Máy đo nhiệt độ,độ ẩm nông sản ngũ cốc Farmcomp Wile 26
Máy đo nhiệt độ,độ ẩm nông sản ngũ cốc Farmcomp Wile 26
Wile 26 là một công cụ cơ bản hữu ích để đo lường chính xác nhất nhiệt độ, độ ẩm của các loại nông sản đóng bao, đóng kiện (như rơm, cỏ khô, lá, lúa, ngô, khoai, sắn, thức ăn ủ chua lên men, thức ăn gia xúc ….)
Ngoài đầu đo độ ẩm, Wile 26 có đầu đo nhiệt độ dài W651L với tay cầm thuận tiện (lựa chọn thêm). Đầu đo nhiệt độ dài 100cm, được làm bằng thép không gỉ.
Sử dụng đơn giản, dễ dàng với 1 nút bấm
Chính xác
Máy đo độ ẩm Wile đã được chứng minh bởi rất nhiều báo cáo, thử nghiệm trên thế giới và được công nhận là một trong những máy đo độ ẩm hạt, ngũ cốc (loại cầm tay) chính xác nhất trên thị trường.
Máy đo độ ẩm nông sản Farmcomp Wile 25
Wile 25 là một công cụ cơ bản hữu ích để đo lường chính xác nhất nhiệt độ, độ ẩm của các loại nông sản đóng bao, đóng kiện (như rơm, cỏ khô, lá, lúa, ngô, khoai, sắn, thức ăn ủ chua lên men, thức ăn gia xúc ….)
Tự động bù nhiệt độ
Sử dụng đơn giản, dễ ràng với 1 nút bấm
Độ chính xác
Máy đo độ ẩm Wile đã được chứng minh bởi rất nhiều báo cáo, thử nghiệm trên thế giới và được công nhận là một trong những máy đo độ ẩm hạt, ngũ cốc (loại cầm tay) chính xác nhất trên thị trường.
Máy đo độ ẩm nông sản Farmcomp Wile 27
Wile 27 là một công cụ cơ bản hữu ích để đo lường chính xác nhất độ ẩm của các loại nông sản đóng bao, đóng kiện (như rơm, cỏ khô, lá, lúa, ngô, khoai, sắn, thức ăn ủ chua lên men, thức ăn gia xúc ….)
Độ chính xác
Máy đo độ ẩm Wile đã được chứng minh bởi rất nhiều báo cáo, thử nghiệm trên thế giới và được công nhận là một trong những máy đo độ ẩm hạt, ngũ cốc (loại cầm tay) chính xác nhất trên thị trường.
Máy đo nhiệt độ Framcomp Wile Temp
- Wile temp là công cụ đo nhiệt độ rất thuận lợi với đầu đo dài 1,5 mét.
- Có màn hình hiển thị digital rõ dàng.
- Thuận tiện khi đo ở chỗ tay khó với tới.
- Khoảng đo nhiệt độ: từ -15 ... +70 °C
Máy đo độ ẩm nông sản,ngũ cốc Farmcomp Unimeter Digital
Máy đo độ ẩm nông sản,ngũ cốc Farmcomp Unimeter Digital
Unimeter Digital là một công cụ cơ bản hữu ích để đo lường chính xác nhất độ ẩm của các loại nông sản, ngũ cốc bằng cách nghiền, xay, mài trong hốc đo độ ẩm.
Với Unimeter Digital có thể đo được ở hai mức 9ml và 11ml. Khi đưa mẫu ngũ cốc vào cốc đo, ngũ cốc sẽ được mài, xay, nghiền và cũng đồng thời là vặn nắp của cốc đo và nghiền cho đến khi dừng lại. Sau khi bấm nút đo và kết quả được hiển thị với kết quả trung bình cho lần đo.
• Màn hình hiển thị LCD rõ ràng, dễ đọc
• Tự động tính giá trị trung bình đo lường
• Hiển thị mức độ pin
• Dễ dàng để mẫu và thao tác với nắp đo
Máy đo nhiệt độ , độ ẩm ngũ cốc Farmcomp Farmex HT Pro
Máy đo nhiệt độ , độ ẩm ngũ cốc Farmcomp Farmex HT Pro
Farmex HT-pro là một công cụ cơ bản hữu ích để đo lường chính xác nhất nhiệt độ, độ ẩm của các loại nông sản đóng bao, đóng kiện (như rơm, cỏ khô, lá, lúa, ngô, khoai, sắn, thức ăn ủ chua lên men, thức ăn gia xúc ….)
Thiết bị bao gồm cả một bộ chuẩn đi kèm.
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo độ ẩm
Từ 8% … 45%
Độ phân giải
0.1%
Khoảng đo nhiệt độ
Từ 0 … 99oC
Đầu đo sensor
dài 50cm
Màn hình hiển thị
LCD
Màn hình nền
Thiết bị có đèn nền màn hình để sử dụng vào ban đêm.
Máy đo độ ẩm ngũ cốc Farmcomp Farmex MT Pro
là thiết bị đo độ ẩm ngũ cốc với nhiều ngôn ngữ có thể lựa chọn như: (tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Bồ Đào Nha, Ý và Thụy Điển). Có khả năng đo tất cả các loại hạt ngũ cốc, đặ biêt là 40 loại hạt cơ bản, với khả năng hiệu chuẩn tại đa điểm để làm cho độ chính xác cho loại hạt ngũ cốc trong phạm vi của nó được chính xác hơn với khoảng đo từ 5% - 40% độ ẩm và 32-113oF nhiệt độ. Độ chính xác và khả năng lặp lại trong vòng 0,5% trong phạm vi độ ẩm bình thường của hạt ngũ cốc.
Thiết bị có đèn nền màn hình để sử dụng vào ban đêm.
Đặc tính sản phẩm
• Có thể đo được tất cả các lọa hạt ngũ cốc (đặc biệt với 40 loại ngũ cốc thông thường)
• Dễ dàng sử dụng cho việc đo từng loại sản phẩm với độ chính xác cao.
• Có nút nhớ để lưu trữ gi
Máy đo phóng xạ Medcom Radalert 100
+ MÁY ĐO PHÓNG XẠ ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ
Model RADALERT 100
Hãng sản xuất: INTERNATIONAL MEDCOM – MỸ
- Máy đo độ phóng xạ của toàn vùng bước sóng alpha, beta,
gamma và tia X.
- Đầu dò Halogen-quenched Geiger-Mueller. Phủ bên ngoài
bằng mica có tỉ trọng 1.5~2.0 mg/cm2
- Hiển thị kết quả đo bằng màn hình tinh thể lỏng 4 chữ số
- Khoảng đo:
mR/hr: .001-110 mR/hr
µSv/hr: .01-1,100
CPS: 0-3,500
CPM: 0-350,000 CPM
Total: 0-9,999,000 counts
Timer: 0 ~ 40 giờ
- Hiệu chuẩn: Cesium 137 (gama)
- Độ nhạy: 1000 cpm/mR/hr (thử bằng Cs-137)
- Độ chính xác: 10%; 15% max (chế độ đo µSv/hr
hoặc mR/hr)
- Người sử dụng có thể điều chỉnh mức báo động đến 50
mR/hr và 160,000 CPM
- Đèn đếm sáng màu LED đỏ mỗi lần đếm
- Phát t
Máy đo điện từ trường PCE Group PCE-MFM 3000
Đo từ trường động (AC)
Dải đo
Sector 1: 0 ... 300 mT / 0 ... 3000 G
Sector 2: 0 ... 3000 mT / 0 ... 30000 G
Độ phân dải
Sector 1: 0,01 mT / 0,1 G
Sector 2: 0,1 mT / 1 G
Cấp chính xác
± 5 % + 20 digits
Tần số có thể đo lường
50 Hz / 60 Hz
Đo từ trường tĩnh (DC)
Dải đo
Sector 1: 0 ... 150 mT / 0 ... 1500 G
Sector 2: 0 ... 1500 mT / 0 ... 15000 G
Độ phân dải
Sector 1: 0,01 mT / 0,1 G
Sector 2: 0,1 mT / 1 G
Cấp chính xác
Máy đo tốc độ gió PCE Group PCE-TA30
PCE-TA 30 đo vận tốc không khí, nhiệt độ không khí và luồng không khí. Máy đo PCE-TA 30 hiển thị kết quả bằng màn hình LCD lớn và cho hiển thị giá trị kết quả lớn nhất và nhỏ nhất. Máy PCE-TA 30 có đầu đo dài 30cm dễ dàng cho việc đo ở các điều kiện khác nhau.
- Đo vận tốc và dòng không khí, nhiệt độ
- Được đo bằng nhiều đơn vị đo khác nhau
- Màn hình LCD lớn hiện thị đồng thời tốc độ gió, không khí và nhiệt độ.
- Rất dễ sử dụng (với 4 phím bấm)
- Hiển thị giá trị max và min
- Chức năng giữ.
- Tự động tắt khi không sử dụng
- Đầu đo dài và linh hoạt
- Hiển thị đèn nền backlit
Máy đo nhiệt độ PCE Group PCE-T317
Máy đo nhiệt độ cầm tay PCE-T317 với độ chính xác cao với đầu đo PT-100. Đầu đo này có thể chịu được điện trở 100ohms ở 0,0 ° C.
· Độ chính xác cao
· Màn hình hiển thị LCD 3.5 số
· Có chức năng cảnh báo
· Có chức năng giá trị nhỏ nhất, lớn nhất và giá trị trung bình
· Có chức năng giữ dữ liệu đo được
· Bộ nhớ 97 giá trị đo
· Có hiển thị đèn màn hình nền
· Có thể lựa chọn các đơn vị đo
· Tự động tắt khí không hoạt động
· Đầu đo PT-100 có thể chịu được nước và có thể sử dụng không môi trường không khí và chất lỏng.
Máy đo vi khí hậu PCE Group PCE-FWS-20
Các chức năng của máy đo vi khí hậu PCE-FWS20
- Đo nhiệt độ trong nhà và ngoài trời với đơn vị đo oC hoặc oF
- Đo độ ẩm tương đối trong nhà và ngoài trời
- Đo áp suất khí quyển với đơn vị đo inHg hoặc hPa
- Lựa chọn độ ẩm tương đối / tuyệt đối
- Đo lượng mưa với đơn vị đo mm hoặc inch
- Hiển thị
Máy ghi và đo nhiệt độ, độ ẩm PCE Group PCE-WM 1
Khoảng đo:
Nhiệt độ: 0 ~ 50°C
Độ ẩm tương đối: 10 ~ 95% r.h.
Độ ẩm tuyệt đối: 0.5 ~ 74.4g/m³
Nhiệt độ điểm sương: -27.3 ~ 47.9°C
Độ phân giải
Nhiệt độ: 0.1°C
Độ ẩm tương đối: 0.1%
Độ ẩm tuyệt đối: 0.1g/m³
Độ chính xác:
Nhiệt độ: ±1K
Độ ẩm tương đối: ±3%
Độ ẩm tương đối: ±2%
Thời gian đáp ứng: khoảng 10 giây
Giá trị cực đại, giá trị cực tiểu và tính năng giữ số liệu đo tạm thời.
Sensor đo nhiệt độ độ ẩm dài 1.1 m cáp.
Nguồn: Pin 9 V
Điều kiện hoạt động: -20 ~ 50°C / 0 ~ 100% r.h.
Kích thước (máy): 165 x 80 x 33mm
Kích thước (sensor)
150 x 30mm (Sensor đo nhiệt độ, độ ẩm)
50 x 30mm (sensor đo nhiệt độ bề mặt)
Khối lượng: 380g
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm PCE Group PCE-313A
Máy PCE-313A là dụng cụ đo độ ẩm, nhiệt độ, nhiệt độ điểm sương chuyên nghiệp, ngoài ra máy còn kết nối với sensor đo nhiệt độ kiểu K để đo nhiệt độ trên các bề mặt hay là nhiệt độ dung dịch. Bộ nhớ của máy là thẻ SD dung lượng từ 1 đến 16GB. Để truyền tải số liệu từ thiết bị vào máy tính cần có cáp truyền và phần mềm chuyên dụng để xử lý số liệu đo.
Máy PCE-313A là thiết bị đo có sensor tích hợp đo nhiệt độ, độ ẩm, sensor này được thiết kế để chống chịu với các điều kiện đo khắc nghiệt.
Các đặc tính chung
- Dữ liệu lưu trữ dưới dạng file Excel trong thẻ nhớ SD.
- Thẻ SD có thể được định dạng trong máy
- Tính năng giữ số liệu đo tạm thời
- Cảm biến loại rời rất hữu dụng và linh hoạt trong công tác đo đạc.
- Hiển thị dung lượng pin.
- Màn hình LCD
Máy đo độ dày PCE Group PCE-TG 50
Thiết bị nhỏ gọn dùng để xác định độ dầy của các vật liệu đồng nhất như kim loại,thủy tinh,nhựa đồng nhất...
- Đo lường khoảng : 0 ... 200 mm
- Độ chính xác : ± 0,1 ± 0,5%
- Trụ (bao gồm) tần suất : 5 MHz
- Tỷ lệ đo lường 2 phép đo / giây
- Độ phân giải : 0,1 mm
- Màn hình LCD
- Nhiệt độ hoạt động : -20 ... 45 ° C
- Đơn vị đo mm / inch (lựa chọn)
- Vận tốc âm thanh : 500 ... 9000 m / s
- Dữ liệu đầu ra RS-232
- Hiệu chuẩn khối 5,0 mm (tích hợp)
- Điện nguồn : 4 x1, 5 V pin AAA (250 giờ)
- Kích thước : 120 x 61 x 30 mm
- Trọng lượng :165 g
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 100
- Khoảng đo: 0.8mm ~ 225.0 mm
- Đo với các loại vật liệu sau: sắt, thép, nhựa, thủy tinh, vàng và các loại vật liệu đồng chất khác.
- Tần số phát của sensor: chuẩn 5 MHz .
- Đường kính đầu dò 11mm
- Độ phân giải: 0.1mm
- Hiệu chỉnh: tấm thép chuẩn dầy 3.0mm
- Độ chính xác: ±0.1mm
- Khoảng đo vận tốc sóng âm trong vật liệu: 500 ~ 9999 m/s (có thể điều chỉnh tùy thuộc vào vật liệu đo).
- Độ phân giải (vận tốc sóng âm): 1 m/s
- Màn hình LCD hiển thị 4 con số.
- Nhiệt độ chuẩn của bề mặt đo trong khoảng:
-10 ~ 50°C (với loại đầu đo đặc biệt có thể chịu
nhiệt độ lên đến 400°C.
- Điều kiện hoạt động: 0 ~ 40°C; 20 ~ 90% r.h.
- Nguồn: 2 pin AA, thời gian hoạt động liên tục 250 giờ.
- Cảnh báo mức pin yếu.
- Tính năng tự động tắt sau 3 phút để tiết kiệm
Máy đo độ dày kim loại PCE Group PCE-TG 250
Máy đo độ dày PCE-TG 250 là một thiết bị dễ sử dụng và cho phép đo chính xác về độ dày vật liệu. Vận tốc âm thanh được sử dụng có thể điều chỉnh dùng cho thiết bị này, nó làm cho việc đo lường các vật liệu khác nhau như thép, nhôm, thủy tinh và nhựa tiêu chuẩn. Thiết bị này có thể thực hiện đo cho bề dày bể, ống và vật liệu khác nhau.
PCE-TG 250 Là một thiết bị có độ chính xác cao nhờ có đầu cảm biến nhỏ của nó cho phép nó thực hiện đo đạc ở nhiều điều kiện và khu vực khác nhau. Thiết bị đo không gây thiệt hại cho các lớp bề mặt của vật được đo.
Máy đo độ cứng của vật liệu PCE Group PCE-2000
Máy PCE-2000 (sensor kiểu D) và PCE-2000 (sensor kiểu DL) là thiết bị đo độ cứng cầm tay hoạt động theo nguyên lý tác động Leed và đo độ cứng theo các thang đo khác như Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, HS Shore và HL Leeb. Máy đo độ cứng với độ chính xác cao ( có chứng nhận tiêu chuẩn từ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn ISO (tùy chọn). Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu, kết hợp với cáp truyền để truyền dữ liệu vào máy vi tính. Máy có phần mềm xử lý chuyên dụng ( tùy chọn) để phân tích số liệu đo chi tiết hơn.
