy tính: có giao diện RS-232C
- Nguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4)
- Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8855
1. Đặc điểm
Đạt cả hai tiêu chuẩn ISO2178 và ISO 2361, cũng như tiêu chuẩn DIN, ASTM và BS. Có thể dùng trong phòng thí nghiệm và trong các điều kiện lĩnh vực khắc nghiệt.
Đầu dò F đo độ dày của vật liệu phi từ tính (ví dụ sơn, nhựa, men sứ, đồng đỏ, kẽm, nhôm, crôm …) trên các vật liệu từ tính (ví dụ sắt, niken …). Thường được sử dụng để đo độ dày của lớp mạ kẽm, lớp sơn mài, lớp men sứ, lớp photphua, mạ đồng, mạ nhôm, mạ hợp kim, giấy …
Đầu dò N đo độ dày của lớp phủ phi từ tính trên các vật liệu phi từ tính. Được sử dụng cho lớp phủ ôxít hóa anốt, véc-ni, sơn, men, nhựa, bột, … dùng cho nhôm, đồng thau, inox phi từ tính …
* tự nhận dạng chất nền.
* tự động tắt hoặc điều khiển bằng tay.
* hai chế độ đo: Single và Continuous
* dải đo rộng với độ phân giải cao.
* chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh.
* Màn hình số có đèn nền giúp đọc chính xác kết quả
* có thể kết nối với máy tính để chia sẻ số liệu và in bằng cáp tùy chọn
* có thể lưu 99 nhóm đo
* số liệu có sẵn
2. Thông số kỹ thuật
Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền
Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)
Vật thể đo với bán kính tối thiểu :
F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;
N: lồi 3mm/ lõm 50mm
Phạm vi đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mm
Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)
Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil
(tùy số nào lớn hơn)
Đèn báo pin yếu.
Giao diện máy tính: có giao diện RS-232C
Nguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4)
Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50℃ .
Độ ẩm <95% .
Kích thước: 126x65x35 mm; 5.0x2.6x1.6 inch
Trọng lượng: khoảng 81g (chưa có pin)
Các phụ kiện tiêu chuẩn:
Bao đựng ...................1 cái
Hướng dẫn sử dụng ............ 1 cái
Đầu dò F gắn liền .................1 cái
Đầu dò NF gắn liền...............1 cái
Lá định cỡ ..............1 bộ
Đế (sắt) ................1 cái
Đế (nhôm)......1 cái
Phụ kiện tùy chọn: cáp & phần mềm RS-232C :
1. kết nối cho RS-232C
2. giao diện Bluetooth
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Đặc điểm:
1. các lớp phủ không có từ tính (ví dụ sơn, kẽm) trên bề mặt thép
2. các lớp phủ cách nhiệt (ví dụ sơn …) trên kim loại màu
3. các lớp phủ kim loại màu trên chất nền cách nhiệt
4. hệ thống vận hành menu
5. Hai chế độ đo: CONTINUE và SINGLE
6. Hai chế độ làm việc: DIRECT và GROUP
7. Hiển thị số liệu: AVG, MAX, MIN, NO., S.DEV
8. kiểm định một chấm, kiểm định hai chấm, kiểm định cơ bản dễ dàng
9. Bộ nhớ 400 lần đọc (80 lần đọc DIRECT và 320 lần đọc GROUP)
10. dễ dàng xóa các lần đọc SINGLE và tất cả các lần đọc GROUP
11. báo hiệu mức Cao mức Thấp đối với tất cả chế độ làm việc
12. báo hiệu pin yếu, báo lỗi
13. giao diện USB cho phần mềm máy tính (windows 98/2000/xp/vista)
Thông số kỹ thuật:
Đầu dò cảm biến F N
Nguyên tắc làm việc Cảm ứng từ Nguyên tắc dòng xoáy
Máy đo độ rung M&MPRO VBAMF020
- Chỉ số đo: gia tốc 0.1~199.9m/s, vận tốc 0.1~1999.9mm/s rms, chuyển vị 0.001~1.999mm P-P, nhiệt độ môi trường
- Độ chính xác: ±5%
- Tần số đo:
--gia tốc: 10Hz~1KHz (LO); 1KHz~15KHz (HI)
--vận tốc: 10Hz~1KHz (LO)
--chuyển vị: 10Hz~1KHz (LO)
- Màn hình LCD: hiển thị 3.5 digits
- Máy thu biến độ rung: dụng cụ đo gia tốc bằng sứ áp điện (kiểu cái kéo)
- Được thiết kế 2 đầu dò (S và L) để đáp ứng các yêu cầu đo khác nhau
- Được thiết kế 1 đầu dò từ để thuận tiện trong điều kiện khó cầm trên tay
- Chế độ giữ kết quả đo
- Chế độ chọn ºC/ºF
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ tắt tự động
- Màn hình LCD có đèn nền
- Đóng gói: hộp giấy + hộp PP
- Nguồn điện (pin): 1*9V
- Trọng lượng: 147g
- Kích thước: 70*30*150mm
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo dộ rung M&MPRO VBAMF019
- Chỉ số đo: gia tốc 0.1~199.9m/s, vận tốc 0.1~1999.9mm/s rms, chuyển vị 0.001~1.999mm P-P; nhiệt độ môi trường
- Độ chính xác: ±5%
- Gia tốc: 10Hz~1KHz (LO); 1KHz~15KHz (HI)
- Vận tốc: 10Hz~1KHz (LO)
- Chuyển vị: 10Hz~1KHz (LO)
- Màn hình LCD: hiển thị 3.5 digits
- Hệ thống 1 ngõ ra: ngõ ra AC, điểm cực đại 2V (hiển thị ở mức lớn nhất); trở kháng tải 10KΩ hoặc kết nối thêm tai nghe.
