Máy đo độ dầy vật liệu Elcometer C-206
- Khoảng đo 0.63 - 500mm (0.025 - 20”), phụ thuộc vào vật liệu đo và các điều kiện ngoại cảnh
- Tốc độ ẩm thanh 1250 - 10000m/s (0.0492 - 0.3930 in/µs)
- Độ chính xác ±0.1mm (0.004”), dependent on material and conditions
- Chia độ 0.01mm (0.001”)
- Đơn vị đo Millimeters and inches
- Nhiệt độ hoạt động -30°C to 50°C (-20°F to 120°F)
- Kiểu bàn phím Được bọc một lớp màng mỏng
- Hiển thị Màn hình tinh thể lỏng 114mm (4½") hỗ trợ bởi đèn nền
- Đầu dò Lựa chọn theo theo bảng bên dưới
- Loại pin AA 1.5V Alkaline or 1.2V NiCad cell
- Tuổi thọ pin 200 hours Alkaline/120 hours NiCad
- Trọng lượng 295g (10oz)
- Kích thước 63 x 120 x 31mm (2.5 x 4.75 x 1.25”)
- Chứng chỉ có sẵn Chứng chỉ hiệu chuẩn, chứng chỉ chất lượng
- Cung cấp bao gồm Thân máy Elcometer 206, một lọ dung dịch hỗ trợ sóng siêu âm, 02 pin, hộp đựng, hướng dẫn sử dụng,
Máy đo độ dày lớp sơn DeFelsko PosiTest DFT Combo DFTC-B
Máy đo độ dày lớp sơn DeFelsko PosiTest DFT Combo DFTC-B
- Máy đo độ dày lớp phủ trên nền vật liệu kim loại từ tính và không từ tính ( 0-1000µm / -040 mils )
- Đầu dò tích hợp, thích hợp cho đo ngành sơn mạ ô tô
- Ứng dụng đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt thép
và lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt nhôm, đồng thau…
- Đầu đo: từ tính
- Dải đo: 0 – 40 mils (0 – 1000 µm)
- Cấp chính xác: ±(2µm + 3%)
Kích thước: 100x38x23 mm
Trọng lượng: 70 g
Cung cấp gồm: máy có đầu đo, dây đeo tay, tấm nhựa thử, hộp đựng, pin, hướng dẫn sử dụng, nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng
Hãng sản xuất: DeFelsko-Mỹ
Máy đo độ dày lớp sơn DeFelsko PosiTest DFT Ferrous DFTF-B
Máy đo độ dày lớp sơn DeFelsko PosiTest DFT Ferrous DFTF-B
- Máy đo độ dày lớp phủ trên nền vật liệu kim loại từ tính
- 0-1000µm / -040 mils
- Đầu dò tích hợp, thích hợp cho đo ngành sơn mạ ô tô
- Ứng dụng đo độ dày lớp sơn phủ trên bề mặt thép: VD lớp sơn trên ô tô, sắt, thép
- Đầu đo: từ tính
- Dải đo: 0 – 40 mils (0 – 1000 µm)
- Cấp chính xác: ±(2µm + 3%)
Kích thước: 100x38x23 mm
Trọng lượng: 70 g
Cung cấp gồm: máy có đầu đo, dây đeo tay, tấm nhựa thử, hộp đựng, pin, hướng dẫn sử dụng, nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng
Hãng sản xuất: DeFelsko-Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNGS1
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNGS1
- Đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính và không từ tính, thích hợp cho lớp phủ bảo vệ vỏ tàu và sơn dày trương phồng
- Đầu dò rời PRBFNGS-D (0-63.5mm/0-2.5inchs)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 63.5 mm
- Cấp chính xác: + (0.2 mm + 3%)
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng máy: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NKS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NKS3
- Đo độ dày lớp phủ Epoxy, Cao su, lớp chống cháy trên nền kim loại kim loại không từ tính
- Đầu dò rời PRBKS-D ( 0-13mm / 0-500mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 13 mm (0 – 500 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.02 mm + 3%) 0 – 13 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N0S1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N0S1
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN0S-D ( 0-1150µm / 0-45mils)
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo thẳng nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-625 µm (0-25 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N0S3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N0S3
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN0S-D ( 0-1150µm / 0-45mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N45S1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N45S1
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN45S-D ( 0-1150µm / 0-45mils)
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo nghiêng 45 độ nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-625 µm (0-25 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N45S3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N45S3
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN45S-D (( 0-1150µm / 0-45mils))
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo nghiêng 45 độ nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N90S1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N90S1
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN90S-D (( 0-1150µm / 0-45mils))
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo vuông góc, nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-625 µm (0-25 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N90S3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N90S3
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính ở vị trí gần cạnh nhọn, bề mặt khó tiếp xúc
- Đầu dò rời PRBN90S-D (( 0-1150µm / 0-45mils))
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo vuông góc, nhỏ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NKS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NKS1
- Đo độ dày lớp phủ Epoxy, Cao su, lớp chống cháy trên nền kim loại kim loại không từ tính
- Đầu dò rời PRBKS-D ( 0-13mm / 0-500mils)
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 13 mm (0 – 500 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.02 mm + 3%) 0 – 13 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS3
- Đo độ dày lớp mạ trên nền kim loại nhôm (a-nốt hóa)
- Đầu dò rời PRBNAS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS1
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NAS1
- Đo độ dày lớp mạ trên nền kim loại nhôm (a-nốt hóa)
- Đầu dò rời PRBNAS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-625 µm (0-25 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NRS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NRS3
- Đo dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò Righ Angle PRBNRS-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NRS1
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 NRS1
- Đo dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò Righ Angle PRBNRS-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NS3
- Đo dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò PRBNS-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 NS1
- Đo dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò PRBNS-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 N1
- Đo dò tích hợp đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
- Đầu dò PRBN-D (0-1500µm / 0-60 mils )
- Thân máy Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
- Đầu đo: không từ tính (gắn liền theo máy)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FLS3
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FLS3
- Đo độ dày lớp phủ PU, lớp chống cháy, lớp cách ly đường ống, cao su, lớp bọc… trên nền kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFLS-D ( 0-38mm / 0-1.5 inchs)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu thẳng, dây kéo dài )
- Dải đo: 0 - 1500 um (0 - 60 mils)
- Cấp chính xác:
+ (1 um + 1%) 0 - 50 um,
+ (2 um + 1%) > 50 um
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FLS1
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FLS1
- Đo độ dày lớp phủ PU, lớp chống cháy, lớp cách ly đường ống, cao su, lớp bọc… trên nền kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFLS-D ( 0-38mm / 0-1.5 inchs)
- Thân máy Standard
Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (dây đo dời)
- Dải đo: 0 – 38 mm
- Cấp chính xác: + (0.2 mm + 3%)
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng máy: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko-Mỹ
Xuất xứ-Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FKS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FKS3
- Đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy …
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFKS-D ( 0-13mm / 0-500mils)
- Thân máy model Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 13 mm (0 – 500 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.02 mm + 3%) 0 – 13 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FKS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FKS1
- Đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy …
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFKS-D ( 0-13mm / 0-500mils)
- Thân máy model Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 13 mm (0 – 500 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.02 mm + 3%) 0 – 13 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FHXS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FHXS3
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện ở nhiệt độ cao 250˚
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò tích hợp PRBFHXS-D ( 0-10mm / 0-400 mils)
- Thân máy model Advanced
- Model: PosiTector 6000
- Mã đặt hàng: FHXS3 (Advanced)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 10,000 µm (0 – 400 mils)
- Cấp chính xác:
±(2 µm + 3%) 0 – 10,000 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FHXS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FHXS1
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện ở nhiệt độ cao 250˚
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò tích hợp PRBFHXS-D ( 0-10mm / 0-400 mils)
- Thân máy model Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 10,000 µm (0 – 400 mils)
- Cấp chính xác:
±(2 µm + 3%) 0 – 10,000 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FTS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FTS3
- Đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy …
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFT-D ( 0-6mm / -0-250mils)
- Thân máy model Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 6 mm (0 – 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FTS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FTS1
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 6 mm (0 – 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FT3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FT3
- Đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy …
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò tích hợp PRBFT-D ( 0-6mm / -0-250mils)
- Thân máy model Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (gắn liền máy)
- Dải đo: 0 – 6 mm (0 – 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FT1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FT1
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (gắn liền máy)
- Dải đo: 0 – 6 mm (0 – 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 90˚ PRBF90S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Advanced (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- Có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- Trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không pin
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz