bao gồm pin và giấy kiểm tra xuất xưởng, đo lường các thông số O2, CO, oC.
testo 327-2 Thiết bị phân tích khí dùng cho các nhân viên bảo trì lò đốt và các kỹ sư thiết kế.
Đo áp suất chênh lệch (200 mbar)
Đánh giá hiệu suất đốt
Tính toán lượng khí tổn hao
Vỏ được thiết kế chống va chạm
Dễ dàng sử dụng
Thời gian đáp ứng nhanh
In dữ liệu bằng máy in kết nối bên ngoài
Giao tiếp với máy tính
Bộ nhớ lưu trữ
- Nhanh chóng chuyển đổi thiết bị cầm tay đo mức độ âm thanh của người sử dụng vào một bộ giám sát môi trường
- Tương thích với Model 91 & 92
- Hộp đựng chịu được thời tiết
- Chi phí hiệu quả
- WK1 cho đo lường thời gian ngắn
- WK2 cho đo lường dài hạn
- Bộ gai chống chim bảo vệ kính chắn gió
- Nguồn sạc lại có thể kéo dài tới 5 ngày
Bộ đo ngắn hạn ngoài trời WK1
- Wk1 ngắn hạn ngoài trời này chỉ dùng cho các phép đo trong một thời gian tương đối ngắn, tức là đến một ngày hoặc qua đêm.
- các bộ khuếch đại và micro từ máy đo mức độ âm thanh được trang bị trong hệ thống gắn kết “chống thấm nước” hoàn chỉnh với kính chắn gió và gai chống chim.
- Hệ thống kính chắn gió cung cấp bảo vệ từ các yếu tố tron
Cân đồng hồ Nhơn Hòa 5kg
- Phạm vi cân : 200 g – 5 kg
- Phân độ nhỏ nhất : 20 g
- Sai số tối đa : ± 30 g
- Sai số tối thiểu : ± 10 g
- Ðường kính mặt số : 6 inches
- Khối lượng tịnh (N.W) : 1,2 g
- K.lượng đóng gói : 1,42 kg
- KT:(DxRxC):(210x180x215) mm
- Xuất xứ :Việt Nam
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Máy đo độ rung M&MPRO VBVM-6320
Ứng dụng: dùng để đo chuyển động chu kỳ, kiểm tra sự mất cân bằng và độ lệch của thiết bị chuyển động. Máy được chế tạo để đo các độ rung cơ học hiện tại, nhằm cung cấp dữ liệu kiểm tra chất lượng, thời gian hoạt động, bảo dưỡng máy. Khi sử dụng máy đo gia tốc lớn, có thể nhận biết sự lặp đi lặp lại và mức đo chính xác. Máy này có chức năng kiểm tra tình trạng ổ trục.
Thông số kỹ thuật
Gia tốc 0.1-200m2/s (10 to 1KHz/10 to 10KHz)
vận tốc: 0.1-200mm/s0. (10Hz to 1KHz)
chuyển vị: 0.001-2.0mm(10Hz to 1KHz)
độ chính xác: <5%
điều kiện hoạt động:0-+40℃(32℉-104℉),≤90%RH
nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Đèn báo pin yếu:
Kích thước : 160x68x32mm
trọng lượng: 181g (chưa có pin)
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Dải đo
0.8 ~ 300mm (P-E)
3 ~ 18mm (E-E)
Phương pháp đo xung – âm phản xạ (P-E)
Âm phản xạ - âm phản xạ (E-E)
Độ phân giải 0.001" or 0.1mm
Đơn vị inch và mm
Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
Lưu trữ 500 lần đọc
Cổng giao diện RS232
Dải đo:0.8 ~ 300mm (P-E)
Phương pháp đo xung – âm phản xạ (P-E)
Độ phân giải 0.001" or 0.1mm
Đơn vị inch và mm
Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
Lưu trữ 500 lần đọc
Cổng giao diện RS232
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPro TIMT150
• Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
• Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
• Độ phân giải 0.1mm
• Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
• Lưu trữ 20 groups (100 files/group)
• Độ chính xác ± ( 0.5% độ dày+0.04 ) mm
• Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
• Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
• Cổng giao diện RS232
• Kích thước 150*74*33mm
• Trọng lượng 245g
• Màn hình LCD có đèn nền
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT160
• Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
• Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
• Độ phân giải 0.1/0.01mm (tùy chọn)
• Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
• Lưu trữ 20 groups (100 files/group)
• Độ chính xác ± ( 0.5% độ dày+0.04 ) mm
• Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
• Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
• Cổng giao diện RS232, cổng đơn và quét
• Kích thước 132*76*33mm
• Trọng lượng 345g
• Màn hình LCD có đèn nền
• Thời gian làm việc liên tục 100 giờ (tắt đèn nền)
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT200
- Thiết bị này được thiết kế để nâng cao độ an toàn và đảm bảo độ tin cậy của các vật liệu bị ăn mòn.
- Máy đo độ dày ăn mòn với đầu dò đôi là dụng cụ kiểm tra hàng đầu được dùng để đo độ dày còn lại của các thành phần như đường ống dẫn, bình áp suất, thùng chứa và nhiều ứng dụng khác.
- Máy đo độ dày chính xác dùng đầu dò đơn nhằm đưa ra dải hẹp nhất và bậc cao nhất cho độ chính xác khả dụng. Các ứng dụng thông thường bao gồm kim loại và phi kim (như thủy tinh, gốm, nhựa …)
- Độ chính xác và khả năng lặp lại giá trị hiển thị
- Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
- Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
- Độ phân giải 0.1/0.01mm (tùy chọn)
- Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
- Lưu trũ 20 groups (100 files/group)
- Độ chính xác ± (0.5% độ dày +0.04 ) mm
- Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
- Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
- Cổng giao diện RS232
- Kích thước 132*76*33mm
- Trọng lượng 345g
- Màn hình LCD có đèn nền
- Thời gian làm việc liên tục 100 giờ (tắt đèn nền)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
*Dải đo: 1.2~220mm (thép)
*Độ chính xác: ±(1%H+0.1)mm
*Độ phân giải: 0.1mm
*Dải vận tốc âm thanh: 1000~9999m/s
*Tần số hoạt động: 5MHz
*Giới hạn tối thiểu đối với đo ống
: Φ20*3mm (thép)
*Định cỡ tự động nhằm đảm bảo sự chính xác
*Bù tuyến tính tự động: chương trình phần mềm cao cấp này nâng cao độ chính xác bằng cách hiệu chỉnh độ chính xác tuyến tính của bộ chuyển đổi
*Chức năng lưu dữ liệu/ xem lại dữ liệu/ xóa dữ liệu
*Đo vận tốc âm thanh
*Đèn báo pin yếu
*Tắt nguồn tự động
*màn hình LCD có đèn nền
*đóng gói: hộp giấy + hộp PP
*nguồn điện (pin kiềm) : 3*1.5V AAA
*trọng lượng: 210g
*kích thước: 70*145*28mm
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8810
- Dải đo: 1.2-200mm,0.06-8inch
- Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
- Đo các vật liệu sau: chỉ đo được 11 loại vật liệu, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm
- Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
- Bộ định cỡ: có
- Độ phân giải: 0.1mm
- Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
- Nguồn điện (pin): 4x1.5vaa(UM-3)
- Đèn báo pin yếu
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 208g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn:
- Đầu dò kim loại 6MФ6mm:
- Dải đo (thép): 1.0 50.0mm;
- Nhiệt độ làm việc: -10~+60℃;
- Đầu dò nhiệt độ cao 5MФ12:
- Dải đo (thép): 1.0~225.0mm (nhiệt độ bình thường) dải đo (thép): 4.0~100.0mm (nhiệt độ cao)
- Nhiệt độ làm việc: -10~+300℃
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Dải đo: 1.2-200mm,0.06-8inch
Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
Đo các vật liệu sau: các vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm và các vật liệu khác
Tốc độ âm thanh: 500-9000m/s
Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
Bộ định cỡ: có
Độ phân giải: 0.1mm
Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Đèn báo pin yếu
Điều kiện làm việc: 0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
Kích thước: 160x68x32mm
Trọng lượng: 208g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn:
Đầu dò kim loại 6MФ6mm:
dải đo (thép): 1.0 50.0mm;
nhiệt độ làm việc: -10~+60℃;
Đầu dò nhiệt độ cao 5MФ12 :
dải đo (thép): 1.0~225.0mm (nhiệt độ bình thường) dải đo thép : 4.0~100.0mm (nhiệt độ cao)
Nhiệt độ làm việc: -10~+300℃
Sản xuất theo dây
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8812
- Dải đo: 1.2-225mm, 0.05-9inch
- Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
- Đo các vật liệu sau: các vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm và các vật liệu khác
- Tốc độ âm thanh: 500-9000m/s
- Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
- Bộ định cỡ: có
- Độ phân giải: 0.1mm
- Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
- Giao diện RS232C: có
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Đèn báo pin yếu
- Điều kiện làm việc:0-+45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 120 x 62 x 30mm
- Trọng lượng: 164g (chưa có pin)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8820
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
- Dải đo: 0-2000um
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±5%n hoặc ±5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu Min. sample thickness: 0.3mm
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ thống đo lường Anh
- Đèn báo pin yếu
- Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 210g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8821
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
• Dải đo:0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 160x68x32mm
• Trọng lượng: 250g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8822
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo: 0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8823
• Nguyên tắc hoạt động: dòng xoáy (NF)
• Dải đo: 0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 160x68x32mm
• Trọng lượng: 250g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 5000um
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8825F
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo: 0-1250um/0-50mil
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AAA(UM-4)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc: 0-+45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
• Kích thước: 126 x 65 x 27mm
• Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826F
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SFN
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SN
• Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
• Có (các) đầu dò riêng
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ/ dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo:0-1250um/0-50mil
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu:6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu:0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AAA(UM-4)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 126x65x27mm
• Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
• Phụ kiện tùy chọn: cáp & phần mềm RS-232C :
1. kết nối for RS-232C
2. giao diện Bluetooth
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Có (các) đầu dò riêng
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ/ dòng xoáy (F/NF)
Dải đo:0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu:6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu:0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4x1.5V AAA(UM-4)
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Phụ kiện tùy chọn: cáp & phần mềm RS-232C :
1. kết nối for RS-232C
2. giao diện Bluetooth
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4) battery
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829N
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4) battery
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)