Nguyên tắc hoạt động: cảm ứng từ / dòng xoáy
- Dải đo: 0-1250um/0-50mil
- Độ phân giải: 0.1/1
- Độ chính xác: ±1-3%n or ±2.5um
- Bề mặt đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mm
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh
- Nguồn điện (pin): 4 x 1.5V AAA (UM-4) battery
- Tắt nguồn tự động
- Điều kiện làm việc:0 ~ +45℃ (32℉-104℉), 90%RH tối đa
- Kích thước: 126x65x27mm
- Trọng lượng: 81g (chưa có pin)
- Phụ kiện tùy chọn: dải khác 0-200um đến 15000um
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8856
- Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền
- Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)
- Vật thể đo với bán kính tối thiểu :
- F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;
- N: lồi 3mm/ lõm 50mm
- Phạm vi đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)
- Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil (tùy số nào lớn hơn)
- Đèn báo pin yếu.
- Giao diện máy tính: có giao diện RS-232C
- Nguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4)
- Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50
Máy đo độ dày có lớp phủ M&MPRO TICM-8855
1. Đặc điểm
Đạt cả hai tiêu chuẩn ISO2178 và ISO 2361, cũng như tiêu chuẩn DIN, ASTM và BS. Có thể dùng trong phòng thí nghiệm và trong các điều kiện lĩnh vực khắc nghiệt.
Đầu dò F đo độ dày của vật liệu phi từ tính (ví dụ sơn, nhựa, men sứ, đồng đỏ, kẽm, nhôm, crôm …) trên các vật liệu từ tính (ví dụ sắt, niken …). Thường được sử dụng để đo độ dày của lớp mạ kẽm, lớp sơn mài, lớp men sứ, lớp photphua, mạ đồng, mạ nhôm, mạ hợp kim, giấy …
Đầu dò N đo độ dày của lớp phủ phi từ tính trên các vật liệu phi từ tính. Được sử dụng cho lớp phủ ôxít hóa anốt, véc-ni, sơn, men, nhựa, bột, … dùng cho nhôm, đồng thau, inox phi từ tính …
* tự nhận dạng chất nền.
* tự động tắt hoặc điều khiển bằng tay.
* hai chế độ đo: Single và Continuous
* dải đo rộng với độ phân giải cao.
* chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh.
* Màn hình số có đèn nền giúp đọc chính xác kết quả
* có thể kết nối với máy tính để chia sẻ số liệu và in bằng cáp tùy chọn
* có thể lưu 99 nhóm đo
* số liệu có sẵn
2. Thông số kỹ thuật
Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền
Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)
Vật thể đo với bán kính tối thiểu :
F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;
N: lồi 3mm/ lõm 50mm
Phạm vi đo tối thiểu: 6mm
Độ dày tối thiểu của vật mẫu : 0.3mm
Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)
Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil
(tùy số nào lớn hơn)
Đèn báo pin yếu.
Giao diện máy tính: có giao diện RS-232C
Nguồn điện (pin): 2x1.5 AAA(UM-4)
Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50℃ .
Độ ẩm <95% .
Kích thước: 126x65x35 mm; 5.0x2.6x1.6 inch
Trọng lượng: khoảng 81g (chưa có pin)
Các phụ kiện tiêu chuẩn:
Bao đựng ...................1 cái
Hướng dẫn sử dụng ............ 1 cái
Đầu dò F gắn liền .................1 cái
Đầu dò NF gắn liền...............1 cái
Lá định cỡ ..............1 bộ
Đế (sắt) ................1 cái
Đế (nhôm)......1 cái
Phụ kiện tùy chọn: cáp & phần mềm RS-232C :
1. kết nối cho RS-232C
2. giao diện Bluetooth
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Đặc điểm:
1. các lớp phủ không có từ tính (ví dụ sơn, kẽm) trên bề mặt thép
2. các lớp phủ cách nhiệt (ví dụ sơn …) trên kim loại màu
3. các lớp phủ kim loại màu trên chất nền cách nhiệt
4. hệ thống vận hành menu
5. Hai chế độ đo: CONTINUE và SINGLE
6. Hai chế độ làm việc: DIRECT và GROUP
7. Hiển thị số liệu: AVG, MAX, MIN, NO., S.DEV
8. kiểm định một chấm, kiểm định hai chấm, kiểm định cơ bản dễ dàng
9. Bộ nhớ 400 lần đọc (80 lần đọc DIRECT và 320 lần đọc GROUP)
10. dễ dàng xóa các lần đọc SINGLE và tất cả các lần đọc GROUP
11. báo hiệu mức Cao mức Thấp đối với tất cả chế độ làm việc
12. báo hiệu pin yếu, báo lỗi
13. giao diện USB cho phần mềm máy tính (windows 98/2000/xp/vista)
Thông số kỹ thuật:
Đầu dò cảm biến F N
Nguyên tắc làm việc Cảm ứng từ Nguyên tắc dòng xoáy
Máy đo độ rung M&MPRO VBAMF020
- Chỉ số đo: gia tốc 0.1~199.9m/s, vận tốc 0.1~1999.9mm/s rms, chuyển vị 0.001~1.999mm P-P, nhiệt độ môi trường
- Độ chính xác: ±5%
- Tần số đo:
--gia tốc: 10Hz~1KHz (LO); 1KHz~15KHz (HI)
--vận tốc: 10Hz~1KHz (LO)
--chuyển vị: 10Hz~1KHz (LO)
- Màn hình LCD: hiển thị 3.5 digits
- Máy thu biến độ rung: dụng cụ đo gia tốc bằng sứ áp điện (kiểu cái kéo)
- Được thiết kế 2 đầu dò (S và L) để đáp ứng các yêu cầu đo khác nhau
- Được thiết kế 1 đầu dò từ để thuận tiện trong điều kiện khó cầm trên tay
- Chế độ giữ kết quả đo
- Chế độ chọn ºC/ºF
- Đèn báo pin yếu
- Chế độ tắt tự động
- Màn hình LCD có đèn nền
- Đóng gói: hộp giấy + hộp PP
- Nguồn điện (pin): 1*9V
- Trọng lượng: 147g
- Kích thước: 70*30*150mm
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo dộ rung M&MPRO VBAMF019
- Chỉ số đo: gia tốc 0.1~199.9m/s, vận tốc 0.1~1999.9mm/s rms, chuyển vị 0.001~1.999mm P-P; nhiệt độ môi trường
- Độ chính xác: ±5%
- Gia tốc: 10Hz~1KHz (LO); 1KHz~15KHz (HI)
- Vận tốc: 10Hz~1KHz (LO)
- Chuyển vị: 10Hz~1KHz (LO)
- Màn hình LCD: hiển thị 3.5 digits
- Hệ thống 1 ngõ ra: ngõ ra AC, điểm cực đại 2V (hiển thị ở mức lớn nhất); trở kháng tải 10KΩ hoặc kết nối thêm tai nghe.
- Máy thu biến độ rung: dụng cụ đo gia tốc bằng sứ áp điện (kiểu cái kéo)
- Chế độ giữ kết quả đo
- Chế độ chọn ºC/ºF
- Đèn hiệu pin yếu
- Chế độ tắt tự động
- Màn hình LCD có đèn nền
- Nguồn điện (pin): 1*9V
- Đóng gói: 12pcs/carton, 17KG.
- Kích thước đóng gói: 70*46*31cm
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ rung M&MPRO VBTV300
- Dải đo Gia tốc: 0.1~392m/s2 (điểm cực đại)
- Vận tốc: 0.01~80cm/s (giá trị ảo)
- Chuyển vị: 0.001~18.1mm (điểm cực đại – điểm cực đại)
- Dải tần số Vận tốc:10Hz ~ 1kHz
- Chuyển vị:10Hz ~ 500Hz
- Gia tốc:10Hz ~ 200Hz; 10Hz ~ 500Hz; 10Hz ~ 1kHz; 10Hz ~10kHz
- Độ chính xác ±5%
- Màn hình LCD, 320 x 200 pixels có đèn nền
- Nguồn điện Pin xạc Li-ion
- Nhiệt độ hoạt động 0 ~ 40℃
- Độ ẩm <85%
- Kich thước 171mm×79mm × 28mm
- Trọng lượng 230g
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Đặc điểm:
• Đây là model thế hệ sau của TV200 và TV260, vật liệu nhựa được thay bằng hợp kim nhôm.
• 1. được sử dụng để tìm ra các lỗi bất thường của động cơ, quạt điện, bơm, máy nén khí, máy cơ khí …
• 2. thiết kế gọn, nhẹ, dễ sử dụng
• 3. có thể đo nhanh độ rung của thiết bị cơ khí
• 4. có thể đo nhanh độ lệch, ổ trục và hộp số
• 5. có thể kiểm tra sự cố cơ học
• 6. chế độ giữ kết quả đo 40 giây
• 7. chế độ tắt tự động sau 40 giây
• 8. Máy đo độ rung TV200 đặc biệt được dùng để đo vận tốc
Model TV2600
Thông số Gia tốc, vận tốc, chuyển vị
Dải đo Gia tốc: 0.01~199.9m/s2 (điểm cực đại)
Vận tốc: 0.01~199.9mm/s (RMS)
Chuyển vị: 0.001~1.999mm (điểm cực đại 0 điểm cực đại)
Gia tốc: 10Hz~1KHz
Dải tần số Vận tốc:10Hz ~ 1kHz
Chuyển vị:10Hz ~ 500Hz
Gia tốc:10Hz ~ 1kHz
Độ chính xác ±5%
Màn hình 3-1/2 digits LCD
Nguồn
Máy đo độ rung M&MPro VBTV2000
Đặc điểm:
• Đây là model thế hệ sau của TV200 và TV260, vật liệu nhựa được thay bằng hợp kim nhôm.
• 1. được sử dụng để tìm ra các lỗi bất thường của động cơ, quạt điện, bơm, máy nén khí, máy cơ khí …
• 2. thiết kế gọn, nhẹ, dễ sử dụng
• 3. có thể đo nhanh độ rung của thiết bị cơ khí
• 4. có thể đo nhanh độ lệch, ổ trục và hộp số
• 5. có thể kiểm tra sự cố cơ học
• 6. chế độ giữ kết quả đo 40 giây
• 7. chế độ tắt tự động sau 40 giây
• 8. Máy đo độ rung TV200 đặc biệt được dùng để đo vận tốc
Model TV2000
Thông số Tốc độ rung (mm/s)
Dải đo Vận tốc: 0.1mm/s~ 199.9mm/s
Dải tần số Vận tốc:10Hz ~ 1kHz
Độ chính xác ±5%
Màn hình 3-1/2 digits LCD
Nguồn điện 2 pin cúc (LR44 or SR44)
Thời lượng pin Khoảng 4.5 giờ làm việc liên tục
Nhiệt độ làm việc 0 ~ 40℃
Độ ẩm <85%
Kích thước 150mm×22mm × 18mm
Trọng lượng 90g (đã có pin)
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)"
Đặc điểm:
• 1. được sử dụng để tìm ra các lỗi bất thường của động cơ, quạt điện, bơm, máy nén khí, máy cơ khí …
• 2. thiết kế gọn, nhẹ, dễ sử dụng
• 3. có thể đo nhanh độ rung của máy cơ khí
• 4. có thể đo nhanh độ lệch, ổ trục và hộp số
• 5. có thể kiểm tra sự cố cơ học
• 6. chế độ giữ kết quả đo 40 giây
• 7. chế độ tắt tự động sau 40 giây
• 8. Máy đo độ rung TV200 đặc biệt được dùng để đo vận tốc
Model TV260A
Thông số Gia tốc, vận tốc, chuyển vị
Dải đo Gia tốc: 0.01~199.9m/s2 (điểm cực đại)
Vận tốc: 0.01~199.9mm/s (RMS)
Chuyển vị: 0.001~1.999mm (điểm cực đại –điểm cực đại)
Gia tốc: 10Hz~1KHz
Dải tần số
Vận tốc:10Hz ~ 1kHz
Chuyển vị:10Hz ~ 500Hz
Gia tốc:10Hz ~ 1kHz
Độ chính xác ±5%
Màn hình 3-1/2 digits LCD
Nguồn điện 2 pin cúc (LR44 or SR44)
Thời lượng pin Khoảng 4.5 giờ làm việc liên tục
Nhiệt độ làm việ
dùng để đo chuyển động chu kỳ, kiểm tra sự mất cân bằng và độ lệch của thiết bị chuyển động. Máy được chế tạo để đo các độ rung cơ học hiện tại, nhằm cung cấp dữ liệu kiểm tra chất lượng, thời gian hoạt động, bảo dưỡng máy. Khi sử dụng máy đo gia tốc lớn, có thể nhận biết sự lặp đi lặp lại và mức đo chính xác. Máy này có chức năng kiểm tra tình trạng ổ trục.
Máy đo độ rung M&MPRO VBVM-6360
- Bốt lọc: DP
- gia tốc: 10Hz-1KHz 0.1-200m/ms² 20.1-400m/ms²
10Hz-10KHz 0.3-200ft/ms² 0.3-1312ft/ms²
- vận tốc: 10Hz-1KHz 0.1-8.0inch/s 0.1-400mm/s 0.004-16.0inch
- chuyển vị: 10Hz-1KHz 0.001-2.0mm 0.001-4.0mm
0.04-80mil 0.04-160 mil
- độ chính xác: 5% max
- RPM (vòng quay): 5-100000r/min
- tần số: 0.1 to 10KHz
- chức năng chuyển đổi từ hệ đo Anh sang hệ mét
- có giao diện RS232C
- điều kiện hoạt động: 0 - +45℃ (32℉-104℉), 90%RH max
- nguồn điện: 4x1.5V AAA(UM-4)
- đèn báo pin yếu: có
- kích thước: 124x62x30mm
- trọng lượng: 120g (chưa có pin)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo pH cầm tay Extech SDL100
• Hiển thị kép pH mV Nhiệt độ
• ATC hoặc bồi thường Nhiệt độ dẫn sử dụng
• 3 điểm hiệu chuẩn đảm bảo các tuyến tính và độ chính xác tốt nhất
• Large LCD backlit kép
• Cửa hàng 99 bài đọc bằng tay và đọc thông qua 2G SD card 20M
• Người sử dụng có thể lập trình tỷ lệ lấy mẫu
• Được xây dựng trong giao diện máy tính
• Min / Max và dữ liệu Giữ chức năng, quyền Tự động tắt
• Hoàn thành với 6 x pin AA, thẻ SD, cứng mang trường hợp, bộ đệm mẫu, điện cực pH mini (60120B), và thăm dò nhiệt độ Thermistor (850.188)
Thiết bị đo tốc độ vòng quay Extech 461920
• Hiển thị bằng màn hình LCD
• Đo không tiếp xúc trực tiếp mà dùng tia laze để đo tốc độ vòng quay và tốc độ bề mặt.
• Thang đo: RPM 2 đến 99,999
• Độ chính xác: ±0,05% giá trị đọc
• Bộ nhớ lưu trữ MAX/MIN/LAST
• Nguồn điện: Pin 9V
Thiết bị đo tốc độ vòng quay Extech 461750
• Hiển thị bằng màn hình LCD
• Đo tiếp xúc tốc độ vòng quay và tốc độ bề mặt.
• Thang đo:
RPM 10 đến 10,000
FT/MIN: 3 đến 6560
M/MIN: 1 đến 1999.9
YD/MIN: 1 đến 5000
• Độ chính xác: ±0,1% giá trị đọc
• Nguồn điện: Pin 9V
Máy đo tốc độ gió Extech 407119
• Hiển thị bằng màn hình LCD
• Hiển thị kết quả dưới dạng: ft/min; m/s; km/h; ft/p; mph ....
• Giá trị các thang đo:
40 --- 3346 ft/min
0.2 --- 17 m/s
0.7 --- 61.2 km/h
0.9 ---- 38.0 mph
0.4 ---- 33.0 knot
32--- 1220F (0 ---- 500C)
0 ---- 999,900 CFM
0 ---- 999,900 CMM
• Độ chính xác: ±3%rdg / ±1.5 0F
• Cho kết quả nhanh khỏang 0.4 giây
• Chức năng dọc kết quả đo: Max / Min và chức năng giữ Hold
• Tự động tắt nguồn trong 15 phút khi không thực hiện
• Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 – 500C
• Nguồn điện: 6 Pin AAA
Máy đo tốc độ gió Extech 407123
• Hiển thị bằng màn hình LCD
• Hiển thị kết quả dưới dạng: ft/min; m/s; km/h; ft/p; mph ....
• Giá trị các thang đo:
40 --- 3940 ft/min
0.2 --- 20 m/s
0.7 --- 72.0 km/h
0.5 ---- 45 mph
1.0 ---- 31 knot
32--- 1220F (0 ---- 500C)
• Độ chính xác: ±3%rdg / ±1.5 0F
• Cho kết quả nhanh khỏang 0.4 giây
• Chức năng dọc kết quả đo: Max / Min và chức năng giữ Hold
• Tự động tắt nguồn trong 15 phút khi không thực hiện
• Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 – 500C
• Nguồn điện: 6 Pin AAA
MÁY ĐO TỐC ĐỘ GIÓ – LƯU LƯỢNG (có chức năng đo nhiệt độ bằng hồng ngoại)
Hãng sản xuất : EXTECH – USA
Xuất xứ: Taiwan
Model : AN-200 (Sensor cánh quạt)
• Hiển thị bằng màn hình LCD
• Hiển thị kết quả dưới dạng: ft/min; m/s; km/h; ft/p; mph ....
• Giá trị các thang đo:
80 --- 5900 ft/min
0.4 --- 30.00 m/s
1.4 --- 108.0 km/h
0.9 ---- 67.1 mph
0 ---- 999.999 CFM
0 ---- 999.999 CMM
14--- 1400F (-10 ---- 600C)
IR: -58 đến 5000F (-50 đến 5000C)
• Độ chính xác: ±3%rdg / ±2 0F
• Cho kết quả nhanh khỏang 0.4 giây
• Chức năng dọc kết quả đo: Max / Min / AVG và chức năng giữ Hold
• Tự động tắt nguồn trong 15 phút khi không thực hiện
• Có cổng nối với máy vi tính RS 232
• Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 – 500C
• Nguồn điện: Pin 9V
Thiết bị đo nhiệt độ,độ ẩm bằng hồng ngoại Extech 42512
Thiết bị đo nhiệt độ,độ ẩm bằng hồng ngoại Extech 42512
• Dạng cầm tay đi hiện trường
• Màn hình hiển thị LCD
• Thang đo: -58- 18320F( -50- 10000C)
• Độ chính xác cơ bản: ± (1% of rdg + 20F/10C)
• Kích thước 5.7x4x1.6" (146xx104x43mm)
• Trọng lượng : 5.7 oz (163g)
Thiết bị đo nhiệt độ Extech EA11A
• Đầu vào đo : 1
• Đo kiểu K : -50 to 1300oC/ -58 to 1999Oc
• Độ chính xác : +-0.3%
• Độ phân giải : 0.1oF/1oC
• Kích thước : 150x72x35mm
• Cân nặng : 235g
• Hiện thị nhiệt độ chính, giá trị min, max, trung bình, lưu trữ dữ liệu, khóa dữ liệu, tự động tắt .
• Nguồn điện: Pin AAA
Máy đo cường độ âm thanh Extech 407703A
• Dạng cầm tay đi hiện trường
• Hiện thị kết quả đo bằng đồng hồ hiện kim
• Thang đo: 54 đến 126 dB
• Độ chính xác: ±2 dB
• Chức năng giữ Max Hold.
• Nhiệt độ môi trường họat động 0 – 400C
• Nguồn: Pin 9V
• Kích thước máy: 230 x 57 x 44 mm
Máy đo cường độ sáng Extech LT300
• Hiển thị bằng màn hình LCD
• Thang đo:
LUX: 0 to 200,000 LUX
Fc: 0 to 20,000 Fc
• Độ phân giải: 0.01 Fc/Lux
• Độ chính xc: ±5% rdg
• Cho kết quả nhanh khỏang 0.4 giây
• Chức năng dọc kết quả đo: Max / Min và chức năng giữ Hold
• Tự động tắt nguồn trong 10 phút khi không thực hiện
• Có cổng nối với máy vi tính RS 232
• Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 – 500C
• Nguồn điện: Pin 9V
Máy đo cường độ sáng Extech 401027
• Màn hình hiển thị lớn, hiển thị kết quả đo và biểu đồ.
• Thang đo: 0 –2000 Lux (2 thang)
• Độ chính xác: ±5%
• Độ phân giải: 0.1FC / 1FC
• Đơn vị đo: Lux / FC
• Min/Max and Data Hold, tự tắt nguồn, báo giá trị đỉnh
• Kích thước: 150 x 75 x 40mm
• Trọng lượng: 200g
Máy đo khí CO2 Extech EA80
• Kiểm tra nồng độ khí Carbon Dioxide (CO2)
• Cảm biến CO2 bằng sóng loại NDIR(non-dispersive infrared)
• Thang đo CO2: 0 tới 6,000ppm
• Độ phân giải: 1 ppm
• Nhiệt độ: -4 tới 140°F (-20 tới 60°C)
• Độ phân giải: 0.1°F/°C
• Độ ẩm: 10 tới 95%RH
• Độ phân giải: 1%
• Đo liên tục 20,000 điểm hoặc gián đoạn 99 điểm
• Giữ kết quả (Data hold), Max/Min trong thời gian đo, đèn báo
• Dễ dàng hiệu chuẩn
• Kích thước: 135 x 72 x 31mm
• Khối lượng: 235g
Máy đo khí CO2 Extech CO250
• Kiểm tra khí carbon dioxide (CO2 ) nồng độ
• Tính trung bình thống kê trọng của TWA (8 giờ thời gian trung bình cân) và STEL (15 phút ngắn hạn tiếp xúc với giới hạn)
• Bảo trì NDIR miễn phí (không phân tán tia hồng ngoại) CO 2 cảm biến
• Thang đo:
CO2 : từ 0 đến 5.000 ppm
Nhiệt độ: -14 đến 140 ° F (-10 đến 60 ° C)
Độ ẩm: 0,0-99,9%
• Người sử dụng lập trình âm thanh báo động
• Backlit ba màn hình LCD
• Built-in RS-232 giao diện cho các bài đọc chụp trên máy tính
• Phần mềm thu thập dữ liệu và cáp để ghi lại và tài liệu CO 2, Độ ẩm và nhiệt độ dữ liệu
Cung cấp bao gồm:
o Máy chính CO 250
o 4 pin AA
Máy đo khí CO Extech CO10
•Máy hiển thị giá trị đo nồng độ khí CO từ 0 đến 1000ppm.
•Độ phân giải 1ppm với độ chính xác ±5% or ±10ppm (không có máy nào tốt hơn).
•Cảm biến CO nhận diện khí nhanh chóng, ổn định.
•Chuông cảnh báo nghe rõ khi nồng độ khí bắt đầu từ 35ppm.
•Máy có đèn rọi sau khi làm việc tại nơi có ánh sáng yếu
•Nguồn điện: Pin 9V
Máy đo sức gió M&MPro ANAM4832
- Ứng dụng: Lắp đặt và sửa chữa lỗi cho ngành công nghiệp điện lạnh, ống thông gió, kiểm tra môi trường, hướng đo lường, dự báo thời tiết, ...
- Đo: tốc độ gió: 0,4-30.0m / s; 1,4-108.0km / h; 80-5910ft/min; 0,8-59,3 knots; Nhiệt độ: -10-60 oC; 14-140 oF
- Độ chính xác: ± 2% n 2 d
- Độ phân giải: 0,1 / 1
- Hiển thị: màn hình LCD
- Cấp điện: 4x1.5V AA (UM-3) pin
- Pin chỉ số: chỉ báo pin thấp
- Kích thước: 141x72x31mm
- Trọng lượng : 248g
- Nhiệt độ không khí: 14-140 oF, 0,1 oF, 0,9 oF; -10-60 oC, 0,1 oC, 0,5 oC
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ cứng M&MPro HTHT6510C
Ứng dụng: được thiết kế cho nhiều bọt và bọt biển.
Thông tin sản phẩm: kỹ thuật số durometer cho mô hình thử nghiệm độ cứng bờ kích thước túi với đầu dò tích hợp
Kiểm tra quy mô: bờ độ cứng
Tiêu chuẩn: DIN53505, ASTMD2240, ISO7619, JISK7215
Các thông số hiển thị: kết quả độ cứng, giá trị trung bình, tối đa. giá trị
Phạm vi đo: 0-100HC
Đo độ lệch: <1% H
Độ phân giải: 0,1
Tự động tắt
Với giao diện RS232C
Điều kiện hoạt động: 0oC đến 40oC
Cấp điện: 4x1.5V AAA (UM-4) pin
Pin chỉ số: chỉ báo pin thấp
Kích thước: 162x65x38mm
Trọng lượng (không bao gồm thăm dò): 173g
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ cứng M&MPro HTHT6510
HT-6510A cho cao su mềm, da vv
HT-6510D cho cao su cứng, sản phẩm nhựa vv
Kiểm tra quy mô: bờ độ cứng
Tiêu chuẩn: DIN53505, ASTMD2240, ISO7619, JISK7215
Các thông số hiển thị: kết quả độ cứng, giá trị trung bình, tối đa giá trị
Phạm vi đo: 0-100 ha (HD)
Đo độ lệch: 1% H max
Độ phân giải: 0,1
Tự động tắt
Với giao diện RS232C
Điều kiện hoạt động: 0oC đến 40oC
Cấp điện: 4 x 1.5V AAA (UM-4) pin
Pin chỉ số: chỉ báo pin thấp
Kích thước: 162 x 65 x 38mm
Trọng lượng (không bao gồm thăm dò): 173g
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ cứng M&MPro HTMH310
Dải đo: HLD (170 ~ 960) HLD
đo hướng: 360 °
Độ cứng Quy mô: HL, HB, HRB, HRC, HRA, HV, HS
Hiển thị: dot matrix LCD, 128 × 64 điểm
Dữ liệu bộ nhớ: 500 nhóm tối đa (tương đối so với lần tác động. 32 ~ 1)
In ấn giấy: chiều rộng là (57,5 ± 0,5) mm, đường kính là 30mm
Pin gói: 6V NI-MH
Pin sạc: 9V/500mA
Thời gian làm việc liên tục: khoảng 150 giờ (với đèn nền tắt, không in ấn)
Giao diện: USB1.1
Phác thảo kích thước: 212mm × 80mm × 32mm
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)