Máy nghiền phản kích PFS
Thông số kĩ thuật:
Máy nghiền phản kích hệ PFS do công ty nhập khẩu từ Trung Quốc là máy nghiền phản kích kiểu mới ứng dụng kỹ thuật mới nhất củaTrung Quốc và nước ngoài. Sản phẩm đã trải qua thử nghiệm. Cùng nghiền một lượng vật liệu như nhau, tiêu hao năng lượng của hệ máy này ít hơn 1/3 so với máy nghiền kẹp hàm. Do đó mà có thể tiết kiệm được chi phí cho điện sản xuất.
Máy nghiền phản kích hệ PFS ( máy kiểu lớn), trục chính với ráp nối sử dụng phương pháp ráp nối đặc biệt dùng bọc nở không dùng chốt. Tăng cường độ chống vặn trục lớn hơn các kiểu máy ráp nối dùng chốt khoảng 30%. Có tác dụng kéo dài tuổi thọ sử dụng, hiệu quả cao. Giá hộp sau và thân máy của sản phẩm hệ này đều dùng chốt cắt. Trong đó trong máy kiểu PFS1315H và kiểu PFS1316H có lắp cơ cấu đóng mở thủy lực, có thể nhanh chóng và an toàn mở giá hộp sau, tiến hành thay thế các linh kiện hay hỏng và bảo trì bảo dưỡng thiết bị. Do đó mà tiết kiệm được lượng lớn nhân vật lực, nhanh chóng phục hồi sản xuất.
Máy nghiền phản kích hệ PFS sử dụng phương thức nghiền đặc thù. Tỷ lệ nghiền lớn, cỡ hạt thành phẩm đồng đều, có hình lập phương không trương lực ngãy nát, tỉ lệ mảnh dài thấp.Thích hợp sử dụng rộng rãi trong các ngành: quặng, vật liệu xây dựng, giao thông, năng lượng , hóa chất và luyện kim…, Có thể nghiền với cường độ kháng áp không vượt quá 320Mpa. Cỡ hạt vào phù hợp với quặng và đá theo yêu cầu trong bảng tham số kỹ thuật.
Kiểu Quy cách
mm Kích thước cửa vào liệu
mm Cỡ hạt vào lớn nhất
mm Năng lực sản xuất
t/h Công xuất động cơ
Kw Trọng lượng
( không động cơ)
Kg
PFS0807 ф850×700 400×730 200 10~25 45 8250
PFS1007 ф1000×700 400×730 200 25~60 55 9900
PFS1010 ф1000×1050 400×1080 250 30~100 55-90 12000
PFS1210 ф1250×1050 550×1080 300 60~140 90-60 12720
PFS1310 ф1320×1050 860×1080 300 70~160 110-160 14560
PFS1214 ф1250×1400 550×1430 300 130~180 132-180 19420
PFS1315 ф1300×1500 860×1530 550 150~250 180-240 20198
PFS1316 ф1320×1600 860×1630 550 160~280
Máy nghiền quặng trục đứng PFL
Thông số kĩ thuật:
Máy nghiền quặng trục đứng được thiết kế đặc biệt cho sự lựa chọn nghiền thứ cấp, là máy nghiền nhỏ kiểu mới, hiệu quả cao. Nó kết hợp các ưu điểm của máy nghiền búa và máy nghiền phản kích. Sản phẩm hệ này kết hợp hữu cơ các nguyên lý đập, phản kích, li tâm, xung kích, cắt nghiền… của các loại máy ghiền. Nó có các đặc điểm như kết cấu hợp lý, tháo lắp thuận tiện, hiệu xuất nghiền cao, linh kiện ít hỏng, bảo trì, bảo dưỡng thuận tiện, tiêu hao năng lượng thấp, năng lực sản xuất tương đối.
Máy nghiền quặng trục đứng PFL này là một máy khai thác mỏ rất thích hợp cho việc nghiền đập nhỏ và nghiền bột thô các loại quặng, nguyên liệu làm thủy tinh, vật liệu chịu lửa, vật liệu xây dựng, cát nhân tạo và các loại xỉ luyện kim. Máy nghiền quặng trục đứng nghiền quặng ra cỡ hạt nhỏ để đưa sang bàn đãi quặng, máy tuyển lắng hoặc máy tuyển vít. Máy nghiền quặng trục đứng còn dùng để nghiền nhỏ trước khi đưa sang máy nghiền bột, nó có thể làm giảm đáng kể cỡ hạt vật liệu vào máy nghiền bột. Có thể đạt được tác dụng dùng nghiền đập thay cho nghiền bột.
Kiểu Tốc độ
Trục chính
(r/min) Cỡ hạt liệu vào lớn nhất
(mm) Cỡ hạt
Sản phẩm ra
(mm) Công xuất
động cơ
(kw) Năng lực
sản xuất
(t/h) Trọng lượng
K động cơ
(kg)
PFL-800 1000 <50 <3-5 60-90% 15-22 10-20 2100×1200×1700
PFL-1000 750 <120 <3-5 60-90% 37-55 20-45 2600×1400×1900
PFL-1250 530 <150 <3-5 60-90% 55-75 40-70 2800×1600×2100
PFL-1500 495 <120 <3-5 60-90% 132 70-100 3100×1900×2200
PFL-1750 424 <120 <3-5 60-90% 160 130-190 3710×2360×2390
PFL-2000 370 <120 <3-5 60-90% 185 100-160 4100×2660×2620
Máy phân cấp ruột xoắn
Thông số kĩ thuật:
Máy phân cấp ruột xoắn là một thiết bị phân cấp các hạt nhỏ bùn cát … dựa trên nguyên lý các hạt chất rắn có kích thước lớn nhỏ khác nhau, tỷ trọng khác nhau thì có tốc độ lắng trong chất lỏng cũng khác nhau, hạt quặng nhỏ lơ lửng trong nước theo dòng tràn chảy ra, các hạt to lắng xuống đáy máng. Bùn ban đầu được cho vào bên hông gần đầu thấp của máy phân cấp ruột xoắn. Những hạt lớn trong bùn chìm xuống được ruột xoắn vận chuyển lên đầu cao thành sản phẩm dạng hạt cát. Các hạt nhỏ mịn tràn qua ngưỡng vào phần sản phẩm bùn. Do vậy tách được hai dòng sản phẩm. Khi máy phân cấp ruột xoán làm việc, một lớp bùn cát lắng đọng thành lớp sát đáy thùng có tác dụng bảo vệ mặt đáy thùng khỏi bị mòn.
Thích hợp sử dụng rộng rãi trong nhà máy tuyển quặng kết hợp với máy nghiền bi hình thành đường tuần hoàn kín phân lưu cát-quặng hoặc sử dụng trong nhà máy tuyển quặng trọng lực để phân cấp quặng cát và bùn nhỏ, hay trong lưu trình tuyển quặng kim loại, tiến hành phân cấp cỡ hạt vữa quặng hoặc dùng cho công việc khử bùn, loại nước trong tuyển quặng, than.
Đặc điểm và ưu thế của kết cấu
Có 4 Máy phân cấp ruột xoắn chính:
Máy phân cấp ruột xoắn đơn, máy phân cấp ruột xoắn loại máng cao xoắn đôi, máy phân cấp loại ngập nước ruột xoắn đơn, máy phân cấp loại ngập nước ruột xoắn đôi.
Loại máy phân cấp ruột xoắn đơn có hai loại là loại truyền thống và loại cải tiến. Đối với loại cải tiến, chúng được trang bị thiết bị nâng hạ tự động tại phần cuối bể tích cát. Nó làm giảm lượng cát ở vị trí dưới của bể xả. Như vậy quá trình phân loại có thể diễn ra liên tục mà không yêu cầu ngừng tháo cát và tạp chất. Với cách hoạt động như vậy nó có thể tiết kiệm điện năng từ 1-1,5Kwh, đồng thời làm giản chi phí bảo trì. Ngoài ra trong cấu tạo cũng tối giản đáng kể các khâu truyền động trung gian, giúp nó tăng hiệu quả hoạt động và tiết kiệm điện năng.
Máy có cấu trúc đơn giản, vận hành và bảo trì dễ dàng; nó có chất lượng tin cậy và độ bền cao. Các bộ phận của máy được làm bằng thép hợp kim, trục xoắn được đúc bằng gang đảm bảo độ bền và chống mài mòn. Về phương thức truyền động đã có sự đột phá về thiết kế truyền động. Đã áp dụng truyền động bằng bánh răng đĩa kiểu ô tô, làm cho truyền động càng giảm đi, tiết kiệm điện năng hơn. Máy phân cấp ruột xoắn được được trang bị thiết bị nâng hạ có thể điều khiển bằng tay hoặc bằng điện.
Thông số kỹ thuật của máy phân cấp ruột xoắn:
Kiểu FG07 FC20
Quy cách Φ750 Φ2000
Đường kính ruột xoắn (mm) 900 2000
Kích thước thùng Dài (mm) 5500 11000
Rộng (mm) 850 2150
Góc nghiêng (độ) 14~10.5 14~18.5
Độ cao dòng tràn (mm) 350 1650
Năng xuất
(Tấn/ 24h) Lượng dòng tràn 340 ~ 570 3240 ~ 5940
Lượng cát hồi 65 320
Kích thước ngoài (mm) 6661x1110x1565 11090x2370x5286
Trọng lượng (t) 3.8 25.9
Động cơ Nâng / 2.2Kw
Truyền động 3Kw 15Kw
Máy phân cấp loại ruột xoắn ngập nước sử dụng hiệu quả để tách các hạt bùn đường kính 0,15 – 0,07mm.
Máy phân cấp ruột xoắn chỉ ngập nước một phần sử dung hiệu quả để tách các hạt bùn đường kính 0,83 – 0,15mm.
Máy khoan giếng XY-1
Thông số kĩ thuật:
Máy khoan giếng XY-1 gắn động cơ diezel 10.5kw gồm cần chủ đạo, đầu sa nhích, tuy ô xả, hút, hộp phụ kiện.
Máy khoan giếng XY-1 cũng dùng để khoan thăm dò địa chất và khoan công trình. Tất cả máy bơm nước và máy khoan được gắn trên một bệ máy, kết cấu gọn nhẹ, dễ tháo lắp, chuyên chở và sử dụng, máy cung cấp nguyên bộ và với phụ kiện cần thiết để khoan.
Tổng thể thiết bị
Kích thước (L x W x H) 1640× 1030× 1440mm
Trọng lượng ≤500kg
Khả năng khoan
Chiều sâu khoan 100,180m
Đường kính lỗ mở 150mm
Phạm vi góc khoan 90°- 75°
Phương pháp khoan Spindel thuỷ lực
Đường kính cần khoan 42mm
Đường kính lổ khoan sau cùng 75,46mm
Khả năng tời lên
Sức tời cấp độ 1 (dây đơn) 11KN
Đường kính cáp 9,3mm
Khả năng cuộn 35mm
Vận tốc tác dụng thành ống 0.42-1.68m/s
Nguồn thủy lực
Bơm thuỷ lực loại Bánh răng kiểu YCB - 12/80
Lưu lượng Max 12 l/ph
Áp lực làm việc 7 Mpa
Tốc độ quay 1500v/ph
Áp lực Max 8 Mpa
Động cơ dẫn động
Động cơ Diesel S1100 10.5KW
Tốc độ quay 2200 v/ph
Khớp quay
Khoảng chạy trục chính 450mm
Tốc độ trục quay 142 - 570rpm
Lực ép trục chính 15KN
Lực năng trục chính 25KN
Nguồn nước rửa
Bơm nước rửa liền Bơm loại 1 xylanh nằm ngang tác dụng kép
Lưu lượng Max 95 l/ph
Áp lực Max 1.2 Mpa
Áp lực làm việc 1 Mpa
Máy khoan đá chạy xăng
Thông số kĩ thuật:
Máy khoan đá chạy xăng được dùng để khoan đá, khai thác khoáng sản, đục phá bê tông, mặt đường nhựa….
Máy khoan đá chạy xăng model YN27 sử dụng duy nhất, mà không cần bất kỳ thiết bị phụ trợ khác. Nét nổi bật của nó là các chức năng đã nêu có thể được thực hiện bằng cách thay đổi tay cầm theo yêu cầu mà không thay đổi các bộ phận bên trong của đầu máy.
Máy khoan đá chạy xăng model YN27 là loại máy khoan được thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng, tiết kiệm thời gian, công sức và là loại máy khai thác mỏ được nhiều doanh nghiệp sử dụng nhất.
Máy khoan đá chạy xăng YN27 có thể khoan sâu đến 6 mét, nghiêng góc ít nhất 45 ° . Rất phù hợp với những vùng núi cao không có điện, không có thiết bị áp suất không khí.
Thông số kỹ thuật chính của máy khoan đá chạy xăng:
- Trọng lượng: 27 kg
- Loại động cơ : động cơ xăng hai thì, làm mát bằng không khí
- Tốc độ tải động cơ ≥ 2450 vòng / phút
- Đục lỗ sâu sâu nhất ≥ 6 m
- Dung tích bình nhiên liệu ≥ 1,14 L
- Tốc độ khoan ≥ 250mm/phút
- Tiêu thụ nhiên liệu ≤ 0.12L / phút
Máy nghiền búa
Thông số kĩ thuật:
Máy nghiền búa này là loại máy kiểu hai tầng dùng để nghiền than, quặng, đất, đá phiến sét, xỉ, gạch vỡ… ra sản phẩm dạng hạt cát nhỏ. .
Trước đây chưa có máy Nghiền búa kiểu hai tầng khi nghiền các loại vật liệu độ ẩm cao luôn gặp rắc rối về vấn đề vật liệu bị dính kẹt trong máy và cỡ hạt đầu vào phải nhỏ mới nghiền được.
Công ty Gongyl Trung Quốc và doanh nghiệp Giang Sơn đã liên doanh chế tạo máy nghiền búa hai tầng phục vụ thị trường Việt Nam. Máy Nghiền búa loại hai tầng nghiền được vật liệu đầu vào có độ ẩm từ thấp đến rất cao, cỡ hạt lớn. Cho ra sản phẩm nhỏ mịn. Cấu tạo máy nghiền hai tầng là đã kết hợp hệ thống trục đỡ búa của cấp thứ nhất thành cánh quạt tạo luồng gió lốc đẩy sản phẩm xuống tầng thứ hai. Tầng búa thứ hai nghiền tiếp một lần nữa và có tác dụng giữ những hạt chưa nhỏ ở lại. Đẩy văng các hạt sản phẩm ra ngoài. Chính vì như vậy Máy nghiền búa hai tầng của chúng tôi không cần dùng lưới sàng nhưng vẫn đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng.
Model: SCF600x400 SCF600x600 SCF600x800 SCF800x1000
Cỡ hạt nguyên liệu ≤ 200mm ≤ 300mm ≤ 400mm ≤ 500mm
Cỡ hạt sản phẩm: ≤ 3mm ≤ 3mm ≤ 3mm ≤ 3
Năng suất: 10-20tấn/giờ 20-30tấn/giờ 40-50tấn/giờ 60-80tấn/giờ
Motor: 18,5 - 22kW 22 - 37kW 37 - 45kW 55 - 75kW
Kích thước (mm): 2560x1020x1650 2760×1280×1750 3760x1314x2140 4500x1700x3150
Giá bán (đ) 110.000.000 125.000.000 225.000.000 630.000.000
Máy khoan thủy lực chạy điện
Thông số kĩ thuật:
Máy khoan thủy lực này là loại máy khoan thủy lực cầm tay chạy bằng điệnvới các ưu điểm nổi trội như: tốc độ khoan nhanh, tính ổn định cao, tiếng ồn thấp, vận hành đơn giản, dễ dàng, tin cậy.
Máy khoan thủy lực cầm tay chạy điện model YYTZ28 khoan đá có độ cứng F8-F12 với đường kính khoan 40mm và cần khoan 2.5m có thể khoan được 14-20 lỗ/giờ.
Máy khoan thuỷ lực chạy điện YYTZ28 có thể dùng với nhiều loại trạm nguồn thuỷ lực khác nhau. Tốc độ khoan nhanh, tiêu thụ năng lượng thấp, kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, lực tác động lớn, độ ồn thấp, hiệu quả hoạt động gấp 5 đến 10 lần khoan đá khí nén, trong khi tiêu thụ năng lượng bằng 1/3. Lắp đặt - kết nối đơn giản, di chuyển tiện lợi. Được các chuyên gia nhận xét có tính ưu việt vượt xa thiết bị khoan bằng khí nén.
Khoan thủy lực chạy điệnYYTZ28
Kích thước chuôi H22×108 mm
Đường kính khoan 32-50 mm
Trọng lượng 28 kg
Áp suất thủy lực 15-17.5 Mpa
Tần số xoay 250-300 vòng/phút
Trọng lượng chân khoan 12.5 kg
Chiều dài chân khoan 2600mm
Búa khoan đá khí nén
Thông số kĩ thuật: Búa khoan đá khí nén model YT27 đã chiếm được lòng tin của người tiêu dùng nhiều nước trên thế giới. Đặc biệt đã đạt đến hơn 70% thị phần của thị trường Hàn Quốc.
Búa khoan đá khí nén model YT27 khoan được các loại đá cứng trung bình hoặc cứng (F = 8 ~ 18). Lỗ khoan có thể nghiêng các góc độ hoặc thẳng đứng. Có thể lắp thêm các loại chân khoan dùng khí nén như: chân khoan FT160BD, FT160BC hoặc FT160S.
Búa khoan đá khí nén YT27 được trang bị với một thiết bị chứa và cấp dầu bôi trơn FY200B vỏ trong suốt, dễ dàng quan sát mức dầu và điều chỉnh lượng dầu để đảm bảo dầu bôi trơn tốt.
Búa khoan khí nén YT27
Kích thước (mm) 668 x 248 x 202
Trọng lượng (kg) 27
Đường kính xi lanh (mm) 80
Đường kính lỗ khoan (mm) 34 - 45
Khoảng chạy xi lanh (mm) 60
Lực đập (J) ≥70
Áp suất làm việc (MPa) 0.4 - 0.63
Lượng khí tiêu thụ (l/s) ≤81
Tần số đập (Hz) ≥37
Đường kính ống vào khí nén (mm) 25
Dùng cần khoan (mm) 22 x 108 ± 1
Đường kính lỗ khoan (mm) 34 - 45
Thông số kỹ thuật của búa khoan khí nén YT27 :
Búa khoan đá cầm tay
Thông số kĩ thuật:
Búa khoan cầm tay YO18, YO20 là một trong máy khai thác mỏ, được trang bị với một thiết bị chứa và cấp dầu bôi trơn FY200B vỏ trong suốt, dễ dàng quan sát mức dầu và điều chỉnh lượng dầu để đảm bảo dầu bôi trơn tốt.
Búa khoan cầm tay YO18,YO20 dùng khí nén có lưu lượng nhỏ, trọng lượng nhẹ, tiếng ồn thấp phù hợp với khoan nổ mìn để khai thác khoáng sản quy mô nhỏ, thi công các đường hầm, đường giao thông, thủy lợi và quốc phòng mang lại hiệu quả kinh tế tốt.
Model YO18 YO 20
Dài (mm) 550 561
Trọng lượng (kg) 18 20
Đường kính xi lanh (mm) 58 63
Khoảng chạy xi lanh (mm) 45 55
Lực đập (J) ≥22 ≥26
Áp suất làm việc (MPa) 0.4 - 0.63 0.4 - 0.63
Lượng khí tiêu thụ (l/s) ≤20 ≤33
Tần số đập (Hz) ≥32 ≥33
Bàn đãi quặng
Thông số kĩ thuật:
Bàn đãi quặng dùng để tuyển hạt quặng mịn, cát chứa vàng, quặng kim loại hiếm và các loại khoáng sản khác.
Tuyển trên bàn đãi quặng là quá trình phân chia khoáng sản có ích theo khối lượng riêng trong lớp nước chảy theo mặt phẳng nghiêng của bàn đãi quặng, kết hợp với chuyển động lắc có gia tốc của mặt bàn đãi quặng (được tạo ra nhờ chuyển động không đối xứng của bộ phận dẫn chấn động của bàn đãi quặng)..
Máy chế biến thức ăn chăn nuôi 3A22
Thông số kĩ thuật:
Với tính năng băm nhỏ: Công suất băm 500kg/giờ. Máy giúp bà con chăn nuôi tận dụng được các phụ phẩm của nông nghiệp như cây lạc, cây ngô, cỏ… vào vụ thu về băm nhỏ ủ chua bảo quan làm thức ăn xanh dự trữ cho vật nuôi. Bà con có thể có được lượng thức ăn xanh thô vài chục tấn dự trữ nhiều tháng mà không phải trồng cấy gì. Ngoài ra máy còn băm rơm rạ cho ngành trồng nấm. Băm nghiền để sử lý rác thải hữu cơ tại nguồn. Băm các loại thảo dược làm thuốc, làm trà
Với tính năng nghiền bột: Công suất nghiền 250kg/giờ. Máy giúp bà con chế biến các sản phẩm từ canh tác nông nghiệp ngay tại địa phương như: ngô hạt, sắn lắt, đậu tương, cá tạp khô… nghiền thành bột. Để bà con tự sản suất thức ăn chăn nuôi tổng hợp ngay tại nhà.
Với tính năng nghiền nát: Công suất nghiền 200kg/giờ các loại thức ăn xanh thô như: cây chuối, bèo tây, rau, cỏ, ốc biêu vàng… , nói chung tất cả những gì mà vật nuôi có thể ăn. Với tính năng này giúp bà con đỡ vất vả băm bèo thái chuối và nấu cám. Tạo điều kiện tốt cho hệ tiêu hóa của vật nuôi dễ hấp thu thức ăn và hấp thu triệt để nguồn dinh dưỡng của thức ăn, tăng khả năng miễn dịch. Đặc biệt vật nuôi sẽ lớn nhanh và chất lượng thịt ngon hơn so với vật nuôi chỉ dùng thức ăn khô tổng hợp. Đảm bảo bà con chăn nuôi có lãi.
Máy cắt cỏ voi
Thông số kĩ thuật:
Tên Đơn vị Thông số kỹ thuật
Kích thước (L × W × H) mm 2800 × 1760 × 3950
Động lực KW ≥ 58 - 88
Tổng khối lượng Kg 1300
Chiều rộng thu hoạch mm 1200
Tốc độ hoạt động Km / h ≤ 6
Chiều dài cắt nhỏ mm 15-50 (có thể điều chỉnh)
Tỷ lệ tổn thất sau thu hoạch % ≤ 1
Chiều cao cắt mm ≤ 150
Năng suất T / h ≤20
Máy cắt cỏ cho bò
Thông số kĩ thuật:
Tên Đơn vị Thông số kỹ thuật
Động lực KW ≥ 40-58
Kích thước (L × W × H) mm 1800 × 2700 × 3600
Tổng khối lượng Kg 740
Tốc độ hoạt động Km / h ≤ 8
Chiều rộng thu hoạch mm 900
Chiều dài cắt nhỏ mm 7-35 (có thể điều chỉnh)
Tỷ lệ tổn thất sau thu hoạch % ≤ 1
Năng suất T / h ≤15
Chiều cao cắt mm ≤ 150
Tốc độ trục đầu vào Vòng / phút 540
Máy tháo lắp lốp Unika U-512
- Chuyên dùng cho xe máy tay ga
- Điện áp: 220V/ 50Hz
- Công suất motor: 0.75 Kw/ 1HP
- Đường kính kẹp ngoài: 6-18”
- Chiều dày bánh xe: 7”
- Đường kính bánh xe: 950mm
- Áp suất khí nén: 8-10 bar
- Trọng lượng: 171kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Máy tháo lắp lốp Unika U-460
- Chuyên dùng cho xe con, xe du lịch
- Điện áp: 220V/ 50Hz
- Đường kính kẹp ngoài: 10-20”
- Đường kính kẹp trong: 12-22”
- Chiều dày bánh xe: 13”
- Đường kính bánh xe: 1100mm
- Áp suất khí nén: 8-12 bar
- Trọng lượng: 192.5kg/233kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Máy tháo lắp lốp Unika U-910
- Chuyên dùng cho xe con, xe du lịch
- Điện áp: 220V/ 50Hz
- Đường kính kẹp ngoài: 12-24”
- Đường kính kẹp trong: 14-26”
- Chiều dày bánh xe: 15”
- Đường kính bánh xe: 1100mm
- Áp suất khí nén: 8-12 bar
- Trọng lượng: 215kg/265kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Máy cân bằng lốp Unika U-530
- Điện áp: 220V/50Hz
- Trọng lượng bánh xe: 65kg
- Đường kính larăng : 10-24”
- Chiều rộng larăng : 1.5-20”
- Độ chính xác: 1g
- Cân bằng bánh xe ô tô con
- Trọng lượng: 110kg/124kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Máy cân bằng lốp Unika U-800
- Điện áp: 220V/50Hz
- Trọng lượng bánh xe: 65kg
- Đường kính bánh xe: 940mm
- Đường kính larăng : 10-24”
- Chiều rộng larăng : 1.5-20”
- Độ chính xác: 1g
- Cân bằng bánh xe ô tô con
- Trọng lượng: 103kg/130kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Máy cân bằng lốp Unika U-622S
- Điện áp: 220v
- Trọng lượng bánh xe: 60kg
- Đường kính bánh xe: 940mm
- Đường kính larăng : 8-30”
- Chiều rộng larăng : 1.5-20”
- Độ chính xác: 1g
- Cân bằng bánh xe ô tô con
- Trọng lượng: 166kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông 1/2" Rotake RT-5270
- Kiểu búa: Búa kép
- Khả năng xiết bulông Max: 19 mm
- Lực xiết Max: 720 N.m
- Tốc độ không tải: 7000v/p
- Trọng lượng: 2.72 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông 1/2" Rotake RT-5271
- Kiểu búa: Búa kép
- Khả năng xiết bulông Max: 19 mm
- Lực xiết Max: 860 N.m
- Tốc độ không tải: 7000v/p
- Trọng lượng: 2.9 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông 3/4" Rotake RT-5560
- Kiểu búa: Búa kép
- Khả năng xiết bulông Max: 28 mm
- Lực xiết Max: 1220 N.m
- Tốc độ không tải: 4500v/p
- Trọng lượng: 4.6 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông 3/4" Rotake RT-5562
- Kiểu búa: Búa kép
- Khả năng xiết bulông Max: 38 mm
- Lực xiết Max: 1600 N.m
- Tốc độ không tải: 4500v/p
- Trọng lượng: 6.9 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông 1", bắn nhíp hiệu Rotake RT-5563
Súng xiết bu lông 1", bắn nhíp hiệu Rotake RT-5563
- Kiểu búa: Búa kép
- Khả năng xiết bulông Max: 38 mm
- Lực xiết Max: 1898 N.m
- Tốc độ không tải: 4500v/p
- Trọng lượng: 7 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông Rotake RT-5990 1"
- Kiểu búa: Búa liền chốt
- Khả năng xiết bulông Max: 50 mm
- Lực xiết Max: 4800 N.m
- Tốc độ không tải: 3000v/p
- Trọng lượng: 19.57 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông Rotake RT-5990 1"
- Kiểu búa: Búa liền chốt
- Khả năng xiết bulông Max: 50 mm
- Lực xiết Max: 4800 N.m
- Tốc độ không tải: 3000v/p
- Trọng lượng: 19.57 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông Rotake RT-5665 1"
- Kiểu búa: Búa liền chốt
- Khả năng xiết bulông Max: 38 mm
- Lực xiết Max: 2300 N.m
- Tốc độ không tải: 4000v/p
- Trọng lượng: 13.5 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Súng xiết bu lông Rotake RT-5770 1"
- Kiểu búa: Búa liền chốt
- Khả năng xiết bulông Max: 45 mm
- Lực xiết Max: 3200 N.m
- Tốc độ không tải: 3200v/p
- Trọng lượng: 16 kg
- Xuất xứ: Trung Quốc
Máy thu hoạch cỏ DM170
Thông số kĩ thuật:
Mode DM170
Chiều rộng cắt (mm) 1700
Tốc độ quay của đĩa cắt (r / min) 540
Số lượng đĩa cắt (cái) 4
Số lượng lưỡi trong mỗi đĩa cắt 2
Tốc độ máy chạy (km/h) 4 ~ 10
Công suất yêu cầu đầu máy kéo (Hp) 35 ~ 80
Kích thước (DxRxC) (mm) 1430x1 690x1830
Trọng lượng (kg) 370