Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN3
Giá: 29.950.000 VND
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN3
- Mã đặt hàng: FN3 (Advanced)
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (gắn liền máy)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từPosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 N3
Giá: 26.680.000 VND
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 N3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 N3
- Model: PosiTector 6000
- Mã đặt hàng: N3 (Advanced)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo gắn liềni)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 100
Giá: 30.500.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 100
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 100
- Khoảng đo: 0.8mm ~ 225.0 mm
- Đo với các loại vật liệu sau: sắt, thép, nhựa, thủy tinh, vàng và các loại vật liệu đồng chất khác.
- Tần số phát của sensor: chuẩn 5 MHz .
- Đường kính đầu dò 11mm
- Độ phân giải: 0.1mm
- Hiệu chỉnh: tấm thép chuẩn dầy 3.0mm
- Độ chính xác: ±0.1mm
- Khoảng đo vận tốc sóng âm trong vật liệu: 500 ~ 9999 m/s (có thể điều chỉnh tùy thuộc vào vật liệu đo).
- Độ phân giải (vận tốc sóng âm): 1 m/s
- Màn hình LCD hiển thị 4 con số.
- Nhiệt độ chuẩn của bề mặt đo trong khoảng:
-10 ~ 50°C (với loại đầu đo đặc biệt có thể chịu
nhiệt độ lên đến 400°C.
- Điều kiện hoạt động: 0 ~ 40°C; 20 ~ 90% r.h.
- Nguồn: 2 pin AA, thời gian hoạt động liên tục 250 giờ.
- Cảnh báo mức pin yếu.
- Tính năng tự động tắt sau 3 phút để tiết kiệm
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 250
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 250
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 250
Máy đo độ dày PCE-TG 250 là một thiết bị dễ sử dụng và cho phép đo chính xác về độ dày vật liệu. Vận tốc âm thanh được sử dụng có thể điều chỉnh dùng cho thiết bị này, nó làm cho việc đo lường các vật liệu khác nhau như thép, nhôm, thủy tinh và nhựa tiêu chuẩn. Thiết bị này có thể thực hiện đo cho bề dày bể, ống và vật liệu khác nhau.
PCE-TG 250 Là một thiết bị có độ chính xác cao nhờ có đầu cảm biến nhỏ của nó cho phép nó thực hiện đo đạc ở nhiều điều kiện và khu vực khác nhau. Thiết bị đo không gây thiệt hại cho các lớp bề mặt của vật được đo.
· Bộ nhớ kết quả đọc: 500 kết quả
· Tự động tắt sau 3 phút nếu không hoạt động.
· Có thể điều chỉnh vận tốc âm thanh để đo các
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
Giá: 31.951.000 VND
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 90˚ PRBF90S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Advanced (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- Có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- Trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S1
Giá: 22.630.000 VND
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S1
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S1
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 45˚ PRBF45S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Standard (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu nghiêng 45 độ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
Giá: 32.260.000 VND
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
- Đo độ dày lớp mạ trên nền kim loại nhôm (a-nốt hóa)
- Đầu dò rời PRBNAS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày PCE Group PCE-TG 50
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày PCE Group PCE-TG 50
Máy đo độ dày PCE Group PCE-TG 50
Thiết bị nhỏ gọn dùng để xác định độ dầy của các vật liệu đồng nhất như kim loại,thủy tinh,nhựa đồng nhất...
- Đo lường khoảng : 0 ... 200 mm
- Độ chính xác : ± 0,1 ± 0,5%
- Trụ (bao gồm) tần suất : 5 MHz
- Tỷ lệ đo lường 2 phép đo / giây
- Độ phân giải : 0,1 mm
- Màn hình LCD
- Nhiệt độ hoạt động : -20 ... 45 ° C
- Đơn vị đo mm / inch (lựa chọn)
- Vận tốc âm thanh : 500 ... 9000 m / s
- Dữ liệu đầu ra RS-232
- Hiệu chuẩn khối 5,0 mm (tích hợp)
- Điện nguồn : 4 x1, 5 V pin AAA (250 giờ)
- Kích thước : 120 x 61 x 30 mm
- Trọng lượng :165 g
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 26
Giá: 11.490.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 26
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 26
- Khoảng đo: 0 ~ 2000 µm
- Độ phân giải: 0.1 µm (0 ~99.9 µm),1 µm ( >100 µm)
- Độ chính xác ±1 ~ 3% hoặc2.5 µm
- Màn hình: 4 chữ số LCD, 10mm bề rộng
- Điều kiện hoạt động: 0 đến 50°C; <80% r.h.
- Kết nối máy tính: RS-232
- Nguồn: 4 pin 1.5V
- Kích thước máy: 126 x 65 x 27mm
- Khối lượng: 130g
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 25
Giá: 4.900.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 25
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 25
Máy PCE-CT 25 là dụng cụ đo độ dầy lớp phủ được sử dụng rất rộng rãi trong đo đạc độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu như sắt, thép, và các loại vật liệu không từ tính khác. Thiết bị được các kỹ thuật viên tin dùng trong kiểm tra thân xe ôtô, trên cơ sở đo độ dầy của lớp sơn phủ ta có thể biết được lớp sơn dầy mỏng để biết rằng chiếc xe đã được phục chế sau tai nạn hay là không ? Máy cũng cho phép xác định chất lượng của lớp sơn phủ, một đặc tính quan trọng khác của máy đó là trong quá trình đo đạc không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ.
- Có thể đo với chất nền là sắt thép, hoặc là chất không từ tính.
- Khối lượng nhẹ
- Bề mặt sensor dễ lau chùi
- Thiết kế rất khoa học
- Máy rất dễ sử dụng
- Đèn
Máy đo độ dày lớp phủ PCE Group PCE-CT 28
Giá: 12.600.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày lớp phủ PCE Group PCE-CT 28
Máy đo độ dày lớp phủ PCE Group PCE-CT 28
Khoảng đo
0 ~ 1250µm
Độ phân giải
0.1 µm (trong khoảng 0.0 ~ 99.9 µm)
1 µm (ngoài khoảng trên).
Độ chính xác
±2% hoặc 2.5 µm
Bề mặt đo nhỏ nhất
6 x 6mm
Hình dạng đo( tối thiểu)
Chỗ lồi : 5mm / Chỗ lõm : 60mm
Độ dầy bé nhất của vật liệu nền( sắt, thép, nhôm,…)
0.3mm (cho vật liệu từ tính)
0.1mm (Cho vật liệu không từ tính)
Màn hình
LCD 10mm
Nhiệt độ hoạt động
0 ~ 50°C
Nguồn
4 pin
Kích thước máy
126 x 65 x 27mm
Khối lượng
120g (bao gồm pin).
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826FN
Giá: 10.899.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826FN
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIUM-1D
Giá: 25.200.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIUM-1D
Dải đo
0.8 ~ 300mm (P-E)
3 ~ 18mm (E-E)
Phương pháp đo xung – âm phản xạ (P-E)
Âm phản xạ - âm phản xạ (E-E)
Độ phân giải 0.001" or 0.1mm
Đơn vị inch và mm
Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
Lưu trữ 500 lần đọc
Cổng giao diện RS232
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIUM-1
Giá: 19.530.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIUM-1
Dải đo:0.8 ~ 300mm (P-E)
Phương pháp đo xung – âm phản xạ (P-E)
Độ phân giải 0.001" or 0.1mm
Đơn vị inch và mm
Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
Lưu trữ 500 lần đọc
Cổng giao diện RS232
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPro TIMT150
Giá: 14.320.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPro TIMT150
Máy đo độ dày siêu âm M&MPro TIMT150
• Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
• Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
• Độ phân giải 0.1mm
• Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
• Lưu trữ 20 groups (100 files/group)
• Độ chính xác ± ( 0.5% độ dày+0.04 ) mm
• Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
• Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
• Cổng giao diện RS232
• Kích thước 150*74*33mm
• Trọng lượng 245g
• Màn hình LCD có đèn nền
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT160
Giá: 18.900.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT160
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT160
• Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
• Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
• Độ phân giải 0.1/0.01mm (tùy chọn)
• Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
• Lưu trữ 20 groups (100 files/group)
• Độ chính xác ± ( 0.5% độ dày+0.04 ) mm
• Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
• Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
• Cổng giao diện RS232, cổng đơn và quét
• Kích thước 132*76*33mm
• Trọng lượng 345g
• Màn hình LCD có đèn nền
• Thời gian làm việc liên tục 100 giờ (tắt đèn nền)
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT200
Giá: 24.500.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT200
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT200
- Thiết bị này được thiết kế để nâng cao độ an toàn và đảm bảo độ tin cậy của các vật liệu bị ăn mòn.
- Máy đo độ dày ăn mòn với đầu dò đôi là dụng cụ kiểm tra hàng đầu được dùng để đo độ dày còn lại của các thành phần như đường ống dẫn, bình áp suất, thùng chứa và nhiều ứng dụng khác.
- Máy đo độ dày chính xác dùng đầu dò đơn nhằm đưa ra dải hẹp nhất và bậc cao nhất cho độ chính xác khả dụng. Các ứng dụng thông thường bao gồm kim loại và phi kim (như thủy tinh, gốm, nhựa …)
- Độ chính xác và khả năng lặp lại giá trị hiển thị
- Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
- Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
- Độ phân giải 0.1/0.01mm (tùy chọn)
- Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
- Lưu trũ 20 groups (100 files/group)
- Độ chính xác ± (0.5% độ dày +0.04 ) mm
- Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
- Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
- Cổng giao diện RS232
- Kích thước 132*76*33mm
- Trọng lượng 345g
- Màn hình LCD có đèn nền
- Thời gian làm việc liên tục 100 giờ (tắt đèn nền)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIAMF018
Giá: 6.350.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIAMF018
*Dải đo: 1.2~220mm (thép)
*Độ chính xác: ±(1%H+0.1)mm
*Độ phân giải: 0.1mm
*Dải vận tốc âm thanh: 1000~9999m/s
*Tần số hoạt động: 5MHz
*Giới hạn tối thiểu đối với đo ống
: Φ20*3mm (thép)
*Định cỡ tự động nhằm đảm bảo sự chính xác
*Bù tuyến tính tự động: chương trình phần mềm cao cấp này nâng cao độ chính xác bằng cách hiệu chỉnh độ chính xác tuyến tính của bộ chuyển đổi
*Chức năng lưu dữ liệu/ xem lại dữ liệu/ xóa dữ liệu
*Đo vận tốc âm thanh
*Đèn báo pin yếu
*Tắt nguồn tự động
*màn hình LCD có đèn nền
*đóng gói: hộp giấy + hộp PP
*nguồn điện (pin kiềm) : 3*1.5V AAA
*trọng lượng: 210g
*kích thước: 70*145*28mm
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8810
Giá: 640.000 VND
Bảo hành: 12 tháng cho thân máy
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8810
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8810
- Dải đo: 1.2-200mm,0.06-8inch
- Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
- Đo các vật liệu sau: chỉ đo được 11 loại vật liệu, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm
- Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
- Bộ định cỡ: có
- Độ phân giải: 0.1mm
- Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
- Nguồn điện (pin): 4x1.5vaa(UM-3)
- Đèn báo pin yếu
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 208g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn:
- Đầu dò kim loại 6MФ6mm:
- Dải đo (thép): 1.0 50.0mm;
- Nhiệt độ làm việc: -10~+60℃;
- Đầu dò nhiệt độ cao 5MФ12:
- Dải đo (thép): 1.0~225.0mm (nhiệt độ bình thường) dải đo (thép): 4.0~100.0mm (nhiệt độ cao)
- Nhiệt độ làm việc: -10~+300℃
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8811
Giá: 7.490.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8811
Dải đo: 1.2-200mm,0.06-8inch
Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
Đo các vật liệu sau: các vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm và các vật liệu khác
Tốc độ âm thanh: 500-9000m/s
Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
Bộ định cỡ: có
Độ phân giải: 0.1mm
Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Đèn báo pin yếu
Điều kiện làm việc: 0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
Kích thước: 160x68x32mm
Trọng lượng: 208g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn:
Đầu dò kim loại 6MФ6mm:
dải đo (thép): 1.0 50.0mm;
nhiệt độ làm việc: -10~+60℃;
Đầu dò nhiệt độ cao 5MФ12 :
dải đo (thép): 1.0~225.0mm (nhiệt độ bình thường) dải đo thép : 4.0~100.0mm (nhiệt độ cao)
Nhiệt độ làm việc: -10~+300℃
Sản xuất theo dây
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8812
Giá: 9.198.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8812
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8812
- Dải đo: 1.2-225mm, 0.05-9inch
- Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
- Đo các vật liệu sau: các vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm và các vật liệu khác
- Tốc độ âm thanh: 500-9000m/s
- Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
- Bộ định cỡ: có
- Độ phân giải: 0.1mm
- Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
- Giao diện RS232C: có
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Đèn báo pin yếu
- Điều kiện làm việc:0-+45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 120 x 62 x 30mm
- Trọng lượng: 164g (chưa có pin)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8816
Giá: 7.700.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8816
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8820
Giá: 6.200.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8820
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8820
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
- Dải đo: 0-2000um
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±5%n hoặc ±5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu Min. sample thickness: 0.3mm
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ thống đo lường Anh
- Đèn báo pin yếu
- Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 210g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8821
Giá: 7.600.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8821
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8821
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
• Dải đo:0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 160x68x32mm
• Trọng lượng: 250g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8822
Giá: 968.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8822
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8822
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo: 0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826F
Giá: 9.380.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826F
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826F
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828FN
Giá: 9.380.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828FN
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828N
Giá: 10.390.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828N
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828F
Giá: 9.380.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828F
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SFN
Giá: 10.880.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SFN
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SFN
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN3
- Mã đặt hàng: FN3 (Advanced)
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (gắn liền máy)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từPosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
29.950.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN3
- Mã đặt hàng: FN3 (Advanced)
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (gắn liền máy)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từPosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 N3
- Model: PosiTector 6000
- Mã đặt hàng: N3 (Advanced)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo gắn liềni)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
26.680.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 N3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 N3
- Model: PosiTector 6000
- Mã đặt hàng: N3 (Advanced)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo gắn liềni)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 100
- Khoảng đo: 0.8mm ~ 225.0 mm
- Đo với các loại vật liệu sau: sắt, thép, nhựa, thủy tinh, vàng và các loại vật liệu đồng chất khác.
- Tần số phát của sensor: chuẩn 5 MHz .
- Đường kính đầu dò 11mm
- Độ phân giải: 0.1mm
- Hiệu chỉnh: tấm thép chuẩn dầy 3.0mm
- Độ chính xác: ±0.1mm
- Khoảng đo vận tốc sóng âm trong vật liệu: 500 ~ 9999 m/s (có thể điều chỉnh tùy thuộc vào vật liệu đo).
- Độ phân giải (vận tốc sóng âm): 1 m/s
- Màn hình LCD hiển thị 4 con số.
- Nhiệt độ chuẩn của bề mặt đo trong khoảng:
-10 ~ 50°C (với loại đầu đo đặc biệt có thể chịu
nhiệt độ lên đến 400°C.
- Điều kiện hoạt động: 0 ~ 40°C; 20 ~ 90% r.h.
- Nguồn: 2 pin AA, thời gian hoạt động liên tục 250 giờ.
- Cảnh báo mức pin yếu.
- Tính năng tự động tắt sau 3 phút để tiết kiệm
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
30.500.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 100
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 100
- Khoảng đo: 0.8mm ~ 225.0 mm
- Đo với các loại vật liệu sau: sắt, thép, nhựa, thủy tinh, vàng và các loại vật liệu đồng chất khác.
- Tần số phát của sensor: chuẩn 5 MHz .
- Đường kính đầu dò 11mm
- Độ phân giải: 0.1mm
- Hiệu chỉnh: tấm thép chuẩn dầy 3.0mm
- Độ chính xác: ±0.1mm
- Khoảng đo vận tốc sóng âm trong vật liệu: 500 ~ 9999 m/s (có thể điều chỉnh tùy thuộc vào vật liệu đo).
- Độ phân giải (vận tốc sóng âm): 1 m/s
- Màn hình LCD hiển thị 4 con số.
- Nhiệt độ chuẩn của bề mặt đo trong khoảng:
-10 ~ 50°C (với loại đầu đo đặc biệt có thể chịu
nhiệt độ lên đến 400°C.
- Điều kiện hoạt động: 0 ~ 40°C; 20 ~ 90% r.h.
- Nguồn: 2 pin AA, thời gian hoạt động liên tục 250 giờ.
- Cảnh báo mức pin yếu.
- Tính năng tự động tắt sau 3 phút để tiết kiệm
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 250
Máy đo độ dày PCE-TG 250 là một thiết bị dễ sử dụng và cho phép đo chính xác về độ dày vật liệu. Vận tốc âm thanh được sử dụng có thể điều chỉnh dùng cho thiết bị này, nó làm cho việc đo lường các vật liệu khác nhau như thép, nhôm, thủy tinh và nhựa tiêu chuẩn. Thiết bị này có thể thực hiện đo cho bề dày bể, ống và vật liệu khác nhau.
PCE-TG 250 Là một thiết bị có độ chính xác cao nhờ có đầu cảm biến nhỏ của nó cho phép nó thực hiện đo đạc ở nhiều điều kiện và khu vực khác nhau. Thiết bị đo không gây thiệt hại cho các lớp bề mặt của vật được đo.
· Bộ nhớ kết quả đọc: 500 kết quả
· Tự động tắt sau 3 phút nếu không hoạt động.
· Có thể điều chỉnh vận tốc âm thanh để đo các
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 250
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 250
Máy đo độ dày PCE-TG 250 là một thiết bị dễ sử dụng và cho phép đo chính xác về độ dày vật liệu. Vận tốc âm thanh được sử dụng có thể điều chỉnh dùng cho thiết bị này, nó làm cho việc đo lường các vật liệu khác nhau như thép, nhôm, thủy tinh và nhựa tiêu chuẩn. Thiết bị này có thể thực hiện đo cho bề dày bể, ống và vật liệu khác nhau.
PCE-TG 250 Là một thiết bị có độ chính xác cao nhờ có đầu cảm biến nhỏ của nó cho phép nó thực hiện đo đạc ở nhiều điều kiện và khu vực khác nhau. Thiết bị đo không gây thiệt hại cho các lớp bề mặt của vật được đo.
· Bộ nhớ kết quả đọc: 500 kết quả
· Tự động tắt sau 3 phút nếu không hoạt động.
· Có thể điều chỉnh vận tốc âm thanh để đo các
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 90˚ PRBF90S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Advanced (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- Có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- Trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không pin
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
31.951.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 90˚ PRBF90S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Advanced (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- Có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- Trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S1
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 45˚ PRBF45S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Standard (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu nghiêng 45 độ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
22.630.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S1
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S1
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 45˚ PRBF45S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Standard (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu nghiêng 45 độ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
- Đo độ dày lớp mạ trên nền kim loại nhôm (a-nốt hóa)
- Đầu dò rời PRBNAS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
32.260.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
- Đo độ dày lớp mạ trên nền kim loại nhôm (a-nốt hóa)
- Đầu dò rời PRBNAS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày PCE Group PCE-TG 50
Thiết bị nhỏ gọn dùng để xác định độ dầy của các vật liệu đồng nhất như kim loại,thủy tinh,nhựa đồng nhất...
- Đo lường khoảng : 0 ... 200 mm
- Độ chính xác : ± 0,1 ± 0,5%
- Trụ (bao gồm) tần suất : 5 MHz
- Tỷ lệ đo lường 2 phép đo / giây
- Độ phân giải : 0,1 mm
- Màn hình LCD
- Nhiệt độ hoạt động : -20 ... 45 ° C
- Đơn vị đo mm / inch (lựa chọn)
- Vận tốc âm thanh : 500 ... 9000 m / s
- Dữ liệu đầu ra RS-232
- Hiệu chuẩn khối 5,0 mm (tích hợp)
- Điện nguồn : 4 x1, 5 V pin AAA (250 giờ)
- Kích thước : 120 x 61 x 30 mm
- Trọng lượng :165 g
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày PCE Group PCE-TG 50
Máy đo độ dày PCE Group PCE-TG 50
Thiết bị nhỏ gọn dùng để xác định độ dầy của các vật liệu đồng nhất như kim loại,thủy tinh,nhựa đồng nhất...
- Đo lường khoảng : 0 ... 200 mm
- Độ chính xác : ± 0,1 ± 0,5%
- Trụ (bao gồm) tần suất : 5 MHz
- Tỷ lệ đo lường 2 phép đo / giây
- Độ phân giải : 0,1 mm
- Màn hình LCD
- Nhiệt độ hoạt động : -20 ... 45 ° C
- Đơn vị đo mm / inch (lựa chọn)
- Vận tốc âm thanh : 500 ... 9000 m / s
- Dữ liệu đầu ra RS-232
- Hiệu chuẩn khối 5,0 mm (tích hợp)
- Điện nguồn : 4 x1, 5 V pin AAA (250 giờ)
- Kích thước : 120 x 61 x 30 mm
- Trọng lượng :165 g
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 26
- Khoảng đo: 0 ~ 2000 µm
- Độ phân giải: 0.1 µm (0 ~99.9 µm),1 µm ( >100 µm)
- Độ chính xác ±1 ~ 3% hoặc2.5 µm
- Màn hình: 4 chữ số LCD, 10mm bề rộng
- Điều kiện hoạt động: 0 đến 50°C; <80% r.h.
- Kết nối máy tính: RS-232
- Nguồn: 4 pin 1.5V
- Kích thước máy: 126 x 65 x 27mm
- Khối lượng: 130g
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
11.490.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 26
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 26
- Khoảng đo: 0 ~ 2000 µm
- Độ phân giải: 0.1 µm (0 ~99.9 µm),1 µm ( >100 µm)
- Độ chính xác ±1 ~ 3% hoặc2.5 µm
- Màn hình: 4 chữ số LCD, 10mm bề rộng
- Điều kiện hoạt động: 0 đến 50°C; <80% r.h.
- Kết nối máy tính: RS-232
- Nguồn: 4 pin 1.5V
- Kích thước máy: 126 x 65 x 27mm
- Khối lượng: 130g
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 25
Máy PCE-CT 25 là dụng cụ đo độ dầy lớp phủ được sử dụng rất rộng rãi trong đo đạc độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu như sắt, thép, và các loại vật liệu không từ tính khác. Thiết bị được các kỹ thuật viên tin dùng trong kiểm tra thân xe ôtô, trên cơ sở đo độ dầy của lớp sơn phủ ta có thể biết được lớp sơn dầy mỏng để biết rằng chiếc xe đã được phục chế sau tai nạn hay là không ? Máy cũng cho phép xác định chất lượng của lớp sơn phủ, một đặc tính quan trọng khác của máy đó là trong quá trình đo đạc không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ.
- Có thể đo với chất nền là sắt thép, hoặc là chất không từ tính.
- Khối lượng nhẹ
- Bề mặt sensor dễ lau chùi
- Thiết kế rất khoa học
- Máy rất dễ sử dụng
- Đèn
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
4.900.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 25
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 25
Máy PCE-CT 25 là dụng cụ đo độ dầy lớp phủ được sử dụng rất rộng rãi trong đo đạc độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu như sắt, thép, và các loại vật liệu không từ tính khác. Thiết bị được các kỹ thuật viên tin dùng trong kiểm tra thân xe ôtô, trên cơ sở đo độ dầy của lớp sơn phủ ta có thể biết được lớp sơn dầy mỏng để biết rằng chiếc xe đã được phục chế sau tai nạn hay là không ? Máy cũng cho phép xác định chất lượng của lớp sơn phủ, một đặc tính quan trọng khác của máy đó là trong quá trình đo đạc không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ.
- Có thể đo với chất nền là sắt thép, hoặc là chất không từ tính.
- Khối lượng nhẹ
- Bề mặt sensor dễ lau chùi
- Thiết kế rất khoa học
- Máy rất dễ sử dụng
- Đèn
Máy đo độ dày lớp phủ PCE Group PCE-CT 28
Khoảng đo
0 ~ 1250µm
Độ phân giải
0.1 µm (trong khoảng 0.0 ~ 99.9 µm)
1 µm (ngoài khoảng trên).
Độ chính xác
±2% hoặc 2.5 µm
Bề mặt đo nhỏ nhất
6 x 6mm
Hình dạng đo( tối thiểu)
Chỗ lồi : 5mm / Chỗ lõm : 60mm
Độ dầy bé nhất của vật liệu nền( sắt, thép, nhôm,…)
0.3mm (cho vật liệu từ tính)
0.1mm (Cho vật liệu không từ tính)
Màn hình
LCD 10mm
Nhiệt độ hoạt động
0 ~ 50°C
Nguồn
4 pin
Kích thước máy
126 x 65 x 27mm
Khối lượng
120g (bao gồm pin).
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
12.600.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày lớp phủ PCE Group PCE-CT 28
Máy đo độ dày lớp phủ PCE Group PCE-CT 28
Khoảng đo
0 ~ 1250µm
Độ phân giải
0.1 µm (trong khoảng 0.0 ~ 99.9 µm)
1 µm (ngoài khoảng trên).
Độ chính xác
±2% hoặc 2.5 µm
Bề mặt đo nhỏ nhất
6 x 6mm
Hình dạng đo( tối thiểu)
Chỗ lồi : 5mm / Chỗ lõm : 60mm
Độ dầy bé nhất của vật liệu nền( sắt, thép, nhôm,…)
0.3mm (cho vật liệu từ tính)
0.1mm (Cho vật liệu không từ tính)
Màn hình
LCD 10mm
Nhiệt độ hoạt động
0 ~ 50°C
Nguồn
4 pin
Kích thước máy
126 x 65 x 27mm
Khối lượng
120g (bao gồm pin).
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
10.899.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826FN
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Dải đo
0.8 ~ 300mm (P-E)
3 ~ 18mm (E-E)
Phương pháp đo xung – âm phản xạ (P-E)
Âm phản xạ - âm phản xạ (E-E)
Độ phân giải 0.001" or 0.1mm
Đơn vị inch và mm
Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
Lưu trữ 500 lần đọc
Cổng giao diện RS232
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
25.200.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIUM-1D
Dải đo
0.8 ~ 300mm (P-E)
3 ~ 18mm (E-E)
Phương pháp đo xung – âm phản xạ (P-E)
Âm phản xạ - âm phản xạ (E-E)
Độ phân giải 0.001" or 0.1mm
Đơn vị inch và mm
Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
Lưu trữ 500 lần đọc
Cổng giao diện RS232
Dải đo:0.8 ~ 300mm (P-E)
Phương pháp đo xung – âm phản xạ (P-E)
Độ phân giải 0.001" or 0.1mm
Đơn vị inch và mm
Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
Lưu trữ 500 lần đọc
Cổng giao diện RS232
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
19.530.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIUM-1
Dải đo:0.8 ~ 300mm (P-E)
Phương pháp đo xung – âm phản xạ (P-E)
Độ phân giải 0.001" or 0.1mm
Đơn vị inch và mm
Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
Lưu trữ 500 lần đọc
Cổng giao diện RS232
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPro TIMT150
• Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
• Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
• Độ phân giải 0.1mm
• Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
• Lưu trữ 20 groups (100 files/group)
• Độ chính xác ± ( 0.5% độ dày+0.04 ) mm
• Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
• Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
• Cổng giao diện RS232
• Kích thước 150*74*33mm
• Trọng lượng 245g
• Màn hình LCD có đèn nền
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
14.320.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPro TIMT150
Máy đo độ dày siêu âm M&MPro TIMT150
• Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
• Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
• Độ phân giải 0.1mm
• Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
• Lưu trữ 20 groups (100 files/group)
• Độ chính xác ± ( 0.5% độ dày+0.04 ) mm
• Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
• Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
• Cổng giao diện RS232
• Kích thước 150*74*33mm
• Trọng lượng 245g
• Màn hình LCD có đèn nền
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT160
• Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
• Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
• Độ phân giải 0.1/0.01mm (tùy chọn)
• Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
• Lưu trữ 20 groups (100 files/group)
• Độ chính xác ± ( 0.5% độ dày+0.04 ) mm
• Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
• Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
• Cổng giao diện RS232, cổng đơn và quét
• Kích thước 132*76*33mm
• Trọng lượng 345g
• Màn hình LCD có đèn nền
• Thời gian làm việc liên tục 100 giờ (tắt đèn nền)
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
18.900.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT160
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT160
• Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
• Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
• Độ phân giải 0.1/0.01mm (tùy chọn)
• Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
• Lưu trữ 20 groups (100 files/group)
• Độ chính xác ± ( 0.5% độ dày+0.04 ) mm
• Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
• Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
• Cổng giao diện RS232, cổng đơn và quét
• Kích thước 132*76*33mm
• Trọng lượng 345g
• Màn hình LCD có đèn nền
• Thời gian làm việc liên tục 100 giờ (tắt đèn nền)
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT200
- Thiết bị này được thiết kế để nâng cao độ an toàn và đảm bảo độ tin cậy của các vật liệu bị ăn mòn.
- Máy đo độ dày ăn mòn với đầu dò đôi là dụng cụ kiểm tra hàng đầu được dùng để đo độ dày còn lại của các thành phần như đường ống dẫn, bình áp suất, thùng chứa và nhiều ứng dụng khác.
- Máy đo độ dày chính xác dùng đầu dò đơn nhằm đưa ra dải hẹp nhất và bậc cao nhất cho độ chính xác khả dụng. Các ứng dụng thông thường bao gồm kim loại và phi kim (như thủy tinh, gốm, nhựa …)
- Độ chính xác và khả năng lặp lại giá trị hiển thị
- Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
- Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
- Độ phân giải 0.1/0.01mm (tùy chọn)
- Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
- Lưu trũ 20 groups (100 files/group)
- Độ chính xác ± (0.5% độ dày +0.04 ) mm
- Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
- Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
- Cổng giao diện RS232
- Kích thước 132*76*33mm
- Trọng lượng 345g
- Màn hình LCD có đèn nền
- Thời gian làm việc liên tục 100 giờ (tắt đèn nền)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
24.500.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT200
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIMT200
- Thiết bị này được thiết kế để nâng cao độ an toàn và đảm bảo độ tin cậy của các vật liệu bị ăn mòn.
- Máy đo độ dày ăn mòn với đầu dò đôi là dụng cụ kiểm tra hàng đầu được dùng để đo độ dày còn lại của các thành phần như đường ống dẫn, bình áp suất, thùng chứa và nhiều ứng dụng khác.
- Máy đo độ dày chính xác dùng đầu dò đơn nhằm đưa ra dải hẹp nhất và bậc cao nhất cho độ chính xác khả dụng. Các ứng dụng thông thường bao gồm kim loại và phi kim (như thủy tinh, gốm, nhựa …)
- Độ chính xác và khả năng lặp lại giá trị hiển thị
- Dải đo 0.75mm-300mm (thép)
- Vận tốc âm thanh 1000~9999 m/s
- Độ phân giải 0.1/0.01mm (tùy chọn)
- Đơn vị mm/inch (tùy chọn)
- Lưu trũ 20 groups (100 files/group)
- Độ chính xác ± (0.5% độ dày +0.04 ) mm
- Chuông báo Cài đặt lại giới hạn trên dưới
- Nguồn điện 3V (2 pin kiềm AA)
- Cổng giao diện RS232
- Kích thước 132*76*33mm
- Trọng lượng 345g
- Màn hình LCD có đèn nền
- Thời gian làm việc liên tục 100 giờ (tắt đèn nền)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
*Dải đo: 1.2~220mm (thép)
*Độ chính xác: ±(1%H+0.1)mm
*Độ phân giải: 0.1mm
*Dải vận tốc âm thanh: 1000~9999m/s
*Tần số hoạt động: 5MHz
*Giới hạn tối thiểu đối với đo ống
: Φ20*3mm (thép)
*Định cỡ tự động nhằm đảm bảo sự chính xác
*Bù tuyến tính tự động: chương trình phần mềm cao cấp này nâng cao độ chính xác bằng cách hiệu chỉnh độ chính xác tuyến tính của bộ chuyển đổi
*Chức năng lưu dữ liệu/ xem lại dữ liệu/ xóa dữ liệu
*Đo vận tốc âm thanh
*Đèn báo pin yếu
*Tắt nguồn tự động
*màn hình LCD có đèn nền
*đóng gói: hộp giấy + hộp PP
*nguồn điện (pin kiềm) : 3*1.5V AAA
*trọng lượng: 210g
*kích thước: 70*145*28mm
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
6.350.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TIAMF018
*Dải đo: 1.2~220mm (thép)
*Độ chính xác: ±(1%H+0.1)mm
*Độ phân giải: 0.1mm
*Dải vận tốc âm thanh: 1000~9999m/s
*Tần số hoạt động: 5MHz
*Giới hạn tối thiểu đối với đo ống
: Φ20*3mm (thép)
*Định cỡ tự động nhằm đảm bảo sự chính xác
*Bù tuyến tính tự động: chương trình phần mềm cao cấp này nâng cao độ chính xác bằng cách hiệu chỉnh độ chính xác tuyến tính của bộ chuyển đổi
*Chức năng lưu dữ liệu/ xem lại dữ liệu/ xóa dữ liệu
*Đo vận tốc âm thanh
*Đèn báo pin yếu
*Tắt nguồn tự động
*màn hình LCD có đèn nền
*đóng gói: hộp giấy + hộp PP
*nguồn điện (pin kiềm) : 3*1.5V AAA
*trọng lượng: 210g
*kích thước: 70*145*28mm
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8810
- Dải đo: 1.2-200mm,0.06-8inch
- Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
- Đo các vật liệu sau: chỉ đo được 11 loại vật liệu, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm
- Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
- Bộ định cỡ: có
- Độ phân giải: 0.1mm
- Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
- Nguồn điện (pin): 4x1.5vaa(UM-3)
- Đèn báo pin yếu
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 208g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn:
- Đầu dò kim loại 6MФ6mm:
- Dải đo (thép): 1.0 50.0mm;
- Nhiệt độ làm việc: -10~+60℃;
- Đầu dò nhiệt độ cao 5MФ12:
- Dải đo (thép): 1.0~225.0mm (nhiệt độ bình thường) dải đo (thép): 4.0~100.0mm (nhiệt độ cao)
- Nhiệt độ làm việc: -10~+300℃
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 tháng cho thân máy
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
640.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8810
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8810
- Dải đo: 1.2-200mm,0.06-8inch
- Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
- Đo các vật liệu sau: chỉ đo được 11 loại vật liệu, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm
- Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
- Bộ định cỡ: có
- Độ phân giải: 0.1mm
- Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
- Nguồn điện (pin): 4x1.5vaa(UM-3)
- Đèn báo pin yếu
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 208g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn:
- Đầu dò kim loại 6MФ6mm:
- Dải đo (thép): 1.0 50.0mm;
- Nhiệt độ làm việc: -10~+60℃;
- Đầu dò nhiệt độ cao 5MФ12:
- Dải đo (thép): 1.0~225.0mm (nhiệt độ bình thường) dải đo (thép): 4.0~100.0mm (nhiệt độ cao)
- Nhiệt độ làm việc: -10~+300℃
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Dải đo: 1.2-200mm,0.06-8inch
Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
Đo các vật liệu sau: các vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm và các vật liệu khác
Tốc độ âm thanh: 500-9000m/s
Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
Bộ định cỡ: có
Độ phân giải: 0.1mm
Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Đèn báo pin yếu
Điều kiện làm việc: 0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
Kích thước: 160x68x32mm
Trọng lượng: 208g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn:
Đầu dò kim loại 6MФ6mm:
dải đo (thép): 1.0 50.0mm;
nhiệt độ làm việc: -10~+60℃;
Đầu dò nhiệt độ cao 5MФ12 :
dải đo (thép): 1.0~225.0mm (nhiệt độ bình thường) dải đo thép : 4.0~100.0mm (nhiệt độ cao)
Nhiệt độ làm việc: -10~+300℃
Sản xuất theo dây
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
7.490.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8811
Dải đo: 1.2-200mm,0.06-8inch
Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
Đo các vật liệu sau: các vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm và các vật liệu khác
Tốc độ âm thanh: 500-9000m/s
Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
Bộ định cỡ: có
Độ phân giải: 0.1mm
Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Đèn báo pin yếu
Điều kiện làm việc: 0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
Kích thước: 160x68x32mm
Trọng lượng: 208g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn:
Đầu dò kim loại 6MФ6mm:
dải đo (thép): 1.0 50.0mm;
nhiệt độ làm việc: -10~+60℃;
Đầu dò nhiệt độ cao 5MФ12 :
dải đo (thép): 1.0~225.0mm (nhiệt độ bình thường) dải đo thép : 4.0~100.0mm (nhiệt độ cao)
Nhiệt độ làm việc: -10~+300℃
Sản xuất theo dây
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8812
- Dải đo: 1.2-225mm, 0.05-9inch
- Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
- Đo các vật liệu sau: các vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm và các vật liệu khác
- Tốc độ âm thanh: 500-9000m/s
- Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
- Bộ định cỡ: có
- Độ phân giải: 0.1mm
- Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
- Giao diện RS232C: có
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Đèn báo pin yếu
- Điều kiện làm việc:0-+45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 120 x 62 x 30mm
- Trọng lượng: 164g (chưa có pin)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
9.198.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8812
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8812
- Dải đo: 1.2-225mm, 0.05-9inch
- Nguyên tắc hoạt động: SIÊU ÂM
- Đo các vật liệu sau: các vật liệu cứng, bao gồm thép, gang, nhôm, đồng đỏ, đồng thau, kẽm, thủy tinh thạch anh, polyetylen, nhựa PVC, gang xám, gang mềm và các vật liệu khác
- Tốc độ âm thanh: 500-9000m/s
- Ống thép giới hạn thấp hơn: ф15x2.0mm, ф20x3.0mm do bộ chuyển đổi quy định
- Bộ định cỡ: có
- Độ phân giải: 0.1mm
- Độ chính xác: ±(0.5%n+0.1)
- Giao diện RS232C: có
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Đèn báo pin yếu
- Điều kiện làm việc:0-+45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 120 x 62 x 30mm
- Trọng lượng: 164g (chưa có pin)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
7.700.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày siêu âm M&MPRO TITM-8816
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8820
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
- Dải đo: 0-2000um
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±5%n hoặc ±5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu Min. sample thickness: 0.3mm
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ thống đo lường Anh
- Đèn báo pin yếu
- Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 210g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
6.200.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8820
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8820
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
- Dải đo: 0-2000um
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±5%n hoặc ±5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu Min. sample thickness: 0.3mm
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ thống đo lường Anh
- Đèn báo pin yếu
- Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
- Kích thước: 160x68x32mm
- Trọng lượng: 210g(chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8821
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
• Dải đo:0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 160x68x32mm
• Trọng lượng: 250g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
7.600.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8821
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8821
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ (F)
• Dải đo:0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA (UM-3)
• Tắt nguồn tự động
• Điều kiện làm việc:0-+45℃(32℉-104℉),≤90%RH
• Kích thước: 160x68x32mm
• Trọng lượng: 250g (chưa có pin)
• Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000
• Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8822
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo: 0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
968.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8822
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8822
• Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy (F/NF)
• Dải đo: 0-1000um
• Độ phân giải: 0.1/1
• Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
• Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
• Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
• Đèn báo pin yếu
• Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
• Nguồn điện (pin): 4x1.5V AA(UM-3)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826F
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
9.380.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826F
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8826F
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
9.380.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828FN
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828FN
- Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
10.390.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828N
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
Kích thước: 126x65x27mm
Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
9.380.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8828F
Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
Dải đo: 0-1250um/0-50mil
Độ phân giải: 0.1/1
Độ chính xác: ±1-3%n hoặc ±2.5um
Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
Đèn báo pin yếu
Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4)
Tắt nguồn tự động
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SFN
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
10.880.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SFN
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8829SFN
Ứng dụng: đo độ dày và sự ăn mòn các bình áp suất, dụng cụ hóa chất, nồi hơi, thùng chứa dầu … trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, đóng tàu, điện lực, chế tạo máy.