- Máy thu biến độ rung: dụng cụ đo gia tốc bằng sứ áp điện (kiểu cái kéo)
- Chế độ giữ kết quả đo
- Chế độ chọn ºC/ºF
- Đèn hiệu pin yếu
- Chế độ tắt tự động
- Màn hình LCD có đèn nền
- Nguồn điện (pin): 1*9V
- Đóng gói: 12pcs/carton, 17KG.
- Kích thước đóng gói: 70*46*31cm
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ rung M&MPRO VBTV300
- Dải đo Gia tốc: 0.1~392m/s2 (điểm cực đại)
- Vận tốc: 0.01~80cm/s (giá trị ảo)
- Chuyển vị: 0.001~18.1mm (điểm cực đại – điểm cực đại)
- Dải tần số Vận tốc:10Hz ~ 1kHz
- Chuyển vị:10Hz ~ 500Hz
- Gia tốc:10Hz ~ 200Hz; 10Hz ~ 500Hz; 10Hz ~ 1kHz; 10Hz ~10kHz
- Độ chính xác ±5%
- Màn hình LCD, 320 x 200 pixels có đèn nền
- Nguồn điện Pin xạc Li-ion
- Nhiệt độ hoạt động 0 ~ 40℃
- Độ ẩm <85%
- Kich thước 171mm×79mm × 28mm
- Trọng lượng 230g
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Đặc điểm:
• Đây là model thế hệ sau của TV200 và TV260, vật liệu nhựa được thay bằng hợp kim nhôm.
• 1. được sử dụng để tìm ra các lỗi bất thường của động cơ, quạt điện, bơm, máy nén khí, máy cơ khí …
• 2. thiết kế gọn, nhẹ, dễ sử dụng
• 3. có thể đo nhanh độ rung của thiết bị cơ khí
• 4. có thể đo nhanh độ lệch, ổ trục và hộp số
• 5. có thể kiểm tra sự cố cơ học
• 6. chế độ giữ kết quả đo 40 giây
• 7. chế độ tắt tự động sau 40 giây
• 8. Máy đo độ rung TV200 đặc biệt được dùng để đo vận tốc
Model TV2600
Thông số Gia tốc, vận tốc, chuyển vị
Dải đo Gia tốc: 0.01~199.9m/s2 (điểm cực đại)
Vận tốc: 0.01~199.9mm/s (RMS)
Chuyển vị: 0.001~1.999mm (điểm cực đại 0 điểm cực đại)
Gia tốc: 10Hz~1KHz
Dải tần số Vận tốc:10Hz ~ 1kHz
Chuyển vị:10Hz ~ 500Hz
Gia tốc:10Hz ~ 1kHz
Độ chính xác ±5%
Màn hình 3-1/2 digits LCD
Nguồn
Máy đo độ rung M&MPro VBTV2000
Đặc điểm:
• Đây là model thế hệ sau của TV200 và TV260, vật liệu nhựa được thay bằng hợp kim nhôm.
• 1. được sử dụng để tìm ra các lỗi bất thường của động cơ, quạt điện, bơm, máy nén khí, máy cơ khí …
• 2. thiết kế gọn, nhẹ, dễ sử dụng
• 3. có thể đo nhanh độ rung của thiết bị cơ khí
• 4. có thể đo nhanh độ lệch, ổ trục và hộp số
• 5. có thể kiểm tra sự cố cơ học
• 6. chế độ giữ kết quả đo 40 giây
• 7. chế độ tắt tự động sau 40 giây
• 8. Máy đo độ rung TV200 đặc biệt được dùng để đo vận tốc
Model TV2000
Thông số Tốc độ rung (mm/s)
Dải đo Vận tốc: 0.1mm/s~ 199.9mm/s
Dải tần số Vận tốc:10Hz ~ 1kHz
Độ chính xác ±5%
Màn hình 3-1/2 digits LCD
Nguồn điện 2 pin cúc (LR44 or SR44)
Thời lượng pin Khoảng 4.5 giờ làm việc liên tục
Nhiệt độ làm việc 0 ~ 40℃
Độ ẩm <85%
Kích thước 150mm×22mm × 18mm
Trọng lượng 90g (đã có pin)
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)"
Đặc điểm:
• 1. được sử dụng để tìm ra các lỗi bất thường của động cơ, quạt điện, bơm, máy nén khí, máy cơ khí …
• 2. thiết kế gọn, nhẹ, dễ sử dụng
• 3. có thể đo nhanh độ rung của máy cơ khí
• 4. có thể đo nhanh độ lệch, ổ trục và hộp số
• 5. có thể kiểm tra sự cố cơ học
• 6. chế độ giữ kết quả đo 40 giây
• 7. chế độ tắt tự động sau 40 giây
• 8. Máy đo độ rung TV200 đặc biệt được dùng để đo vận tốc
Model TV260A
Thông số Gia tốc, vận tốc, chuyển vị
Dải đo Gia tốc: 0.01~199.9m/s2 (điểm cực đại)
Vận tốc: 0.01~199.9mm/s (RMS)
Chuyển vị: 0.001~1.999mm (điểm cực đại –điểm cực đại)
Gia tốc: 10Hz~1KHz
Dải tần số
Vận tốc:10Hz ~ 1kHz
Chuyển vị:10Hz ~ 500Hz
Gia tốc:10Hz ~ 1kHz
Độ chính xác ±5%
Màn hình 3-1/2 digits LCD
Nguồn điện 2 pin cúc (LR44 or SR44)
Thời lượng pin Khoảng 4.5 giờ làm việc liên tục
Nhiệt độ làm việ
dùng để đo chuyển động chu kỳ, kiểm tra sự mất cân bằng và độ lệch của thiết bị chuyển động. Máy được chế tạo để đo các độ rung cơ học hiện tại, nhằm cung cấp dữ liệu kiểm tra chất lượng, thời gian hoạt động, bảo dưỡng máy. Khi sử dụng máy đo gia tốc lớn, có thể nhận biết sự lặp đi lặp lại và mức đo chính xác. Máy này có chức năng kiểm tra tình trạng ổ trục.
Máy đo độ rung M&MPRO VBVM-6360
- Bốt lọc: DP
- gia tốc: 10Hz-1KHz 0.1-200m/ms² 20.1-400m/ms²
10Hz-10KHz 0.3-200ft/ms² 0.3-1312ft/ms²
- vận tốc: 10Hz-1KHz 0.1-8.0inch/s 0.1-400mm/s 0.004-16.0inch
- chuyển vị: 10Hz-1KHz 0.001-2.0mm 0.001-4.0mm
0.04-80mil 0.04-160 mil
- độ chính xác: 5% max
- RPM (vòng quay): 5-100000r/min
- tần số: 0.1 to 10KHz
- chức năng chuyển đổi từ hệ đo Anh sang hệ mét
- có giao diện RS232C
- điều kiện hoạt động: 0 - +45℃ (32℉-104℉), 90%RH max
- nguồn điện: 4x1.5V AAA(UM-4)
- đèn báo pin yếu: có
- kích thước: 124x62x30mm
- trọng lượng: 120g (chưa có pin)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Xe đẩy tay loại 4 bánh XTB 100 D
Trọng tải: 150 kg
Màu sắc: xám - xanh
Chất liệu: Thép và Thép tấm
Kích thước: 450x700 mm
Cự ly sàn: 145 mm
Tổng chiều cao: 800 mm
Đường kính bánh xe: R100
Trọng lượng xe: 11 kg
Xe đẩy tay loại 4 bánh XTL 130 DG
Trọng tải: 200 kg
Màu sắc: xám
Chất liệu: Thép và Thép tấm
Kích thước: 450x700 mm
Cự ly sàn: 145 mm
Tổng chiều cao: 800 mm
Đường kính bánh xe: B100
Trọng lượng xe: 11 kg
Xe đẩy tay loại 2 bánh X550
Trọng tải: 300 kg
Màu sắc: Đỏ
Chất liệu: Thép và Thép ống
Kích thước: 420x600 mm
Cự ly sàn: 330 mm
Tổng chiều cao: 1500 mm
Đường kính bánh xe: 290 mm
Trọng lượng xe 35 kg
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz