Switch Tp-link TL-SF1008P ( 4port LAN 4 port PoE)
Với 4 cổng PoE, việc truyền dữ liệu và cấp nguồn chỉ cần 1 dây cáp
Hoạt động với chuẩn IEEE 802.3af PDs, mở rộng mạng cho văn phòng và nhà ở
Không cần cấu hình và cài đặt
TP-Link Pure Gigabit Switch TL-SG1024D TL-SG1024D 24-Port Gigabit máy tính để bàn / rack-mount chuyển đổi cung cấp một cách dễ dàng để làm cho quá trình chuyển đổi Gigabit Ethernet. Tất cả hỗ trợ 24 cổng tự động MDI / MDIX, không cần phải lo lắng về loại
TP-Link Pure Gigabit Switch TL-SG1016D : TL-SG1016D 16-Port Gigabit chuyển đổi cung cấp một cách dễ dàng để làm cho quá trình chuyển đổi Gigabit Ethernet. Tất cả 16 cổng hỗ trợ tự động MDI / MDIX, không cần phải lo lắng về loại cáp, chỉ cần cắm và sd
Switch TP-Link TL-SG1008D
TP-Link Pure-Gigabit Switch TL-SG1008D : TL-SG1008D 8-port Gigabit Ethernet Switch cung cấp cho bạn với một nâng cấp hiệu suất cao, chi phí thấp, dễ sử dụng, liền mạch và tiêu chuẩn để cải thiện mạng cũ sang mạng tốc độ 1000Mbps
Switch TP-Link TL-SG1005D 5port
TL-SG1005D với 5 cổng Gigabit tốc độ 10/100/1000Mbps hỗ trợ tính năng Auto Negotiation / Auto N-way - tự động dò tìm và nhận diện tốc độ của đường link là 10, 100 hay 1000Mbps và Auto MDI-MDIX / Auto Uplink - tự động phát hiện ra cáp nối mạng là cáp đấu thẳng hay đấu chéo => tất cả các cổng trên Switch đó đều có thể biến thành các cổng Uplink để kết nối với các Hub/Switch khác. TL-SF1005D hỗ trợ kết nối ở cả 2 chế độ là Half-Duplex (10/100 Mbps) & Full-Duplex (20/200Mbps)
Switch TP-Link TL-SL1351
- 48 cổng tốc độ 10/100Mbps, 2 cổng tốc độ 10/100/1000Mbps, và 2 khe cắm Gigabit SFP
- Kiến trúc Non-Blocking chuyển tiếp và lọc các gói tin ở 1 tốc độ cao cho thông thông lượng tối đa
- Chế độ Auto-MDI/MDIX giúp bạn không cần dùng tới các loại cáp chéo
- Cổng tự động đàm phán cung cấp sự tích hợp thông minh giữa phần cứng tốc độ 10Mbps và phần mềm 100Mbps và 1000Mbps
- Hỗ trợ lưu trữ và chuyển tiếp để tối đa hiệu suất mạng trong khi đó tối thiểu sự lan truyền của các gói tin xấu
- Thiết lập quản trị trên nền web nhanh chóng và dễ dàng
- Hỗ trợ VLANs Port-Based, chuẩn IEEE 802.1Q Tag VLANs và MTU VLAN
- Hỗ trợ Port Trunking, 12 nhóm Trunking, lên tới 2 đến 4 thành viên trong mỗi nhóm
- Hỗ trợ chức năng cấu hình Port Security, Broadcast Storm Control, Port Mirroring
- Hỗ trợ liên kết địa chỉ MAC Static
Switch TP-Link TL-SL1117
- 100% tốc độ dữ liệu được lọc loại bỏ tất cả các gói tin bị lỗi
- Hỗ trợ điều khiển lưu lượng chuẩn IEEE 802.3x cho chế độ công song toàn phần và backpressure cho chế độ bán công song
- Hỗ trợ chức năng tự động học địa chỉ MAC và xóa đi khi không còn sử dụng
- Hỗ trợ cổng N-Way Auto- Negotiation, lưu trữ và chuyển tiếp
- Thiết kế nhỏ gọn có thể đặt trên bàn hoặc tủ Rack 19 inch
TP-Link Unmanaged Gigabit-Uplink Switch TL-SL1210: TL-SL1210 có 8 cổng Ethernet nhanh và 2 cổng Gigabit uplink. Đường lên cổng Gigabit cung cấp truy cập băng thông lên đến 1000Mbps. Do thực tế là nâng cấp mạng có xu hướng tiến bộ theo thời gian
Switch Chia Tín Hiệu 24 cổng 10/100Mbps
- Công nghệ sử dụng năng lượng tiên tiến giúp tiết kiệm 75% năng lượng
- Hỗ trợ kiểm soát lưu lượng IEEE 802.3x đối với chế độ Full Duplex và áp suất đối với chế độ Half Duplex
- Thiết kế switching không bị chặn qua đó có thể chuyển tiếp và lọc các gói tin với lưu lượng truyền tải có tốc độ tối đa
- Công suất chuyển mạch 4.8 Gbps
- Lưu trữ và chuyển tiếp chương trình Swiching
- Tính năng Auto-MDI/MDIX loại bỏ việc sử dụng cáp chéo
- Hỗ trợ địa chỉ MAC auto-learning và auto-aging
- Các cổng Auto-negotiation (chiếm quyền điều khiển cáp) đem đến khả năng tích hợp thông minh giữa các phần cứng tốc độ 10Mbps, 100Mbps
- Không trang bị quạt giúp đảm bảo cho quá trình vận hành yên tĩnh
- Kiểu dáng để bàn và có thể treo lên tường
- Thiết kế cắm vào là xài rất dễ dàng cài đặt
Tất cả các cổng đều hỗ trợ tốc độ Gigabit
Với sự sắp xếp tự động và chế độ tự động nhận cổng MDI/MDX, XRT-501 đã loại trừ những trường hợp bất tiện mà những sản phẩm trước đây không làm được. Một cổng WAN, 10/100/1000Base-T, kết nối trực tiếp tới modem xDSL của người sử dụng. 4 cổng LAN 10/100/1000Base-T được sử dụng dành cho kết nối LAN.
Chia sẻ truy cập Internet
Người sử dụng trong mạng LAN, có thể truy cập Internet thông qua XRT-501 chỉ bằng một địa chỉ IP duy nhất, ra ngoài Internet theo cơ chế NAT.
Hỗ trợ một số kiểu kết nối như Fixed, PPPoE, Dynamic, và kết nối Direct
Những tính năng nâng cao
Giao tiếp những ứng dụng Internet
XRT-501 cho phép giao tiếp với những ứng dụng đặc biệt như Games, Telephony, ứng dụng Conferencing.
Ứng dụng đặc biệt Internet.
Hỗ trợ Virtual Servers
Hỗ trợ DMZ Support
Hỗ trợ URL Filter
Hỗ trợ F
Truy cập LAN / Internet: Bằng việc cố gắng hỗ trợ đa dạng kết nối, XRT-401D có thể chia sẻ một địa chỉ người dùng IP cho tất cả những người khác trên mạng LAN của bạn.
Firewall, điều khiển truy cập và kỹ thuật URL blocking: XRT-401D của PLANET cung cấp SPI firewall và cấu trúc loại bỏ Hacking đem lại cho bạn sự yên tâm rằng mạng kinh doanh/công cộng đã được bảo vệ trước rất nhiều dạng tấn công. URL blocking, firewall và loại địa chỉ IP / hệ thống điều khiển truy cập địa chỉ MAC trong XRT-401D giúp người quản trị mạng có nhiều đặc quyền kiểm soát sự truy nhập Internet của người dùng, giảm tối đa kết nối Internet sai mục đích trong văn phòng.
Dễ quản trị và cài đặt hệ thống mạng: Thông qua các bước hướng dẫn kết nối có sẵn và một giao diện quản trị trực quan, những người quản trị mạng và nhân viên IT có thể thực hiện việc thiết lập kết nối Internet trong vài phút. Người quản trị hệ thống có thể login vào hệ thống c
Mọi người dùng trong mạng LAN có thể truy cập Internet qua VC-230N mà chỉ sử dụng địa chỉ IP duy nhât ở bên ngoài, địa chỉ IP trong mạng được ẩn đi so với bên ngoài. Quá trình này được gọi là NAT.
Tích hợp sẵn VDSL2 Modem
VC-230N cung cấp VDSL2 Modem và hỗ trợ hầu hết kết nối VDSL2
Nhiều kết nối WAN
Mỗi kết nối Internet, VC-230N cung cấp một địa chỉ IP động, địa chỉ IP tĩnh, PPPoE, PPPTP và L2Tp.
Hỗ trợ CO và CPE
VC-230N cung cấp kết nối mạng ngang hàng, người dùng có thể lựa chọn chế độ CO và CPE được điểu khiển bằng tay
Ứng dụng làm Brigde và Router
VC-230N hỗ trợ 2 kiểu ứng dụng: kiểu làm bridge và kiểu routing. Mặc định thiết bị là kiểu routing. Chú ý rằng: Kiểu Routing và kiểu Bridge không thể hoạt động đồng thời.
Chức năng Internet cao cấp
Dịch vụ ảo
Chức năng này cho phép người dùng Internet truy cập Interne
Planet VC-234-4-Port Ethernet over VDSL2 Bridge
Hãng sản xuất Planet
Model VC-234
Thông số kỹ thuật
Cổng kết nối
• 4 x RJ45 10/100 Mbps Base-T
• 1 x RJ11
• 1 x RJ45
Giao thức
• IEEE 802.3
• IEEE 802.3u
Thiết bị kèm theo
• Dây cắm RJ45
• Dây cắm RJ11
Kích thước (mm) 155 x 86 x 26
Trọng lương (g) 368
Planet VC-231 Ethernet over VDSL2 Converter
Hãng sản xuất Planet
Model VC-231
Đầu nối điện RJ45
Chuẩn giao tiếp • IEEE 802.3
• 100Base-TX
• IEEE802.3u
• IEEE 802.3x
• 10Base-T
Đèn LED 3 for RJ-11/VDSL2
Kích thước (mm) 97 x 70 x 26
Trọng lượng (g) 199
Switch Planet VC-202A
100Mbps Ethernet to Coaxial (BNC) Converter - 17a
Những đặc tính chung
Hỗ trợ chế độ đối xứng và bất đối xứng nâng cao tốc độ tải dữ liệu xuống và lên
Hỗ trợ kết nối Bridge cho trụ sở chính và chi nhánh với profile 17a
Với thiết kế dạng hộp có thể lựa chọn chế độ CO/CPE thông qua DIP Switch
Tương thích với chuẩn IEEE802.3u, IEEE 802.3, IEEE 802.3x
Hỗ trợ mã hóa DMT
Hỗ trợ áp suất ngược trong chế độ bán song công và hỗ trợ điều khiển dòng IEEE 802.3x trong chế độ song công
Hỗ trợ gói kích thước 1536 byte và IEEE 802.1q VLAN
Hoạt động độc lập với chế độ bridge
Giảm thiểu thời gian cài đặt (cắm là chạy)
Tùy chỉnh lựa chọn băng tần và chống nhiễu SNR
Hỗ trợ hiển thị đèn LED trạng thái hệ thống mạng
Tương thích với các chassis Planet (MC-700/ 1500/ 1500R/ 1500R48)
Kích thước nhỏ gọn, cài đặt dễ dàng
Chia sẻ kết nối Internet
Tích hợp tính năng
Hỗ trợ kết nối PPPoE và PPPoA
Hỗ trợ cấu hình địa chỉ IP tĩnh và IP động
Những tính năng Internet nâng cao
Hỗ trợ tính năng Virtual Server
Hỗ trợ tính năng DMZ
Hỗ trợ tính năng Firewall
Hỗ trợ tính năng UPnP
Hỗ trợ tính năng tên miền động
Hỗ trợ VPN Pass through
Hỗ trợ VPN PPTP/ IPsec
Hỗ trợ địn tuyến RIP
Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP
Tính năng LAN
Hỗ trợ 4 cổng chuyên mạch 10/100 Base-T
Hỗ trợ tính năng DHCP Server
Tính năng không dây
Hỗ trợ công nghệ 802.11n
Tương thích với chuẩn 802.11b
Hỗ trợ bảo mật WEP
Hỗ trợ chế độ WPS
Hỗ trợ bảo mật WPA-PSK
Hỗ trợ quản lý điều khiển truy cập qua địa chỉ MAC
Hai giao diện không dây, một cho kết nối Backhaul độc lập và một cho kết nối của local client
Hai card IEEE802.11a/b/g
Hai connector SMA ngược
Hỗ trợ định tuyến động đầy đủ (lớp 3) giữa tất cả các node AP (MAP-3100) theo giao thức OLSR, tối ưu hoá định tuyến
Tự động phục hồi tín hiệu khi mất kết nối, tự động cài đặt lại các tham số
Công suất ra điều chỉnh được
Phầm mềm quản lý trung tâm
Bảo mật truyền thông mạng trục chính backhaul AES
Hỗ trợ IEEE 802.1q VLAN, multiple VLAN / SSID
Hỗ trợ cơ chế 802.1x/ WPA/ WPA2
Cơ chế phân tán mạng không dây
Hỗ trợ QoS cho điều khiển băng thông và phân lớp ưu tiên dịch vụ
Hỗ trợ SNMP v2/v3
Cấp nguồn qua kết nối Ethernet theo chuẩn IEEE 802.3af
Thiết bị hỗ trợ hai giao diện không dây cho liên kết Backhaul độc lập và kết nối tới các máy trạm trong mạng
2 cạc IEEE802.11a/b/g
2 đầu nối N-Type
Hỗ trợ định tuyến đầy đủ AODV (AD-hoc On Demand Vector) lớp 2 giữaa tất cả các nút
Công suất ra điều chỉnh được
Phần mềm quản lý tập trung
Bảo mật truyền thông mạng Backhaul AES
Hỗ trợ kỹ thuật 802.1x / WPA PSK
Hỗ trợ QoS, SNMP v2/v3
Có khả năng cấp nguồn PoE
Hỗ trợ chế độ bảo vệ IP68 (Chống nước, chống gỉ)
Nhiệt độ hoạt động từ: -20~70 độ C
Access Point Planet MAP-2000R
Hãng sản xuất Planet
Model MAP-2000R
Thông số kỹ thuật
Số cổng kết nối • N type Female
Tốc độ truyền dữ liệu • 10/100Mbps
• 11Mbps
• 54Mbps
Công suất phát 17dBm
Chuẩn giao tiếp • IEEE 802.3
• IEEE 802.3u
• IEEE 802.11g
• IEEE 802.11b
• IEEE 802.1x
• IEEE 802.11a
MAC Address Table • -
Giao thức bảo mật • WPA
• WEP
• MAC Filtering
• VPN pass through
• WPA2
• EAP-TLS
Giao thức Routing / Firewall • CSMA/CA
• DHCP
• PPPoE
• VPN Passthrough
• Syslog
Manegement • Web - based
• Windows-based Setup Program
• SNMP V2
Nguồn • -
Kích thước(cm) 32x31x4.8
Trọng Lượng(g) 3050
Hai giao diện không dây, một cho kết nối Backhaul độc lập và một cho kết nối của local client
Hai card IEEE802.11a/b/g
Hai connector kiểu N
Trợ giúp định tuyến động đầy đủ (lớp 3) giữa tất cả các node AP
Trợ giúp thủ tục MDOLSR (modified dynamic optimized link state routing)
Công suất ra điều chỉnh được: 50mW, 25mW, 13mW, and 6mW
Phầm mềm quản lý trung tâm
Thông tin backhaul AES
Trợ giúp cơ chế 802.1x/ WPA/ WPA2
Trợ giúp QoS, SNMP v2/v3
Nguồn điện đi qua cáp Ethernet (với Injector phát minh của PLANET)
Vỏ bảo vệ IP-66
Nhiệt độ hoạt động: -20~70 0C
Tương thích chuẩn không dây IEEE 802.11a/b/g
Thiết kế đảm bảo chống điều kiện khắc nghiệt môi trường
Công suất phát tối đa 400mW, có thể điều khiển ở nhiều mức khác nhau
Tốc độ tối đa lên tới 108Mbps với chuẩn không dây Super A/G
Thiết kế cho phép nhận nguồn với cổng RJ-45 (PoE)
Ăngten kết nối với chuẩn N
Chế độ hoạt động: AP, AP Client, Bridge, WISP
Lọc địa MAC
Hỗ trợ bảo mật: WEP 64/128, WPA- PSK, WPA2-PSK
Hỗ trợ SNMP
Tương thích với 2 chuẩn không dây như IEEE 802.11n/a
Tích hợp với anten 18 dBi
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: Brigdes, Gateway và WISP
Hỗ trợ các chế độ bảo mật: WEP, WPA, WPA2 và xác thực 802.1x
Hỗ trợ các tính năng Firewall như Lọc địa chỉ MAC, lọc nội dung, lọc địa chỉ IP
Thiết kế PoE
Công suất truyền cao
Hỗ trợ giao diện web cấu hình
Hỗ trợ lớp vỏ bảo vệ IP-65 chống chọi với điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Tích hợp hai dải tần 802.11b/g
Hoạt động trong môi trường thời tiết khắc nghiệt
Mặc định công suất ra là 200mW
Thiết kế PoE đi kèm cho phép lấy nguồn qua cáp mạng
Tích hợp sẵn Antenna 14dBi
Hỗ trợ nhiều chế độ wireless: AP, Client, WDS, AP+WDS, Repeater
Hai chế độ hoạt động : Bridge, WISP
Hỗ trợ tính năng IPSec VPN
Hỗ trợ tường lửa SPI, tính năng QoS
Cho phép lọc MAC/IP/URL
Hỗ trợ giao thức mã hóa WEP, WPA, WPA2
Cấu hình qua giao diện web
Thông số kỹ thuật
Model
WAP-6200
Product
Standard
IEEE 802.11b, 802.11g
Signal Type & Modulation
OFDM with BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, DBPSK, DQPSK, CCK
Tuân theo chuẩn Wireless LAN IEEE802.11b/g
Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt
4 chế độ hoạt động AP, Bridge, Wireless Client, và Repeater
Chế độ an ninh mạnh như WEP 64/128/152-bit, WPA và WPA-PSK
Trang bị 1 angten 12dBi
5 mức điều chỉnh công suất đầu ra
Chế độ super G tăng tốc độ lên tới 108Mbps
Hỗ trợ DHCP Client
Chỉ thị trạng thái kết nối cho chế độ Repeater và Client
Cấp nguồn qua đường mạng Ethernet
Thông số kỹ thuật
Product
Model
WAP-6100
Standard
IEEE 802.11b, 802.11g
Signal Type
DSSS (Direct Sequence Spread Spectrum)
Modulation
OFDM with BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, DBPSK, DQPSK, CCK
Planet 0.6 Meter N(Male) to N(Male) Cable WL-NM-0.6
Planet 0.6 Meter N(Male) to N(Male) Cable WL-NM-0.6
0.6 Meter N(Male) to N(Male) Cable
Để kết nối sóng không dây với khoảng cách xa, Planet cung cấp nhiều sản phẩm khác nhau với tốc độ dây như anten, cáp và các thiết bị phụ tùng khác cho dải phổ từ 2.4 GHZ đến 5 GHz ISM ở những nơi cần khuyếch đại công suất RF và tăng độ bao phủ khi cài đặt mạng không dây.