Máy phân tích các thành phần cơ bản C, H, N 5E-CHN2000
Máy phân tích các thành phần cơ bản C, H, N 5E-CHN2000
Model 5E-CHN2000 giúp xác định hàm lượng Cácbon, Hydro, Nitơ trong than, dung dịch… được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy nhiệt điện, mỏ than, luyện kim, công nghiệp hóa chất,giáo dục…
Tủ ấm hóa sinh LRH-1000F
- Model
- Dải đo nhiệt độ 0-60oC
- Kiểm soát nhiệt độ 0.1oC
- Độ ổn định nhiệt độ 0.5oC(Tại nhiệt độ cao)
1oC(Tại nhiệt độ thấp)
- Nguồn điện 220V 50Hz
- Nhiệt độ môi trường +5-30oC
- Điện áp 2000W
- Kích thước trong (W*D*H) mm 900*700*
- 1600
- Giá đỡ 3(pcs)
- Thời gian cài đặt 1-9999 phút
Tủ ấm hóa sinh LRH-800F,
Model LRH-800F
- Dải đo nhiệt độ 0-60oC
- Kiểm soát nhiệt độ 0.1oC
- Độ ổn định nhiệt độ 0.5oC(Tại nhiệt độ cao)
1oC(Tại nhiệt độ thấp)
- Nguồn điện 220V 50Hz
- Nhiệt độ môi trường +5-30oC
- Điện áp 1800W
- Kích thước trong (W*D*H) mm 900*600*
1400
- Giá đỡ 3(pcs)
- Thời gian cài đặt 1-9999 phút
Tủ ấm hóa sinh LRH-500R
- Model LRH-500R
- Dải đo nhiệt độ 0-60oC
- Kiểm soát nhiệt độ 0.1oC
- Độ ổn định nhiệt độ 0.5oC(Tại nhiệt độ cao)
1oC(Tại nhiệt độ thấp)
- Nguồn điện 220V 50Hz
- Nhiệt độ môi trường +5-30oC
- Điện áp 1500W
- Kích thước trong (W*D*H) mm 700*600*
1200
- Giá đỡ 3(pcs)
- Thời gian cài đặt 1-9999 phút
Tủ ấm hóa sinh LRH-250F
- Model LRH-250F
- Dải đo nhiệt độ 0-60oC
- Kiểm soát nhiệt độ 0.1oC
- Độ ổn định nhiệt độ 0.5oC(Tại nhiệt độ cao)
1oC(Tại nhiệt độ thấp)
- Nguồn điện 220V 50Hz
- Nhiệt độ môi trường +5-30oC
- Điện áp 650W
- Kích thước trong (W*D*H) mm 540×460×
1000
- Giá đỡ 3(pcs)
- Thời gian cài đặt 1-9999 phút
Tủ ấm hóa sinh LRH-105F
- Model LRH-105F
- Dải đo nhiệt độ 0-60oC
- Kiểm soát nhiệt độ 0.1oC
- Độ ổn định nhiệt độ 0.5oC(Tại nhiệt độ cao)
1oC(Tại nhiệt độ thấp)
- Nguồn điện 220V 50Hz
- Nhiệt độ môi trường +5-30oC
- Điện áp 450W
- Kích thước trong (W*D*H) mm 503×470×
808
- Giá đỡ 3(pcs)
- Thời gian cài đặt 1-9999 phút
Tủ ấm hóa sinh LRH-70F
- Model LRH-70F
- Dải đo nhiệt độ 0-60oC
- Kiểm soát nhiệt độ 0.1oC
- Độ ổn định nhiệt độ 0.5oC(Tại nhiệt độ cao)
- 1oC(Tại nhiệt độ thấp)
- Nguồn điện 220V 50Hz
- Nhiệt độ môi trường +5-30oC
- Điện áp 350W
- Kích thước trong (W*D*H) mm 400×350×500
- Giá đỡ 2(pcs)
- Thời gian cài đặt 1-9999 phút
Tủ an toàn sinh học Infinity cấp II FC2-6A1
- Model FC2-6A1
- Kích Thước Trung Bình 1.8 m
- Kích Thước Ngoài
(W x D x H): 2030 x 805 x 1535 mm
- Kích Thước Trong
(W x D x H) 1870 x 610 x 670 mm
- Diện Tích Vùng Thao Tác Bên Trong 0.92 m2
- Độ Mở Kiểm Tra 200 mm
- Độ Mở Làm Việc 210 mm
Tủ an toàn sinh học Infinity cấp II FC2-5A1
- Model FC2-5A1
- Kích Thước Trung Bình 1.5 m
- Kích Thước Ngoài
(W x D x H): 1725 x 805 x 1535 mm
- Kích Thước Trong
(W x D x H) 1570 x 610 x 670 mm
- Diện Tích Vùng Thao Tác Bên Trong 0.77 m2
- Độ Mở Kiểm Tra 200 mm
- Độ Mở Làm Việc 210 mm
Tủ an toàn sinh học Infinity cấp II FC2-4A1
- Model FC2-4A1
- Kích Thước Trung Bình 1.2 m
- Kích Thước Ngoài
(W x D x H): 1420 x 805 x 1535 mm
- Kích Thước Trong
(W x D x H) 1270 x 610 x 670 mm
- Diện Tích Vùng Thao Tác Bên Trong 0.62 m2
- Độ Mở Kiểm Tra 200 mm
- Độ Mở Làm Việc 210 mm
- Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID với hệ thống tự động chuẩn đoán lỗi
- Sử dụng 2 đầu dò nhiệt độ Pt100 Class A dùng cho điều khiển nhiệt độ và kiểm soát nhiệt độ
- Chế độ hoạt động: chạy liên tục, chạy theo chương trình 7 ngày với đồng hồ thời gian thực và chương trình tích hợp thời gian với tối đa 4 ramp, mỗi ramp cài đặt từ 1phút đến 999giờ : thời gian chờ, thời gian gia nhiệt, thời gian giữ nhiệt và thời gian làm mát
- Chức năng “Loop” cho phép lặp lại chương trình 1-99 lần hoặc liên tục
- Màn hình hiển thị bằng đèn LED tất cả các thông số cài đặt như: nhiệt độ, ngày trong tuần, thời gian, trạng thái chương trình và các giá
Máy đo ánh sáng Extech HD450
- Dải đo ánh sáng Fc: 40, 400, 4000, 40.00kFc
- Dải đo ánh sang Lux : 400, 4000, 40k, 400kLux
- Cấp chính xác: ±5% rdg
- Độ phân dải lớn nhất: 0.01Fc/0.1Lux
- Bộ ghi giữ liệu (HD450): 16,000 giá trị liên tục
- Giao tiếp máy tính : USB
- Kích thước: 6.7 x 3.1 x 1.6” (170 x 80 x 40mm
- Trọng lượng: 13.7oz (390g)
- Cung cấp kèm theo: cảm biến dây dài 1m, phần mềm, cáp USB, hộp cứng
- Hãng sản xuất: Extech Mỹ
- Bảo hành: 12 tháng
Máy đo độ ẩm không khí Extech RH390
• Độ ẩm: 0 đến 100%RH
• Nhiệt độ không khí: -22 đến 199°F (-30 đến 100°C)
• Cấp chính xác: ±2%RH, ±1.8°F/1°C
• Độ phân dải lớn nhất: 0.1%RH, 0.1°F/°C
• Điểm sương: -22 đến 199°F (-30 đến 100°C)
• Wet Bulb: 32 đến 176 °F (0 đến 80°C)
• Kích thước: 7.8x1.7x1.3" (200x45x33mm)
• Trọng lượng: 7oz (200g)
• Cung cấp kèm theo hộp đựng, pin 9V
• Hãng sản xuất: Extech Mỹ
• Bảo hành: 12 tháng
TrayCell cho máy quang phổ
- Traycell là phụ kiện duy nhất cho máy quang phổ UV/Vis và được thiết kế để phân tích DNA/RNA/protein.
- Với kích thước của cuvet chuẩn, traycell có thể đặt vào bất kỳ máy quang phổ nào với giá đỡ 10 mm. Các nhà sinh học phân tử có thể kiểm tra
mẫu thể tích từ 0.7 - 5 μl với đường ánh sáng 0.2 hoặc 1 mm. Với nồng độ 2 - 5000 ng/μl, không cần bước pha loãng mẫu và bước rửa cuvet phức tạp.
- Trong suốt thời gian đo và rửa, traycell vẫn được đặt trong giá đỡ cuvet. Hiện nay, cũng có loại loại traycell có đường ánh sáng là 0.1 và 2 mm.
- Thân traycell có sợi quang học và nắp đậy có tích hợp gương. Vì vậy ánh sáng sẽ đi từ nguồn sáng, theo sợi quan học đến gương sẽ phản xạ đến mẫu rồi đưa tín hiệu về lại đầu dò.
Máy đồng thể hóa mẫu T 25 digital Ultra - Turrax
- Hãng sản xuất: IKA - ĐỨC
- Máy đồng hóa UTRA-TURRAX thích hợp cho việc nghiền các mẫu ướt, trong thủy sản, thực phẩm … dùng khuấy cho các bình phản ứng, dung tích tới 2 lít (nước)
- Đầu đồng hóa được làm bằng thép đặc biệt chống ăn mòn hóa chất.
- Model: Utra-turax T 25 DIGITAL
- Công suất động cơ vào/ra:500/300W
- Tốc độ đồng hóa: 3.400 - 24.000 vòng /phút
- Tốc độ khuấy được hiển thị trên màn hình.
- Thể tích mẫu đồng hóa: 1 - 2000 ml( nước)
- Độ nhớt tối đa : 5,000mPas.
- Sự ổn định tốc độ : 1%
- Độ ồn khi không có dụng cụ phân tán : 73dB(A)
- Nhiệt độ làm việc : 5-40oC. - Am độ : 80%
- Kích thước máy : (65 x 80 x 240) mm
- Trọng lượng máy : 1.6kg. Nguồn điện : 230V - 50/60Hz
Lò nung Lenton AF 11/6B
Hiệu: LENTON - ANH SX.
Model: AF 11/6 B
Dùng để xác định hàm lượng tro.
Theo khuyến cáo của nhà sản xuất, ngành thức ăn gia súc nên chọn Model: AF (không nên chọn EF) vì sản phẩm của nghành thức ăn chăn nuôi khi đốt sẽ có rất có nhiều khói, kỹ thuật model AF có hệ thống dẫn khí vào và thoát ra liên tục nhằm bảo vệ điện trở tốt hơn, và model AF công suất lớn hơn sẽ đốt nhanh hơn.
- Thể tích lò: 6 lít
- Nhiệt độ tối đa của lò: 1100oC.
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 1050oC.
- Dây đốt bằng điện trở xoắn
- Kết cấu lò: vỏ lò làm bằng thép mạ kẻm và phủ lớp sơn
- Bộ kiểm soát nhiệt: "Eurotherm 2216CC PID"
- Màn hình hiển thị số
- Cửa dạng mở xuống
- Tự ngắt điện khi mở cửa lò.
- Công suất: 2.2 KW.
- Kích thước trong lò: H125xW17
Lò nung Lenton EF 11/8B
Hiệu: LENTON - ANH SX.
Model: EF 11/8B
Dùng để xác định hàm lượng tro.
Lò nung nhẹ, gia nhiệt nhanh và hiệu quả
Điện trở nhẹ nhỏ, thông dụng trong phòng thí nghiệm.
Nếu quá trình đốt có cho nhiều khí độc đáng kể, hảy thảo luận với chúng tôi về ứng dụng của quí vị.
Cửa mở xuống, có thể dùng như kệ để mẫu.
-Thể tích lò: 8 lít
- Nhiệt độ tối đa của lò: 1100oC.
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 1050oC.
- Dây đốt bằng điện trở xoắn
- Kết cấu: Khung bằng thép mạ kẻm và phủ lớp sơn
- Bộ kiểm soát nhiệt: "Eurotherm 2216CC PID"
- Màn hình hiển thị số
- Tự ngắt điện khi mở cửa lò.
- Công suất: 2KW.
- Kích thước trong lò: H180xW190xD235mm
- Kích thước bên ngoài: H495xW420xD490mm
- Trọng lượng: 22 kg
- Nguồn điện: 220-240V, 50/60Hz.
Máy đo hàm lượng dầu MQC 23
Ứng dụng trong các lĩnh vực:
Nông sản:
- Đo dầu trong: đậu nành, hướng dương, đậu phộng,…theo tiêu chuẩn ISO 10565:1998
Thực phẩm:
- Đo hàm lượng dầu trong snack, mì ăn liền thịt và các sản phẩm của thịt, sữa bột, phô mai,…
- Tính hàm lượng béo rắn tan trong dầu (Solid Fat Content) bằng phương pháp trực tiếp theo tiêu chuẩn AOCS Cd 16b-93
Vải sợi:
- Đo hàm lượng dầu sau khi kéo sợi và trong sợi thành phẩm
Chất hóa dầu:
- Đo hàm lượng dầu trong sáp, polystyrene,…
Ưu điểm:
- Cho kết quả trong vòng 1 phút.
- Vận hành đơn giản, dễ sử dụng
- Giảm thiểu chuẩn bị mẫu
- Không dùng dung môi
- Tín hiệu cộng hưởng từ phát ra từ mẫu
- không chỉ riêng bề mặt nên cho kết quả chính xác.
- Xuất xứ: hàng nhập khẩu
- Chất liệu: khung bằng inox, các khay bằng nhựa
- Có ba ngăn đựng đồ sạch, hai thùng đựng đồ bẩn
- Có 4 bánh xe di chuyển dễ dàng
- Thường dùng trong các nhà hàng, khách sạn,…
- Size: (L)776mm x (W)455mm x (H)925mm
Máy hút ẩm Edison ED-12B
÷ Công suất hút ẩm:12 lít/24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
÷ Công suất điện tiêu thụ: 260W
÷ Thể tích bình chứa nước: 2,3 lít
÷ Độ ồn: 47dB
÷ Nguồn điện: 220V/50Hz/1 pha
÷ Kích thước: 490 (cao)x 365 (ngang) x 220 (dày), mm
÷ Khối lượng: 12 kg
Model MH721
Khổ vật liệu (Max) 720 mm
Khổ cắt (max) 630 mm
Tốc độ cắt 800 mm/s
Lực cắt 500 g
Bộ nhớ đệm 4M
Màn hình LCD có
Sai số 0.0127mm
Độ phân giải 0.0254mm/bước
Chuẩn giao tiếp USB, Com, LPT
Tập lệnh sử dụng DMPL/HPGL
Nhiệt độ môi trường 0 - 35 c
Trọng lượng 20 kg
Bảo hành 12 tháng
Nguồn điện 220VAC + 10%
Phụ kiện kèm theo 1 ổ dao, 1 ổ viết vẽ, 3 dao cắt,phần mềm Arcut,bao trùm máy, 1 CD hoa văn tem xe, chân máyvà sách hướng dẫn tiếng việt.
Tủ chống ẩm chuyên dụng Fujie AD040 ( 40 lít ) Kích thước : W330xD320xH490mm Kết cấu: Tủ được thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt 01 Block chạy bằng 01 IC làm lạnh và hút ẩm. - Điện áp sử dụng: 110 V - 220 V - Công suất điện năng : 4W - Dung tích : 40 lít - Phạm vi khống chế độ ẩm từ 30% - 80% RH. - 1 cửa, khoá Inox chống gỉ - 02 khay Có thể tháo dời Chất liệu: Tủ được làm bằng tôn dày 1.5mm dập khuôn, được hàn đính. Màu sơn: Toàn bộ tủ được sơn hai lớp bằng sơn tĩnh điện màu đen.
Máy hút ẩm Edison (16L/D)
Công suất 16 lít/ngày series 2013, mẫu mã đẹp monoblock, mỏng, kích thước nhỏ gọn, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp đến 5oC
Một số ứng dụng tiêu biểu
÷ Phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách...gia đình.
÷ Được sử dụng trong các kho bảo quản (kho tiền, kho thiết bị quang học, điện tử, kho hồ sơ tài liệu, v.v…)
÷ Phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng tổng đài, …
Máy hút ẩm dân dụng FujiE HM-610EB
Công suất hút ẩm 10 lít/ngày, dễ di động, tính thẩm mỹ cao, đặt trong phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất hút ẩm 10 lít /24 giờ (ở điều kiện 30oC, 80%)
Giải điều khiển độ ẩm : 40% - 80%
Bảo vệ thiết bị nén khí
Power Supply 220V - 50Hz