Máy nén khí piston Fusheng TA-120A
- Loại máy TA-120A
- Động cơ Hp 15
Kw 11
- Xy lanh Đường kính (mm) 120
Số lượng dầu nén 3
Hành trình nén (mm) 80
- Tốc độ dầu nén (vòng / phút) 705
- Lưu lượng (lít/phút) 1913
- Áp lực làm việc (Kg/cm2G) 8
- Bình chứa khí Kích thước (mm x mm) 485 x 1760
Dung tích (lít) 304
Áp lực thiết kế (Kg/cm2) 10
- Trọng lượng máy (kg) 420
Máy nén khí piston Fusheng TA-100A
- Loại máy TA-100A
- Động cơ Hp 10
Kw 7.5
- Xy lanh Đường kính (mm) 100
Số lượng dầu nén 3
Hành trình nén (mm) 70
- Tốc độ dầu nén (vòng / phút) 739
- Lưu lượng (lít/phút) 1218
- Áp lực làm việc (Kg/cm2G) 8
- Bình chứa khí Kích thước (mm x mm) 485 x 1760
Dung tích (lít) 304
Áp lực thiết kế (Kg/cm2) 10
- Trọng lượng máy (kg) 350
Máy nén khí piston Fusheng VA-100A
- Loại máy VA-100A
- Động cơ Hp 7.5
Kw 5.5
- Xy lanh Đường kính (mm) 100
Số lượng dầu nén 2
Hành trình nén (mm) 70
- Tốc độ dầu nén (vòng / phút) 782
- Lưu lượng (lít/phút) 860
- Áp lực làm việc (Kg/cm2G) 8
- Bình chứa khí Kích thước (mm x mm) 484 x 1440
Dung tích (lít) 245
Áp lực thiết kế (Kg/cm2) 10
- Trọng lượng máy (kg) 285
Máy hàn Mig/Mag xung kỹ thuật số YD-350GL / YD-500GL
Máy hàn Mig/Mag xung kỹ thuật số YD-350GL / YD-500GL
Thông số kĩ thuật:
- Là loại máy hàn MIG/MAG có xung điều khiển kỹ thuật số
Phương pháp hàn
-CO2 MIG/MAG, MIG xung, MAG xung
- Chất lượng hàn trên thép không gỉ và thép các bon cao
- Đạt tính năng hàn cao nhất băng bọ điều khiển xung GL
- Chức năng quản lý quá trình hàn
- Được trang bị bộ cấp dây đi kèm với độ chính xác cao
- Kết nối mạng cho phép điều khiển từ xa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YD-350GL YD-500GL
Kiểu điều khiển IGTB Inverter IGTB Inverter
Công suất định mức KVA/KW 14.5/14 23.3/22.4
Hệ số công suất 0.97 0.96
Đặc tính đầu ra CV CV
Dòng hàn định mức A 350 (DC) 500 (DC)
Điện áp ra định mức DC V 31.5 39
Chu kỳ làm việc định mức % 60 100
Điện áp ra định mức không tải V 73 (DC) 67 (DC)
Dải dòng hàn ra A 30 - 430 50 - 550
Dải điện áp ra V 16 – 35.5 17 – 41.5
Thời gian hàn điểm s 0.3-10.0 9liên tục tăng 0.1)
Kích thước mm 380x550x645 380x550x815
Trọng lượng kg 50 60
Máy hàn điều khiển kỹ thuật số YD-350GY / YD-500GY
Máy hàn điều khiển kỹ thuật số YD-350GY / YD-500GY
Thông số kĩ thuật:
- Hàn ổn định với dải dòng hàn rộng
- Công nghệ chống đoản mạch ban đầu của Panasonic
- Mồi hồ quang nhanh, ổn định
- Điều chỉnh đặc tính hồ quang
- Bảng điều khiển thân thiện với người sử dụng
- Quảng lý thông số hàn
- Bộ cấp dây số có độ chính xác cao
- Đầu cấp đây
- Súng hàn
- Kẹp mát + cáp mát
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YD-350GY YD-500GY
Kiểu điều khiển IGTB Inverter IGTB Inverter
Công suất định mức KVA/KW 14.5/14 23.3/22.4
Hệ số công suất 0.97 0.96
Đặc tính đầu ra CV CV
Dòng hàn định mức A 350 (DC) 500 (DC)
Điện áp ra định mức DC V 31.5 39
Chu kỳ làm việc định mức % 60 100
Điện áp ra định mức không tải V 73 (DC) 68 (DC)
Dải dòng hàn ra A 30 - 430 60 - 550
Dải điện áp ra V 12 – 35.5 17 – 41.5
Thời gian hàn điểm s 0.3-10.0 9liên tục tăng 0.1)
Kích thước mm 380x550x645 380x550x815
Trọng lượng kg 50 60
Máy hàn điều khiển kỹ thuật số YD-350FR1 / YD-500FR1
Máy hàn điều khiển kỹ thuật số YD-350FR1 / YD-500FR1
Thông số kĩ thuật:
- Được trang bị với chức năng đơn nhất
- Hệ thống cấp day công suất cao
- Bộ phận quản lý có thể mở rộng các chức năng
- Nhiều chức năng bảo vệ
- Thiết kế chống nhiễu đặc biệt
- Dải dao động 20% - 15%
- Đầu cấp dây
- Súng hàn
- Kẹp mát + cáp mát
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YD-350FR1 YD-500FR1
Kiểu điều khiển IGTB Inverter IGTB Inverter
Công suất định mức KVA/KW 13.5/13 23.3/22.4
Dòng hàn định mức A 350 (DC) 500 (DC)
Điện áp ra định mức DC V 31.5 39
Chu kỳ làm việc định mức % 60 100
Điện áp ra định mức không tải V 70 (DC) 68 (DC)
Dải dòng hàn ra A 30 – 430 60 – 550
Dải điện áp ra V 12 – 35.5 17 – 41.5
Bộ nhớ - 3cn, không tái tạo
Thời gian hàn điểm s 0.3-10.0 (liên tục tăng 0.1)
Kích thước mm 372x545x669 372x545x669
Trọng lượng kg 56 62
Máy nén khí và phun sơn
Thông số kĩ thuật:
Tỷ số áp suất chất lỏng 68:1
Công suất 11 lít/phút
áp suất chất lỏng lớn nhất 420 bar
Phạm vi áp suất khí 3 - 6 bar
Số chu kỳ làm việc/phút 50
Máy lốc tôn thủy lực
Thông số kĩ thuật:
Akyapak chế tạo máy lốc tôn thủy lực 3 trục có khả năng lốc tôn, chiều dày từ 2mm đến 100mm và chiều rộng/ chiều dài từ 1000mm đến 6000mm. Tất cả các trục lốc được dẫn động bằng thủy lực.
Các chuyển động lên và xuống của các trục lốc bên đều được dẫn động bằng động cơ thủy lực.
Đầu trục lốc trên được điều khiển từ bảng điều khiển để dễ dàng nhả phôi đã lốc và nâng trục lốc lên trên.
Các trục lốc được dẫn động bởi 3 trục động cơ thủy lực và hộp số độc lập (đến F230mm)
Máy chấn tôn
Thông số kĩ thuật:
Model AP có 2 trục tham chiếu X-Y. Bộ điều khiển Elgo P8822
Model CNC HAP có 3 trục tham chiếu Y1, Y2, X. Bộ điều khiển Cybeclec DNC 60P
Hệ thống thuỷ lực Bosch-Rexroth
Tự động tính toán hành trình yêu cầu cho góc chấn (model CNC HAP)
Hệ thống dao chấn được tôi cứng và được chia thành nhiều đoạn tiêu chuẩn (835mm)
Khuôn chấn có 4 rãnh V với kích thước 60 x 60 mm
Hệ thống kẹp điều chỉnh độ xiên của dao chấn có thể thay thế nhanh
Bảng điều khiển có thể dịch chuyển được, thuận tiện cho người vận hành.
Model
Lực chấn (Tấn) Chiều dài chấn (mm) Tốc độ của trục Y ( mm/s) Hành trình trục X (mm) Hành trình trục R (mm) Công suất động cơ (kW) Hành trình (mm) Khe hở giữa dầm dao và bàn đỡ khuôn(mm) Chiều sâu hang (mm) Chiều cao bàn làm việc (mm) Chiều rộng bàn làm viêc ( mm) Trọng lượng (kg)
CNC AP 2100 – 35 35 1270 17 500 200 5.5 100 308 200 900 120 3500
CNC AP3100 - 80 80 3100 10 500 200 7.5 180 429 400 900 200 7000
CNC AP 4100 - 120 120 4100 10 750 200 11 180 429 400 900 220 11000
CNC AP 6100 - 200 200 6100 9 750 200 15 200 445 400 1100 250 20000
CNC HAP2100 - 35 35 2100 17 800 150 5.5 100 308 200 900 120 3500
CNC HAP3100 - 80 80 3100 10 800 150 7.5 180 429 400 900 200 7000
CNC HAP4100 -120 120 4100 10 800 150 11 180 429 400 1000 220 11000
AP 3100 - 120 120 3100 10 800 - 11 180 429 400 900 220 8200
AP 4100 - 120 120 4100 10 800 - 11 180 429 400 900 220 10500
Máy cắt tôn thủy lực
Thông số kĩ thuật:
Máy cắt tôn thuỷ lực điều chỉnh góc nghiêng dao ERMAK CNCHVR là loại máy có kết cấu vững và dễ sử dụng, có khả năng cắt các loại tôn tấm với tốc độ và chất lượng cao nhất.
Máy có thể cài đặt chương trình một cách dễ dàng với các giao diện chương trình trên bộ điều khiển CYBELEC, máy tự động tính toán và điều chỉnh khe hở dao, khoảng cách cữ chặn sau, chiều dài cắt, góc cắt.
Trong quá trình cắt tôn mỏng, hành trình ngắn nhất được đưa vào, do đó tăng được số hành trình cắt và giảm mức độ xoắn của tôn mỏng trong suốt quá trình cắt.
Sê-ri này được thiết kế thích hợp cắt phôi tấm có chiều dày từ 10-20 mm.
Khung máy với kết cấu thép có độ cứng vững cao, khả năng chịu ứng suất lớn.
Dao cắt trên được nhập khẩu từ Đức cho chất lượng cắt tốt và dễ vận hành máy, khi cắt phôi thông thường với góc cắt nhỏ sẽ làm giảm độ xoắn xuống mức nhỏ nhất.
Sê-ri này có kích thước khác nhau từ 2600 mm tới 4100 mm chiều dày cắt từ 6 mm đến 8 mm. Có thể điều chỉnh khe hở dao mà không cần thực hiện từng bước đơn.
HGS cho hiệu suất làm việc tốt nhất với khả năng làm việc từ 18-20 hành trình/phút trên toàn bộ chiều dài cắt.
Máy mài hai đá
Thông số kĩ thuật:
Máy chất lượng tốt có hình thức đẹp, kết cấu vững chắc, thiết kế có tuổi thọ cao. Thành phần chủ yếu của máy bao gồm: Động cơ điện một pha (hoặc ba pha) kết hợp với hai đá mài 1 thô và 1 tinh, vỏ chắc bảo vệ an toàn cho mắt và các giá đỡ điều chỉnh được.
Các kiểu máy GR-601 và GR-801 đều có thể sử dụng để gia công chuyên nghiệp cũng như gia công nhỏ lẻ, còn các kiểu máy GR-1001 và GR-1203 phù hợp với các xưởng đúc và xưởng gia công lớn.
Các kiểu máy GR-803, GR-1003 và GR-1203 đều có động cơ điện ba pha.
Để đảm bảo chất lượng, mỗi máy mài đều phải trải qua kiểm tra cách điện cao áp.
GR-601 GR-801 GR-1001 GR-1203
Công suất định mức 250W 500W 1000W 1830W
Kích thước đá mài 6” x 3/4 x 1/2” 8” x 3/4 “x 5/8” 10” x 1” x 1” 12” x 2” x 1”
Tốc độ không tải 3000 v/p/50Hz hay 3600 v/p/60Hz 1500v/p/50Hz hay1800v/p/60Hz
Điện áp Một pha 100-250V; Ba pha 220-440V
Trọng lượng (kg) 10.5 18.5 38 80
Chú ý: Bệ máy được cung cấp những thiết bị tùy chọn
* 1 HP = 750 watts
Máy cắt Oxi Gas IK12 BEETLE
Thông số kĩ thuật:
Toàn bộ các chức năng điều khiển được thực hiện bằng công tắc tiến/lùi/tắt, khớp ly hợp và núm điều chỉnh tốc độ cắt.
Máy có khả năng linh hoạt và mở rộng các tính năng khác nhưng vẫn đảm bảo cắt được dễ dàng các đường cắt thẳng, cung tròn và cắt vát.
Cơ cấu dẫn động được trang bị bằng bộ giảm tốc vô cấp dạng đĩa côn để đảm bảo cho quá trình chuyển động của máy được ổn định.
Ray dẫn trợ giúp cho quá trình cắt thẳng được dễ dàng nhờ vào khoá liên động, khả năng cắt mỗi lần có thể lên tới 1800mm.
Có thể cắt được cung tròn bằng compa (nếu đặt thêm)
Bộ gá kẹp mỏ cắt có thể tiến hành hiệu chỉnh các góc và lên xuống bằng tay.
Trọng lượng của máy nhẹ (9,5kg) giúp cho việc vận hành máy được dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT IK-12 BEETLE
Chiều dày cắt mm 5~50
Tốc độ cắt mm/ph 150~800
Bộ điều khiển tốc độ vô cấp Dạng đĩa côn
Bảo vệ nhiệt kim loại Tấm chắn đơn
Động cơ W 100/200V, 9/10W
Nguồn V 100/200
Trọng lượng kg 9.5
Bép cắt Sêri 100 dùng cho các loại khí cắt
Máy cắt YK150
Thông số kĩ thuật:
Tốc độ cắt 100 ~ 1000mm/min
Góc xiên 0° ~ 45°
Độ dày cắt 6 ~ 50mm
Đường kính cắt 360~ 1,200mm
Nguồn điện 220V
Kích thước 387 x 123 x220mm
Trọng lượng (kg) 8.5
Xuất xứ Korea
Máy cắt Oxi Gas Auto Picle
Thông số kĩ thuật:
PICLE-1 là máy cắt ống xách tay vận hành thủ công có hệ thống dẫn động xích và bánh răng
Cắt tất cả các ống có kích thước nằm trong phạm vi F114~600mm với xích tiêu chuẩn.
Xích truyền động gồm các mắt xích khóa liên động sạch, thiết kế đơn giản. Các mắt xích dễ dàng tháo hoặc lắp thêm để thay đổi nhanh theo các đường kính ống khác nhau.
Truyền động qua bánh vít và trục vít lớn. Tỷ số truyền thấp làm cho quá trình dịch chuyển êm.
Vành tỳ nghiêng được chia độ đảm bảo điều chỉnh góc nghiêng chính xác.
Các van điều chỉnh cho khí cháy, ôxy nung và ôxy cắt được đặt cách xa nguồn nhiệt. Chúng được đặt ở nơi thuận tiện để người vận hành dễ sử dụng.
Trọng lượng gọn nhẹ, chỉ có 9kg, ít phải bảo dưỡng, dễ vận hành và cơ động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PICLE 1
Chiều dày cắt mm Đến 50
Tốc độ cắt mm/p 100 – 700
Đường kính cắt hữu ích mm 100 – 600
Góc vát Đến 450
Trọng lượng kg 14
Loại bép cắt 102 (A) hoặc 106 (LPG)
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz