Máy đo độ dầy lớp PU, Cao su tổng hợp, Polymer siêu dầy PosiTector 200D3
- Hãng: Defelsko
- Model: PosiTector 200D3-E
- Xuất xứ: USA
Công năng:
- Đo độ dầy lớp phủ PU, Cao su tổng hợp, Polymer siêu dầy trên nền gỗ, nhựa...
Thông số kỹ thuật:
- Đầu dò: PRB200D
- Khoảng đo:50 to 7600 μm (2-300 mils)
- Độ chính xác: + (20 μm + 3% of reading) / + (1 mils + 3% of reading)
- Có khả năng đo tổng độ dầy của các lớp phủ trên cùng một bề mặt
- Có khả năng đo độ dày của từng lớp phủ của bề mặt đa lớp phủ
- Hiển thị biểu đồ kết quả đo trên màn hình LCD
- Kết nối: Wifi, Bluetooth với máy tính bảng Mac, iPhone, Ipad và các thiết bị sử dụng hệ điều hành Mac
- Kết nối với máy tính qua cổng USB, đồng bộ hóa dữ liệu bằng phần mềm có sẵn trên máy
- Đồng bộ hóa dữ liệu bằng tài khoản trên PosiSoft.net qua điện toán đám mây
- Đạt tiêu chuẩn: STDD6
Máy đo độ dầy lớp phủ PU, cao su nhựa đường tổng hợp và Polymer trên nền gỗ và nhựa PosiTector 200D1
Máy đo độ dày lớp phủ mềm và dày như PU, lớp polymer dày trên nền vật liệu không từ tính
Đầu dò: PRB200D (50-7600µm / 2-300 mils)
Thân máy Standard – đo tổng độ dày nhiều lớp
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 200C1-E
- Ứng dụng: đo bền dày lớp phủ trên bê tông, vật liệu sợi thủy tinh…
- Model: PosiTector 200
- Mã đặt hàng : 200C1-E (Standard)
- Đầu đo: cảm biến siêu âm
- Dải đo: 50 – 3800 microns (2 – 150 mils)
- Cấp chính xác: ± (2 microns + 3% of reading)
- Độ dày lớp phủ tối thiểu: 50 microns
- Đo tổng chiều dày các lớp phủ
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (có thể xem lại và tải xuống máy tính)
- Kích thước: 135 x 61 x 28 mm (5.25" x 2.4" x 1.1")
- Trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không cần pin
Cung cấp bao gồm: Máy, đầu đo, chất tiếp âm (ultrasonic gel), tấm nhựa thử, vỏ cao su bảo vệ, kẹp, dây đeo tay, 3 pin AAA, hướng dẫn sử dụng, túi đựng, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, Tại khoản trang web PosiSoft.net, tải phần mềm tại PosiSoft.net
Hãng sản xuất: DeFelsko-Mỹ
Xuất xứ: USA
Máy đo độ dầy lớp phủ PosiTector 200B3-E
Máy đo độ dày lớp phủ polymer trên nền gỗ, nhựa …
Đầu dò: PRB200B (13-1000µm/0.5-40mils)
Thân máy Advanced - đo độ dày riêng của từng lớp
PosiTector Powder Inspection Kits KITPCFN3
Bộ kit: Thân máy Advanced, Đầu dò PRBPC, Đầu dò 6000-FN (đầu dò tích hợp đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính và không từ tính), lược PC1& PC4, vỏ chống sốc, valy đựng chuyên nghiệp.
Defelsko KITPCFS3 PosiTector PC 6000-FS (ferrous only with cable)
Defelsko KITPCFS3 PosiTector PC 6000-FS (ferrous only with cable)
Bộ kit: Thân máy Advanced, Đầu dò PRBPC, Đầu dò 6000-FS (đầu dò rời đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính), lược PC1& PC4, vỏ chống sốc, valy đựng chuyên nghiệp.
Defelsko KITPCF3 PosiTector PC 6000-F (ferrous only)
Defelsko KITPCF3 PosiTector PC 6000-F (ferrous only)
Bộ kit: Thân máy Advanced, Đầu dò PRBPC , Đầu dò 6000-F (đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính), lược PC1& PC4, vỏ chống sốc, valy đựng chuyên nghiệp.
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ Epoxy DeFelsko PRBFNTS-D
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ Epoxy DeFelsko PRBFNTS-D
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ Epoxy, cao su, lớp chống cháy trên nền kim loại từ tính và không từ tính
0-6mm / 0-250mils – Cáp dài 900mm
Hình dáng: Hình trụ ø30mm, mặt tiếp xúc phẳng
Đầu dò rời Right Angle đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBFNRS-D
Đầu dò rời Right Angle đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBFNRS-D
Đầu dò rời Right Angle đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính và không từ tính
0-1500µm / 0-60mils – Cáp dài 900mm
Hình dáng: Bẻ góc 90˚, mặt tiếp xúc phẳng
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBFNS-D
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính và không từ tính
0-1500µm / 0-60mils – Cáp dài 900mm
Hình dáng: Thẳng, mặt tiếp xúc phẳng
Đầu do tích hợp đo độ dày DeFelsko PRBFN-D
Đầu dò tích hợp đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính và không từ tính
0-1500µm / 0-60mils – Cáp dài 900mm
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNTS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNTS3
- Model: PosiTector 6000
- Mã đặt hàng: FNTS3 (Advanced)
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 - 6 mm (0 - 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từPosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNTS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNTS1
- Model: PosiTector 6000
- Mã đặt hàng: FNTS1 (Standard)
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 - 6 mm (0 - 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNRS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNRS3
- Mã đặt hàng: FNRS3 (Advanced)
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từPosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNRS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FNRS1
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (đầu đo vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từPosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN3
- Mã đặt hàng: FN3 (Advanced)
- Ứng dụng:
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ không dẫn điện trên bề mặt kim loại không từ tính nhôm, đồng....
+ Đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt, thép….
- Đầu đo: từ tính và không từ tính (gắn liền máy)
- Dải đo: 0 – 1500 µm (0 – 60 mils)
- Cấp chính xác:
±(1 µm + 1%) 0 – 50 µm
±(2 µm + 1%) > 50 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo, tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từPosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FN1
Đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính và không từ tính
Đầu dò tích hợp PRBFN ( 0-1500µm / 0-60 mils)
Thân máy Standard
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBNKS
Đầu dò đo độ dày lớp phủ Epoxy, cao su, lớp chống cháy trên nền kim loại không từ tính
0-13mm (0-500 mils) Cáp dài 900mm
Hình dáng: Thẳng, mặt tiếp xúc phẳng
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBN90S-D
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
0-1150µm / 0-45mils – Cáp dài 900mm
Hình dáng: Bẻ góc 90˚, đầu tiếp xúc nhọn
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBN45S-D
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
0-1150µm / 0-45mils – Cáp dài 900mm
Hình dáng: Bẻ góc 45˚, đầu tiếp xúc nhọn
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBN0S-D
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
0-1150µm / 0-45mils – Cáp dài 900mm
Hình dáng: Thẳng, đầu tiếp xúc nhọn
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBNRS-D
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính
0-1500µm / 0-60 mils – Cáp dài 900mm
Hình dáng: Bẻ góc 90˚ (Right Angle), mặt tiếp xúc phẳng
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ DeFelsko PRBFHXS-D
Đầu dò rời đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy trên nền kim loại từ tính
(0-13mm/0-1.5inchs) Cáp dài 900mm
Hình dáng: Thẳng
Máy đo EC/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ cầm tay có chức năng kết nối với máy tính Hanna HI98360
Máy đo EC/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ cầm tay có chức năng kết nối với máy tính Tính năng nổi trội:
- Chọn khoảng đo tự động hoặc bằng tay
- Khóa khoảng đo
- Đầu dò bốn vòng
- Bù nhiệt tự động hoặc bằng tay hoặc không bù nhiệt
- Tự động chọn kết quả đo ổn định nhất
- Tính năng GLP
- Hệ thống chống lỗi pin
- Chỉ dẫn sử dụng ngay trên màn hình
- Đèn nền hỗ trợ hiển thị thông số
- Lưu được tới 500 kết quả đo
- Hiển thị tình trạng dung lượng pin bằng % trên màn hình
- Cổng USB hỗ trợ kết nối máy tính
Thang đo:
- EC 0.00~29.99 mS/cm;
o 30.0~299.9 mS/cm;
o 300~2999 mS/cm;
o 3.00~29.99 mS/cm;
o 30.0~200.0 mS/cm;
o tới 500.0 mS/cm
- TDS 0.00~14.99 ppm;
o 15.0~149.9 ppm;
o 150~1499 ppm;
o 1.50~14.99 g/l;
o 15.0~100.0 g/l;
tới 400.0 g/l
- NaCl 0.0~400.0 %
- T -9.9~120.0 0C
Độ phân giải:
EC 0.01mS/cm; 0.1mS/cm; 1mS/cm; 0.01mS/cm; 0.1mS/cm
TDS 0.01ppm; 0.1ppm; 1ppm; 0.01g/l; 0.1g/l
NaCl 0.1%
T0 0.10C
Độ chính xác: EC ±0.5% giá trị đọc;
TDS ±0.5% giá trị đọc;
NaCl ±0.5% giá trị đọc;
Nhiệt độ: ±0.40C
Hiệu chuẩn:
EC: Tự động, 1 điểm với 6 giá trị nhớ
( 84, 1413, 5000, 12880, 80000, 111800 µS)
NaCl: 1 điểm, với dung dịch chuẩn HI 7037
Nhiệt độ: 2 điểm, tại 0 oC và 50 oC.
Máy đo đa năng EC/TDS/Nhiệt độ Hanna HI99300
- Hãng: Hanna
- Model: HI99300
- Xuất xứ: Rumania
Đặc tính nổi trội:
- Đầu dò sử dụng công nghệ dòng.
- Tự động bù nhiệt độ
- Tự động hiệu chuẩn đơn giá trị với điểm đệm hiển thị ngay trên màn hình
- Hướng dẫn cài đặt và hiệu chuẩn máy được hiển thị ngay trên màn hình
- HOLD
- Beps ( Hệ thống ngăn chặn lỗi pin)
- Hiễn thị % dung lượng pin ngay khi khởi động
- Nhỏ gọn, chắc chắn và chống thấm nước
Thang đo: EC: 0 - 3999 µS/cm
TDS: 0 - 2000 ppm
ºC/ºF: 0.0 - 60.0°C (32 - 140°F)
Độ phân dải: C: 1 µS/cm
TDS: 1 ppm
ºC/ºF: 0.1ºC/ºF
Độ chính xác (at 20°C): EC/TDS: 2% Full Scale
ºC/ºF: ±1°C (± 1.0ºF)
Hiệu chuẩn tự động EC/TDS: EC: 1 điểm tại 1413 µS/cm;
TDS:1382 ppm (conv.=0.5) hoặc 1500 ppm (conv.=0.7)
Điện cực: HI 76306 đo EC/TDS với đầu cảm biến nhiệt độ, cáp dài 1 m kết nối DIN.
Nguồn cung cấp: pin 3 x 1.5V AAA
Nhiệt độ môi trường: 0 - 50°C (32 - 122 °F); RH 100%
Kích thước: 152 x 58 x 30 mm; trọng lượng 205g
Cung cấp bao gồm: Thân máy, đầu dò, pin, hướng dẫn sử dụng.
Máy đo đa năng EC/TDS/Nhiệt độ Hanna HI99301
- Hãng: Hanna
- Model: HI99301
- Xuất xứ: Rumania
Đặc tính nổi trội:
- Đầu dò sử dụng công nghệ dòng.
- Tự động bù nhiệt độ
- Tự động hiệu chuẩn đơn giá trị với điểm đệm hiển thị ngay trên màn hình
- Hướng dẫn cài đặt và hiệu chuẩn máy được hiển thị ngay trên màn hình
- HOLD
- Beps ( Hệ thống ngăn chặn lỗi pin)
- Hiễn thị % dung lượng pin ngay khi khởi động
- Nhỏ gọn, chắc chắn và chống thấm nước
Thang đo: EC: 0 – 20.00 mS/cm
TDS: 0.00 – 10.00 ppt(g/L)
ºC/ºF: 0.0 - 60.0°C (32 - 140°F)
Độ phân dải: C: 0.01 mS/cm
TDS: 0.01 ppt (g/L)
ºC/ºF: 0.1ºC/ºF
Độ chính xác (at 20°C): EC/TDS: 2% Full Scale
ºC/ºF: ±1°C (± 1.0ºF)
Hiệu chuẩn tự động EC/TDS: 1 điểm tại 12.88 mS/cm
9.02 ppt (conv.=0.7)
Điện cực: HI 76306 đo EC/TDS với đầu cảm biến nhiệt độ, cáp dài 1 m kết nối DIN.
Nguồn cung cấp: pin 3 x 1.5V AAA
Nhiệt độ môi trường: 0 - 50°C (32 - 122 °F); RH 100%
Kích thước: 152 x 58 x 30 mm; trọng lượng 205g
Cung cấp bao gồm: Thân máy, đầu dò, pin, hướng dẫn sử dụng.