• Tự động chuyển đổi đơn vị đo.
• Kết nối với sensor đo ngoài : kiểu D và kiểu DL.
• PCE-2000 DL có đầu đo cho các bề mặt hẹp, khe nhỏ.
Máy đo độ cứng của vật liệu kim loại PCE Group PCE-1000
Máy đo độ cứng của vật liệu kim loại PCE Group PCE-1000
Máy PCE-1000 là máy đo độ cứng chuyên nghiệp cầm tay, rất thích hợp để đo độ cứng của các bề mặt của các bề mặt kim loại một cách chính xác và nhanh chóng. Trong ngành công nghiệp luyện kim, thiết bị này đo độ cứng chính của vật liệu và trên cơ sở đó cho phép các kỹ thuật viên kiểm tra được độ cứng của vật liệu sản xuất và sử dụng trong nhà máy. Các phép đo độ cứng dựa trên các thông số của Rockwell B & C, HV Vickers, Brinell HB, HS Shore và Leeb HL.
Máy đo độ cứng được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất, kiểm soát chất lượng và dịch vụ kỹ thuật. Máy có khả năng lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ trong, từ đó ta có thể chuyển số liệu đo vào máy vi tính để phân tích chi tiết hơn tr
Máy đo độ dày lớp sơn phủ PCE Group PCE-CT 25
Máy PCE-CT 25 là dụng cụ đo độ dầy lớp phủ được sử dụng rất rộng rãi trong đo đạc độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu như sắt, thép, và các loại vật liệu không từ tính khác. Thiết bị được các kỹ thuật viên tin dùng trong kiểm tra thân xe ôtô, trên cơ sở đo độ dầy của lớp sơn phủ ta có thể biết được lớp sơn dầy mỏng để biết rằng chiếc xe đã được phục chế sau tai nạn hay là không ? Máy cũng cho phép xác định chất lượng của lớp sơn phủ, một đặc tính quan trọng khác của máy đó là trong quá trình đo đạc không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ.
- Có thể đo với chất nền là sắt thép, hoặc là chất không từ tính.
Máy đo độ cứng của vật liệu đàn hồi PCE Group PCE-HT 150A
Máy đo độ cứng của vật liệu đàn hồi PCE Group PCE-HT 150A
- PCE 150 A đo độ cứng của cao su, các vật liệu đàn hồi, silicone, vinyl, neoprene.
- Khoảng đo: 0 ~ 90Độ phân giải: 0.1 (đơn vị độ cứng).
- Độ chính xác: ±1 đơn vị
- Cổng kết nối: RS-232
- Đo độ cứng tối đa: 90
- Tính năng tự động tắt ( để tiết kiệm pin)
- Hiển thị: màn hình LCD (128 x 64).
- Nguồn: pin 4 x 1,5 V.
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ +50 ºC.
- Kích thước máy: 162 x 65 x 28 mm
- Khối lượng: 170 g.
Máy đo độ rung, vòng quay động cơ PCE Group PCE-VT204
Máy đo độ rung, vòng quay động cơ PCE Group PCE-VT204
Máy PCE-VT 204 là thiết bị tích hợp đo độ rung và tốc độ, thiết bị này rất thích hợp đo đạc độ rung của động cơ từ đó các kỹ thuật viên có thể đề ra các biện pháp bảo trì cũng như lắp đặt hệ thiết bị một cách khoa học.
• Đo vận tốc, gia tốc, độ rung.
• Đo tốc độ vòng quay (bằng phương pháp quang học) dùng tia laser và tấm phản quang (dài 1.5 m).
• Đo tốc độ trực tiếp (m/min).
• Sensor đo rung động riêng biệt (Ø 18 x 40 mm) tích hợp bệ từ tính.
Máy đo độ rung PCE Group PCE VT 2700
- Khoảng đo:
- + Gia tốc: 0.1 ~ 200.0 m/s2
- + Vận tốc: 0.1 ~ 400.0 mm/s
- + Độ dịch chuyển: 0.001 ~ 4.000 mm
- Độ phân giải lần lượt là: 0.1 m/s2; 0.1mm/s; 1 μm
- Độ chính xác: ±5 %
- Dải tần:
- + Gia tốc: 10 Hz ~ 1 kHz
- + Vận tốc: 10 Hz to 1 kHz
- + Độ dịch chuyển: 10 Hz to 1 kHz
- Màn hình LCD 4 digits ( hiển thị lại số đo cũ).
- Cổng giao tiếp: RS-232
- Nguồn: 4 pin AAA (1.5 V), hoạt động 4.5 giờ liên tục .
- Điều kiện hoạt động thích hợp: 0 ~ +50 °C, < 90 % r.h.
- Kích thước: 124 x 62 x 30 mm
- Khối lượng: 240 g
Thiết bị phát hiện khí gas rò rỉ PCE Group PCE LD 1
Thiết bị phát hiện khí gas rò rỉ PCE Group PCE LD 1
PCE-LD 1 thiết bị phát hiện và dò khí đốt cho các chất làm lạnh trong công nghệ cao mà phát hiện tất cả các loại khí dựa vào CFC hoặc HFC. Nhờ sự nhạy cảm của máy phát hiện khí này, nó có thể phát hiện khí từ các hệ thống làm lạnh ngay cả trong khu vực bị ô nhiễm với các loại khí khác. Thiết bị phát hiện khí sử dụng báo động âm thanh và hình ảnh khi nó phát hiện là bị rò rỉ. Với đầu cảm biến sensor dài cho phép đo hay phát hiện khí kể cả những nới khó tiếp cận. Với đầu cảm biến sensor này có tuổi thọ ít nhất một năm, có nghĩa là nó không yêu cầu một hiệu chuẩn lại. Bộ cảm biến sensor này có thể được thay thế từ chúng tôi khi cần thiết.
Thiết bị hiển thị nhiệt độ, độ ẩm bằng Led PCE Group PCE G1
Thiết bị hiển thị nhiệt độ ,độ ẩm bằng Led PCE Group PCE G1
- Dải đo độ ẩm/ nhiệt độ
10 to 95% r.h. / 0 to 60°C
- Độ phân dải độ ẩm/ nhiệt độ 1% r.h. / 1°C
- Cấp chính xác độ ẩm/ nhiệt độ ±2% r.h. / 1°C
- Khoảng cách đo 50m
- Kiểu cảm biến độ ẩm/nhiệt độ điện dung/ PT1000
- thời gian phản hồi 4 giây
- Chiều dai cáp (từ cảm biến đến màn hình hiển thị 1 m
- Màn hình hiển thị 100mm high LED (hiển thị giá trị Luôn phiên )
- Cổng kết nối RS-232
- nguồn 230V / 50 to 60Hz
- Kích thước Sensor: 50 x 70 x 20mm
Display: 175 x 250 x 75mm
- Cấp bảo vệ IP 54
- Trọng lượng 1.3kg (Với cảm biến và cáp)
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại PCE Group PCE-891
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại với tia laser chỉ điểm đo, đo nhiệt độ gián tiếp (không tiếp xúc với vật đo) lên đến1200°C ( PCE-891) và 2200°C (PCE-892). Nhiệt kế loại này còn cho phép kết nối với đầu đo (dạng đo tiếp xúc) kiểu K đo nhiệt độ tới 1370°C.
Mỗi bề mặt vật liệu khác nhau (bề mặt máy móc, thiết bị) đều bức xạ nhiệt dưới dạng bức xạ hồng ngoại. Để điều chỉnh sự bức xạ nhiệt của các bề mặt này ( phục vụ bảo trì, bảo dưỡng), nhiệt kế hồng ngoại này giúp bạn đo đạc và từ đó có thể điều chỉnh mức độ phát xạ của bề mặt. Ngoài ra một ứng dụng quan trọng khác của nhiệt kế PCE-890 chính là dùng đo nhiệt độ trong các là lò luyện gang thép, bởi vì nó có thể đo nhiệt độ của lò luyện ở khoảng cách xa cho nên đảm bảo an toàn cho c
Máy ghi và đo nhiệt độ, độ ẩm PCE Group PCE-THB 40
Máy ghi và đo nhiệt độ, độ ẩm PCE Group PCE-THB 40
Khoảng đo
- Nhiệt độ 0 ... + 50°C
- Độ ẩm 10 ... 90 % H.r.
- Áp suất 10 ... 1100 hPa (mbar)
Độ phân giải
- Nhiệt độ 0,1 ºC
- Độ ẩm 0,1% H.r.
- Áp suất 0,1 hPa at 1000 hPa (1 hPa)
Độ chính xác
- Nhiệt độ ±0,8 °C
- Độ ẩm ±4 % H.r. (>70 % H.r., but ±4 % H.r.)
- Áp suất ±2 hPa at 1000 hPa, but ±3 hPa
Điều chỉnh giới hạn đo
5,10, 30, 60, 120, 300 hoặc 600 giây hoặc tự động (lưu trữ dữ liệu khi khi có sự thay đổi của giá trị đo được ±1 ºC, ±1 % H.r. hoặc ±1 hPa)
Bộ nhớthẻ nhớ SD từ 1 ... 16 GB (thẻ 2 GB SD đi kèm theo máy)
Điều kiện hoạt động 0 ... +50 ºC; <90 % H.r.
Nguồn điện
6 x 1,5 AAA batteries / 9 V
mains adapter (lựa chọn thêm)
Kích thước
132 x 80 x 32 mm
Trọng lượng (bao gồm pin) 285 g
Thiết bị đo nhiệt độ,độ ẩm,áp suất PCE Group PCE-THB 38
Thiết bị đo nhiệt độ,độ ẩm,áp suất PCE Group PCE-THB 38
Khoảng đo:
- Khí áp: 10 ~ 1100 hPa (mbar).
- Nhiệt độ: 0 ~ +50 °C
- Độ ẩm (tương đối): 10 ~ 95 % r.h.
- Điểm sương ( phải tính toán) : -25 ~ +49 °C.
Độ phân giải:
- Khí áp: 0.1 hPa với khoảng đo < 1000 hPa, 1 hPa với khoảng đo > 1000 hPa
- Nhiệt độ: 0.1 °C.
- Độ ẩm (tương đối): 0.1 % r.h.
- Điểm sương: 0.01 °C
Độ chính xác:
- Khí áp: ±1.5 hPa với khoảng đo <1000 hPa, ±2 hPa với khoảng đo >1000 hPa
- Nhiệt độ: ±0.8 °C
- Độ ẩm( tương đối) ±3 % của giá trị đo: ±1 % r.h. < 70 % r.h. ±3 % r.h. >70 % r.h.
Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ +50 °C.
Nguồn: 4 pin AAA ( 1,5 V).
Kích thước máy: 210 x 40 mm.
Khối lượng( gồm pin) 160 g.
Thiết bị đo độ rung PCE Group PCE-VT2600
- Gia tốc : 01 ~ 199,9 m/s2.
- Vận tốc: 0.01 ~ 199,9 mm/s
- Độ dịch chuyển: 0.001 ~ 1,999 mm
- Độ phân giải:
- Gia tốc: 0,01 m/s2
- Vận tốc: 0,01 mm/s
- Độ dịch chuyển: 1 μm
- Độ chính xác: ±5 %
- Khoảng tần số:
- Gia tốc: 10 Hz to 1 kHz
- Vận tốc: 10 Hz to 1 kHz
- Độ dịch chuyển: 10 Hz to 500 Hz
- -Màn hình hiển thị 3.5 digits, với chức năng giữ số liệu.
- Nguồn: 2 pin CR 2032 (1.5 V), hoạt động 5 giờ liên tục.
- Điều kiện hoạt động thích hợp: nhiệt độ từ 0 ~ +40 °C, độ ẩm < 85 % r.h.
- Kích thước: 150 x 22 x 15 mm
- Khối lượng: 100 g
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz