Máy đo EC/TDS/Temp Adwa AD330
Máy bỏ túi (bảo vệ IP67) đo EC/TDS/Temp
Dải đo:0.00 to 19.99 >S / 0.00 to 10.00 ppm, 0.0 to 199.9 >S / 0.0 to 100.0 ppm , 0 to 1999 >S/ 0 to 1000 ppm, 0.00 to 19.99 mS / 0.00 to 10.00 ppt, 0.0 to 199.9 mS / 0.0 to 100.0 ppt, -9.9 to 120.0 °C
Máy đo để bàn đa thông số (pH/ORP/EC/TDS/Temp) Adwa AD8000
Máy đo để bàn đa thông số (pH/ORP/EC/TDS/Temp) Adwa AD8000
- Dải đo: - 2.00 to 16.00 pH / - 2.000 to 16.000 pH, ± 699.9 / ± 2000 mV, 0.00 to
19.99 >S / 0.00 to 10.00 ppm, 0.0 to 199.9 >S / 0.0 to 100.0 ppm, 0 to 1999 >S / 0
to 1000 ppm, 0.00 to 19.99 mS / 0.00 to 10.00 ppt, 0.0 to 199.9 mS / 0.0 to 100.0
ppt, -9.9 to 120.0 °C
Máy đo để bàn độ dẩn và chắc rắn hoà tan (EC & TDS) Adwa AD3000
Máy đo để bàn độ dẩn và chắc rắn hoà tan (EC & TDS) Adwa AD3000
- Dải đo: 0.00 to 19.99 >S / 0.00 to 10.00 ppm, 0.0 to 199.9 >S / 0.0 to 100.0 ppm, 0
to 1999>S, 0 to 1000 ppm, 0.00 to 19.99 mS / 0.00 to 10.00 ppt, 0.0 to 199.9 mS /
0.0 to 100.0 ppt,-9.9 to 120.0 °C
Máy để bàn đo đa thông số (pH/ ORP/ ISE / Temp) Adwa AD1200
Máy để bàn đo đa thông số (pH/ ORP/ ISE / Temp) Adwa AD1200
Máy để bàn đo đa thông số (pH/ ORP/ ISE / Temp)
Dải đo: -2.00 to 16.00 pH, -2.000 to 16.000 pH, -2000 to 2000 mV, 0.001 to 19999 ppm, -20.0 to 120.0 °C
Máy đo PH Adwa AD100 pocket meter
- Xuất xứ Châu Âu- Hungary
- Sản phẩm chất lượng cao
- Dải đo pH: -2.0 đến 16.0
- Vỏ bọc chông thấm nước
- Nhanh, ổn định và cho độ chính xác cao
- Ứng dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp.
Máy đo PH và nhiệt độ dạng bút chống thấm nước ADWA AD11
Máy đo PH Adwa AD11
- Xuất xứ Romani
- Bộ xử lý điện tử tiên tiến nhất.
- Dải đo pH: -2.0 đến 16.0
- Vỏ bọc IP67 chông thấm
- Nhanh, ổn định và cho độ chính xác cao
- Đầu điện cực dễ dàng thay thế được
- Ứng dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp.
Máy đo độ pH Tigerdirect PHM-061
- Khoảng đo: 0.00 - 14.00PH
- Độ phân giải: 0.01PH
- Độ chính xác: ±0.1PH
- Bù nhiệt độ tự động Automatic Temperature Compensation: 0 – 50 độ C.
- Sử dụng 4 pin 1.5V (AG-13 Battery)
- Hiệu chuẩn: manual, 1 point
- Kích thước:155mm×31mm×16mm
- Trọng lượng: 60g
- Sản xuất theo dây chuyền công nghệ TigerDirect Mỹ ( USA ).
- Bảo hành: 12 tháng.
Thiết bị đo nhiệt độ HMWT-1 (thay thế model HMTMKK101 )
- Kiểu dáng giống chiếc bút, đầu cảm ứng bằng thép không gỉ, đo trực tiếp, gọn nhẹ, dải đo rộng, được sử dụng cho quá trình làm lạnh, làm nóng, chế biến thực phẩm …
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: -50℃ ~ +300℃; (-58℉ ~ +572℉)
- Cho kết quả đo đến mức thập phân: 0.1℃
- Độ chính xác : ±1℃(-20℃~+80℃); ±5℃(dải khác)
- Nguồn điện: pin khuy DC1.5V AG13
- Kích thước thiết bị: 20.5×206mm
- Kích thước màn hình: 21×8mm
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Thiết bị đo độ bụi Haz-Dust HD-1100
HD 1100 là thiết bị đo hàm lượng bụi và kích thước hạt bụi hiện đại, máy được phát triển dựa trên sự tiến bộ vượt bậc về công nghệ chế tạo, máy đo bằng phương pháp tán xạ hồng ngoại nên đảm bảo độ chính xác cao và tin cậy. Thiết bị có bộ nhớ ngoài để lưu trữ dữ liệu ( như mô tả trên hình).
Sản phẩm chính hãng Environmental -Mỹ, được phân phối khắp toàn cầu.
Những ứng dụng của máy đo hàm lượng bụi Haz-Dust HD 1100
Xác định mức độ ảnh hưởng của bụi đến quá trình hô hấp. Tính toán khả năng gây tác động của bụi đến sức khỏe người lao động trong môi trường nhiều khói bụi. Tính toán khả năng ảnh hưởng đến hệ hô hấp phù hợp tiêu chuẩn OSHA/EPA.
Xác định lượng bụi phân bố ở các vùng, khu vực, như trong các khu vực khoa
Máy đo nhiệt độ Framcomp Wile Temp
- Wile temp là công cụ đo nhiệt độ rất thuận lợi với đầu đo dài 1,5 mét.
- Có màn hình hiển thị digital rõ dàng.
- Thuận tiện khi đo ở chỗ tay khó với tới.
- Khoảng đo nhiệt độ: từ -15 ... +70 °C
Máy đo phóng xạ Medcom Radalert 100
+ MÁY ĐO PHÓNG XẠ ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ
Model RADALERT 100
Hãng sản xuất: INTERNATIONAL MEDCOM – MỸ
- Máy đo độ phóng xạ của toàn vùng bước sóng alpha, beta,
gamma và tia X.
- Đầu dò Halogen-quenched Geiger-Mueller. Phủ bên ngoài
bằng mica có tỉ trọng 1.5~2.0 mg/cm2
- Hiển thị kết quả đo bằng màn hình tinh thể lỏng 4 chữ số
- Khoảng đo:
mR/hr: .001-110 mR/hr
µSv/hr: .01-1,100
CPS: 0-3,500
CPM: 0-350,000 CPM
Total: 0-9,999,000 counts
Timer: 0 ~ 40 giờ
- Hiệu chuẩn: Cesium 137 (gama)
- Độ nhạy: 1000 cpm/mR/hr (thử bằng Cs-137)
- Độ chính xác: 10%; 15% max (chế độ đo µSv/hr
hoặc mR/hr)
- Người sử dụng có thể điều chỉnh mức báo động đến 50
mR/hr và 160,000 CPM
- Đèn đếm sáng màu LED đỏ mỗi lần đếm
- Phát t
Máy đo điện từ trường PCE Group PCE-MFM 3000
Đo từ trường động (AC)
Dải đo
Sector 1: 0 ... 300 mT / 0 ... 3000 G
Sector 2: 0 ... 3000 mT / 0 ... 30000 G
Độ phân dải
Sector 1: 0,01 mT / 0,1 G
Sector 2: 0,1 mT / 1 G
Cấp chính xác
± 5 % + 20 digits
Tần số có thể đo lường
50 Hz / 60 Hz
Đo từ trường tĩnh (DC)
Dải đo
Sector 1: 0 ... 150 mT / 0 ... 1500 G
Sector 2: 0 ... 1500 mT / 0 ... 15000 G
Độ phân dải
Sector 1: 0,01 mT / 0,1 G
Sector 2: 0,1 mT / 1 G
Cấp chính xác
Máy đo tốc độ gió PCE Group PCE-TA30
PCE-TA 30 đo vận tốc không khí, nhiệt độ không khí và luồng không khí. Máy đo PCE-TA 30 hiển thị kết quả bằng màn hình LCD lớn và cho hiển thị giá trị kết quả lớn nhất và nhỏ nhất. Máy PCE-TA 30 có đầu đo dài 30cm dễ dàng cho việc đo ở các điều kiện khác nhau.
- Đo vận tốc và dòng không khí, nhiệt độ
- Được đo bằng nhiều đơn vị đo khác nhau
- Màn hình LCD lớn hiện thị đồng thời tốc độ gió, không khí và nhiệt độ.
- Rất dễ sử dụng (với 4 phím bấm)
- Hiển thị giá trị max và min
- Chức năng giữ.
- Tự động tắt khi không sử dụng
- Đầu đo dài và linh hoạt
- Hiển thị đèn nền backlit
Máy đo nhiệt độ PCE Group PCE-T317
Máy đo nhiệt độ cầm tay PCE-T317 với độ chính xác cao với đầu đo PT-100. Đầu đo này có thể chịu được điện trở 100ohms ở 0,0 ° C.
· Độ chính xác cao
· Màn hình hiển thị LCD 3.5 số
· Có chức năng cảnh báo
· Có chức năng giá trị nhỏ nhất, lớn nhất và giá trị trung bình
· Có chức năng giữ dữ liệu đo được
· Bộ nhớ 97 giá trị đo
· Có hiển thị đèn màn hình nền
· Có thể lựa chọn các đơn vị đo
· Tự động tắt khí không hoạt động
· Đầu đo PT-100 có thể chịu được nước và có thể sử dụng không môi trường không khí và chất lỏng.
Máy đo vi khí hậu PCE Group PCE-FWS-20
Các chức năng của máy đo vi khí hậu PCE-FWS20
- Đo nhiệt độ trong nhà và ngoài trời với đơn vị đo oC hoặc oF
- Đo độ ẩm tương đối trong nhà và ngoài trời
- Đo áp suất khí quyển với đơn vị đo inHg hoặc hPa
- Lựa chọn độ ẩm tương đối / tuyệt đối
- Đo lượng mưa với đơn vị đo mm hoặc inch
- Hiển thị
Máy ghi và đo nhiệt độ, độ ẩm PCE Group PCE-WM 1
Khoảng đo:
Nhiệt độ: 0 ~ 50°C
Độ ẩm tương đối: 10 ~ 95% r.h.
Độ ẩm tuyệt đối: 0.5 ~ 74.4g/m³
Nhiệt độ điểm sương: -27.3 ~ 47.9°C
Độ phân giải
Nhiệt độ: 0.1°C
Độ ẩm tương đối: 0.1%
Độ ẩm tuyệt đối: 0.1g/m³
Độ chính xác:
Nhiệt độ: ±1K
Độ ẩm tương đối: ±3%
Độ ẩm tương đối: ±2%
Thời gian đáp ứng: khoảng 10 giây
Giá trị cực đại, giá trị cực tiểu và tính năng giữ số liệu đo tạm thời.
Sensor đo nhiệt độ độ ẩm dài 1.1 m cáp.
Nguồn: Pin 9 V
Điều kiện hoạt động: -20 ~ 50°C / 0 ~ 100% r.h.
Kích thước (máy): 165 x 80 x 33mm
Kích thước (sensor)
150 x 30mm (Sensor đo nhiệt độ, độ ẩm)
50 x 30mm (sensor đo nhiệt độ bề mặt)
Khối lượng: 380g
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm PCE Group PCE-313A
Máy PCE-313A là dụng cụ đo độ ẩm, nhiệt độ, nhiệt độ điểm sương chuyên nghiệp, ngoài ra máy còn kết nối với sensor đo nhiệt độ kiểu K để đo nhiệt độ trên các bề mặt hay là nhiệt độ dung dịch. Bộ nhớ của máy là thẻ SD dung lượng từ 1 đến 16GB. Để truyền tải số liệu từ thiết bị vào máy tính cần có cáp truyền và phần mềm chuyên dụng để xử lý số liệu đo.
Máy PCE-313A là thiết bị đo có sensor tích hợp đo nhiệt độ, độ ẩm, sensor này được thiết kế để chống chịu với các điều kiện đo khắc nghiệt.
Các đặc tính chung
- Dữ liệu lưu trữ dưới dạng file Excel trong thẻ nhớ SD.
- Thẻ SD có thể được định dạng trong máy
- Tính năng giữ số liệu đo tạm thời
- Cảm biến loại rời rất hữu dụng và linh hoạt trong công tác đo đạc.
- Hiển thị dung lượng pin.
- Màn hình LCD
Máy đo độ dày PCE Group PCE-TG 50
Thiết bị nhỏ gọn dùng để xác định độ dầy của các vật liệu đồng nhất như kim loại,thủy tinh,nhựa đồng nhất...
- Đo lường khoảng : 0 ... 200 mm
- Độ chính xác : ± 0,1 ± 0,5%
- Trụ (bao gồm) tần suất : 5 MHz
- Tỷ lệ đo lường 2 phép đo / giây
- Độ phân giải : 0,1 mm
- Màn hình LCD
- Nhiệt độ hoạt động : -20 ... 45 ° C
- Đơn vị đo mm / inch (lựa chọn)
- Vận tốc âm thanh : 500 ... 9000 m / s
- Dữ liệu đầu ra RS-232
- Hiệu chuẩn khối 5,0 mm (tích hợp)
- Điện nguồn : 4 x1, 5 V pin AAA (250 giờ)
- Kích thước : 120 x 61 x 30 mm
- Trọng lượng :165 g
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 100
- Khoảng đo: 0.8mm ~ 225.0 mm
- Đo với các loại vật liệu sau: sắt, thép, nhựa, thủy tinh, vàng và các loại vật liệu đồng chất khác.
- Tần số phát của sensor: chuẩn 5 MHz .
- Đường kính đầu dò 11mm
- Độ phân giải: 0.1mm
- Hiệu chỉnh: tấm thép chuẩn dầy 3.0mm
- Độ chính xác: ±0.1mm
- Khoảng đo vận tốc sóng âm trong vật liệu: 500 ~ 9999 m/s (có thể điều chỉnh tùy thuộc vào vật liệu đo).
- Độ phân giải (vận tốc sóng âm): 1 m/s
- Màn hình LCD hiển thị 4 con số.
- Nhiệt độ chuẩn của bề mặt đo trong khoảng:
-10 ~ 50°C (với loại đầu đo đặc biệt có thể chịu
nhiệt độ lên đến 400°C.
- Điều kiện hoạt động: 0 ~ 40°C; 20 ~ 90% r.h.
- Nguồn: 2 pin AA, thời gian hoạt động liên tục 250 giờ.
- Cảnh báo mức pin yếu.
- Tính năng tự động tắt sau 3 phút để tiết kiệm
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 250
Máy đo độ dày PCE-TG 250 là một thiết bị dễ sử dụng và cho phép đo chính xác về độ dày vật liệu. Vận tốc âm thanh được sử dụng có thể điều chỉnh dùng cho thiết bị này, nó làm cho việc đo lường các vật liệu khác nhau như thép, nhôm, thủy tinh và nhựa tiêu chuẩn. Thiết bị này có thể thực hiện đo cho bề dày bể, ống và vật liệu khác nhau.
PCE-TG 250 Là một thiết bị có độ chính xác cao nhờ có đầu cảm biến nhỏ của nó cho phép nó thực hiện đo đạc ở nhiều điều kiện và khu vực khác nhau. Thiết bị đo không gây thiệt hại cho các lớp bề mặt của vật được đo.
Máy đo độ cứng của vật liệu PCE Group PCE-2000
Máy PCE-2000 (sensor kiểu D) và PCE-2000 (sensor kiểu DL) là thiết bị đo độ cứng cầm tay hoạt động theo nguyên lý tác động Leed và đo độ cứng theo các thang đo khác như Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, HS Shore và HL Leeb. Máy đo độ cứng với độ chính xác cao ( có chứng nhận tiêu chuẩn từ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn ISO (tùy chọn). Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu, kết hợp với cáp truyền để truyền dữ liệu vào máy vi tính. Máy có phần mềm xử lý chuyên dụng ( tùy chọn) để phân tích số liệu đo chi tiết hơn.
• Tự động chuyển đổi đơn vị đo.
• Kết nối với sensor đo ngoài : kiểu D và kiểu DL.
• PCE-2000 DL có đầu đo cho các bề mặt hẹp, khe nhỏ.
Máy đo độ cứng của vật liệu kim loại PCE Group PCE-1000
Máy đo độ cứng của vật liệu kim loại PCE Group PCE-1000
Máy PCE-1000 là máy đo độ cứng chuyên nghiệp cầm tay, rất thích hợp để đo độ cứng của các bề mặt của các bề mặt kim loại một cách chính xác và nhanh chóng. Trong ngành công nghiệp luyện kim, thiết bị này đo độ cứng chính của vật liệu và trên cơ sở đó cho phép các kỹ thuật viên kiểm tra được độ cứng của vật liệu sản xuất và sử dụng trong nhà máy. Các phép đo độ cứng dựa trên các thông số của Rockwell B & C, HV Vickers, Brinell HB, HS Shore và Leeb HL.
Máy đo độ cứng được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất, kiểm soát chất lượng và dịch vụ kỹ thuật. Máy có khả năng lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ trong, từ đó ta có thể chuyển số liệu đo vào máy vi tính để phân tích chi tiết hơn tr