Máy in mã vạch Datamax M-4206
Hãng: Datamax
Model: M-4206
Cổng giao tiếp PC:USB,RS232, Internal
Enthernet (option).
Độ phân giải: 203 dpi
Công nghệ in : Truyền nhiệt trực tiếp, gián
tiếp.
Tốc độ in : 152 mm/s.
Khổ rộng của nhãn in: 108 mm.
Chiểu dài của nhãn in: 2475 mm.
Bộ nhớ: 8MB SDRAM memory, 4MB
Flash memory.
Xuất xứ: China
Bảo Hành 01 năm.
Máy in mã vạch Zebra TLP-3844Z
Là loại máy để bàn. In truyền nhiệt gián tiếp và truyền nhiệt trực tiếp
* Độ phân giải: 300 dpi/ 12 dots per mm
* Tốc độ in tối đa: 4 inches/giây (102mm)
* Có thể điều chình đầu đọc giấy.
* Bề rộng nhãn tối đa có thể in: 104 mm
* Chiều dài nhãn tối đa có thể in: 990mm
* Dùng mực in cuộn 110mmx100m
* Bộ nhớ: 8Mb Flash/ 8Mb SDRAM
* Cổng giao tiếp: Seial, Parallel & USB
* Kích thước: 232x156x288mm (WxHxD)
Nguồn điện: 220V-50Hz
Máy in tem,nhãn mã vạch Datamax E-4204
Tốc độ in 101mm/giây (4 ips)
• Bề rộng in 104mm (4.10")
• Độ phân giải 203dpi
• Bảng điều khiển có 3 nút, 3 đèn LED giúp cho việc cấu hình máy linh hoạt và trạng thái máy in luôn được chỉ báo
• Có cửa sổ quan sát giấy in và ru băng
• Khả năng nâng cấp firmware
• In được giấy cuộn đường kính ngoài 127mm (5")
Máy in mã vạch Sato ML408e
- Tốc độ in max 6 inches/s.
- Độ phân giải: 203 dpi.
- Độ rộng max: 4.24 inches.
- Bộ nhớ: 2 MB DRAM, 2 MB Flash (Standard).
- Giao tiếp: LPT.
Máy in mã vạch Datamax E-4203
Hãng sản xuất DATAMAX
Công nghệ in In trên giấy thường, polyeste
Khổ giấy 4.1inch - 104mm
Bộ nhớ trong DRAM
2 MB
Bộ nhớ FLASH Loại thường
1Mb
Độ phân giải 203 dpi
Tốc độ in 3 ips - 76mm/giây
Tính năng khác - Kiểu kết nối : Centronics parallel, RS232 at 300 to 38,400 BPS
- Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới : Code 39, Interleaved 2 of 5, Code 128, (subsets A, B, and C), Codabar, LOGMARS, UPC-A, UPC-E, UPC2 and 5 digit addendums, EAN-8, EAN-13, EAN 2 & 5 digit addendums, UPC random weight, Code 93, MSI Plessey, Universal Shipping Container Symbology, UCC/EAN Code 128, Postnet, Code 128 MOD 43, PDF417, UPS MaxiCode, DataMatrix, QR Code, Aztec
- Hỗ trợ in ảnh : .PCX, .BMP, .IMG files
- Hỗ trợ in các kiểu Fonts text :
Nine alphanumeric fonts from 0.08" (2mm) to 0.25" (6mm) and OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate, from AGFA® in both portrait and landscape orientations (6point to 36point).
Kích thước (mm) 152 x 219 x 9.5
Khối lư
Máy in mã vạch Datamax I-4208
Hãng sản xuất DATAMAX
Công nghệ in - In nhiệt trực tiếp
Khổ giấy 4.1inch - 104mm
Bộ vi xử lý 32-bit
Bộ nhớ trong DRAM
8 Mb
Độ phân giải 203 dpi
Tốc độ in 8 ips - 203mm/giây
Tính năng khác - Hỗ trợ in ảnh : .PCX, .BMP and .IMG files
- Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới : Code 39, Interleaved 2 of 5, Code 128 (subsets A, B and C), Codabar, LOGMARS, UPC-A, UPC-E, UPC 2 & 5 digit addendums, EAN-8, EAN-13, EAN 2 & 5 digit addendums, UPC random weight, Code 93,MSI Plessey, Universal Shipping Container Symbology, UCC/EAN Code 128, QR Code, Postnet, Code 128 MOD 43, PDF 417, Micro PDF, UPS MaxiCode (mode 2 & 3), Datamatrix, Telepen, Aztec Code
- Kiểu kết nối : IEEE 1284 , RS232 at 300 to 38,400 BPS, optional Ethernet
Kích thước (mm) 322.6 x 320.6 x 472.5
Khối lượng (kg) 21
Máy in mã vạch Datamax I-4604
In nhiệt, độ phân giải 600dpi, tốc độ in 4inches/giây, bề rộng nhãn tối đa 105mm, bộ nhớ 16MB, chuyên in mã vạch cực nhỏ & cực mịn
Tốc độ in 102mm/giây (4 ips)
Bề rộng in 106mm (4.16")
Độ phân giải 600dpi
Bộ vi xử lý đa nhiệm mạnh mẽ 32bit và bộ nhớ chuẩn định địa chỉ 16MB đứng đầu công nghiệp
Màn hình LCD phía trước dễ đọc
Thao tác máy dễ dàng nhờ mã hóa các chỉ báo bằng màu săc
Sơ đồ lắp giấy và ru băng được chạm nổi trên máy
Dễ dàng tháo lắp đầu in
Dễ dàng tháo và lắp ribbon, giấy in
Khả năng nâng cấp firmware
Thiết kế module cho phép thêm và thay thế chức năng-linh kiện dễ dàng
Dễ dàng nâng cấp và cấu hình lại khi nhu cầu thay đổi hay tăng thêm
Dễ dàng bảo trì – dễ thao tác khi làm vệ sinh đầu in, thay đầu in dưới 5 phút
Giao tiếp chuẩn parallel, serial tốc độ cao cho phép tích hợp dễ dàng vào hệ thống
Tùy chọn USB, Ethernet và Twinax/Coax cho phép máy in kết nối được với mọi hệ thống máy chủ.
Máy in mã vạch Printronix T5204
- In trên giấy thường, polyeste, mạ thiếc ,tem vỡ ứng dụng trong môi trường công nghiệp(Chống mài mòn,nhiệt độ,hoá chất ..)
- Tốc độ in max: 10 inches/s
- Độ phân giải: 203 dpi
- Độ rộng max: 4.1 inches
- Bộ nhớ: 8 MB DRAM (Option 16MB), 4 MB Flash (Option 10 MB)
- Giao tiếp: RS 232/RS422 (DB 25 pin), IEEE 1284 (Centronics)
- Option: Coax/Twinax, 10/100Base-T Ethernet (Printnet)
Máy in mã vạch Printronix T5206
Tốc độ in:T5206 10 inch/ giây @ 203 điểm/ inch (25.4cm/ giây)
Phương thức in:Truyền nhiệt hoặc in nhiệt trực tiếp
Độ phân giải:203
Khổ nhãn in:6.6” max (16,8 cm)
Chế độ vận hành nhãn in:Lựa chọn thêm khi đặt hàng
Tear-Off Mode:In ra từng nhãn một
Tear-Off Strip:In nhãn ra và cuộn lại
Peel – Off:In nhãn ra, nhưng lột nhãn luôn để sãn sàng dán
Cut:In nhãn ra và nhãn được cắt ngay tại máy in
In được các loại nhãn:
Kiểu nhãn in:Cuộn nhãn chuẩn hoặc giấy đục lỗ,Giấy cắt sẵn dạng cuộn hoặc liên tục,Nhãn, tag và vé,Giấy in nhiệt hoặc giấy thường
Khổ nhãn in:2.0” tới 6.8”
Độ dày của nhãn in:0.0025” tới 0.010”
Lõi của cuộn nhãn in:Đường kính 3.0” (7,6 cm)
Đường kính cuộn nhãn in tối đa:8.0” (20.9 cm)
Ruy băng in:In được trên các ruy băng sau
In được trên các ruy băng ::2.0” tới 6.8” (5206/5306)
Chiều dài ruy băng:Tới 625 m
Vận hành máy in:
Điều khiển in:Offline- Online, In test, Job select, Form Feed menu, Cancel, Enter
Màn hình hiển thị:32 k
Máy in mã vạch Printronix T5208
Tốc độ in:T5208 8 inch/ giây @ 203 điểm/ inch (20.3cm/ giây)
Phương thức in:Truyền nhiệt hoặc in nhiệt trực tiếp
Độ phân giải:203
Khổ nhãn in:8,5” max (21,6 cm) (5208/5308)
Chế độ vận hành nhãn in:Lựa chọn thêm khi đặt hàng
Tear-Off Mode:In ra từng nhãn một
Tear-Off Strip:In nhãn ra và cuộn lại
Peel – Off:In nhãn ra, nhưng lột nhãn luôn để sãn sàng dán
Cut:In nhãn ra và nhãn được cắt ngay tại máy in
In được các loại nhãn:
Kiểu nhãn in:Cuộn nhãn chuẩn hoặc giấy đục lỗ,Giấy cắt sẵn dạng cuộn hoặc liên tục,Nhãn, tag và vé,Giấy in nhiệt hoặc giấy thường
Khổ nhãn in:3.0” tới 8.75” (5208/5308)
Độ dày của nhãn in:0.0025” tới 0.010”
Lõi của cuộn nhãn in:Đường kính 3.0” (7,6 cm)
Đường kính cuộn nhãn in tối đa:8.0” (20.9 cm)
Ruy băng in:In được trên các ruy băng sau
In được trên các ruy băng ::3.0” tới 8.75” (5208/5308)
Chiều dài ruy băng:Tới 625 m
Vận hành máy in:
Điều khiển in:Offline- Online, In test, Job select, Form Feed menu, Cancel, Ente
Máy in mã vạch Sato CX400
Hãng sản xuất SATO
Khổ giấy 4.1inch - 104mm
Bộ vi xử lý 32-bit
Bộ nhớ trong DRAM
2 MB
Bộ nhớ FLASH Loại thường
2Mb
Độ phân giải 203 dpi
Tính năng khác - Hỗ trợ in các kiểu Fonts đồ hoạ : Bitmap - 12 proportional, mono-spaced and outline fonts (Code table 858). Scalabel internal CG Triumvirate® & CG Times® fonts. Optional Downloaded TrueType® fonts, scalable from 8 to 72 points.
- Hỗ trợ in ảnh : .PCX, .BMP format, SATO Hex/binary
- Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới : UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, Code 39, Code 93, Code 128, Codabar, MSI, Bookland, Industrial 2/5, Interleaved 2/5, Matrix 2/5, Postnet, UCC/EAN 128
- Mã vạch 2D : PDF417, Maxicode
Kích thước (mm) 197 x 257 x 146
Máy in mã vạch Sato CL400e
Độ phân giải:203 dpi
Tốc độ in:150mm /s
Chiều dài nhãn in:400 mm
Chiều rộng nhãn in tối đa – khổ in:104 mm
Kiểu Ruy băng (Ribbon):Ribbon chuẩn – Widths: 44 mm (1.75″), 76 mm (3″), 110 mm (4.33″)
Hỗ trợ in ảnh:SATO Hex/binary format,PCX format,BMP format
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới:UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13,
Code 39, Code 93, Code 128, Codabar, MSI, Bookland, Industrial 2/5, Interleaved ,2/5, Matrix 2/5, Postnet, UCC/EAN 128 2-Dimensional: PDF417, Micro PDF417,Truncated PDF417, Maxicode, Data Matrix,QR Code, RSS-14
Kiểu kết nối:ECP Parallel IEEE1284,Optional I/F,Serial RS232C highspeed,USB,LAN
Bộ nhớ:8 MB SRAM,2 MB Flash ROM
Bộ vi xử lý (CPU):32-BIT RISC
Nguồn điện tiêu thụ:115V (± 10%), 14.5VDC (± 5V),
Môi trường vận hành:Nhiệt độ hoạt động : 5° to 40°C
Nhiệt độ cất giữ : -5° to 60°C
Kích thước máy in:198 mm W x 230 mm D x 181 mm H
Trọng lượng:3kg
Máy in mã vạch Zebra TLP-2844
• Hãng sản xuất: Zebra
• Xuất xứ: USA
• Model: Zebra TLP-2844
• Độ rộng in: 104mm.Tốc độ: 102mm/s
• Độ phân giải : 203 dpi./ Độ rộng in (max): 104mm
• Bộ nhớ: 512 KB Flash/ 256 KB SRAM
• Giao tiếp PC: USB, Parallel, RS232.
Máy đếm tiền Xiudun 2850V
- Máy đếm tiền cao cấp, có mức độ kiểm giả Polymer chính xác nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay.
- Tự động xóa và có chức năng cộng dồn.
- Hoàn toàn tự động nhận biết mệnh giá Polymer. Kiểm tra được tiền lẩn loại.
- Có chức năng tắc tờ.
- Có chức năng đếm ngoại tệ.
- Có hệ thống hút bụi.
- Sự dụng 6 mắt hồng ngoại để kiểm tra hình chìm.
- Có 2 mắt màu để kiểm tiền siêu giả.
- Tự động kiểm tra tình trạng máy khi bật nguồn.
- Có cổng RS232 để Nâng Cấp khi có chương trình mới.
- Màn hình hiển thị 6 số mặt trước, 3 số lớn 3 số nhỏ. Hiển thị 0 – 999.
- Tốc độ máy : 8giây/100 tờ tiền.
- Điện áp: 220V – 50Hz ( 60Hz).
- Công Suất : 60W.
- Kích thước : 375 x 320 x 260mm.
- Trọng Lượng : 7kg.
- Xuất Xư : China.
Linh kiện theo máy:
- 1 Bộ linh kiện.
- 1 Sợi dây nguồn.
Máy in mã vạch Samsung Bixolon SLP-T403
• Hãng sản xuất: Bixolon Samsung
• Xuất xứ: Korea
• Model: Bixolon SLP – T403
• Độ phân giải: lên đến 300dpi. In các mã vạch nhỏ và mịn
• Độ rộng in: 104mm./ Tốc độ in: 150mm/s
• Giao tiếp PC: tùy chọn. Khả năng lắp mực 300 mét và giấy 150 mét. Chất lượng và giá cả vượt xa các sản phẩm cùng loại. Được khách hàng tin tưởng và ưa chuộng tại VN hiện nay.
Ngăn kéo đựng tiền siêu thị Smart Pro T10
Thông số kĩ thuật:
Két đựng tiền (hộc đựng tiền): Sử dụng cho quầy thu ngân siêu thị, shop, nhà hàng, quán.. giúp cho nhân viên thu ngân phân loại tiền để thu và trả khách hàng
- Khóa két 3 tùy chọn: Xung điện, chìa khóa & khóa trong
- Khay đựng: 10 ngăn tiền giấy
Cấu trúc vỏ thép chắc chắn. Sơn tĩnh điện và Mạ kẽm.Sử dụng thép không rỉ, thiết kế thời trang
- Kích thước (mm): 410 (W) x 420 (L) x 100 (H)
- Màu sắc(chuẩn): Đen tuyền
- Hỗ trợ kết nối máy in hóa đơn cổng RJ11, 24V 2 khe cắm cho việc kiểm tra và nhận thẻ tín dụng
- Độ bền lên tới 1.000.000 lần đóng mở.
Bảo hành: 12 Tháng
- Chỉ một bước đơn giản là tất cả những gì bạn cần để in nhãn với chiếc máy in nhãn đa năng này.
- Máy in nhãn Ql-700 cung cấp một giao diện phần mềm dễ sử dụng và tích hợp với các ứng dụng Microsoft Office, đáp ứng tất cả các nhu cầu về nhãn.
- Bằng cách kết nối trực tiếp với máy PC của bạn, Ql-700 cho phép bạn in nhãn độ phân giải cao với hình ảnh, logo và mã vạch chỉ trong 1 bước đơn giản bằng cách dùng phần mềm thiết kế nhãn chuyên nghiệp cung cấp kèm theo.
Chế độ hoạt động
Chỉ kết nối máy tính
Máy cắt
Tự động
Vòng đời dao cắt
Lên đến 300,000 (nhãn cắt) 150,000 (nhãn liên tục)
Tốc độ in tối đa (nhãn/phút)
Lên đến 93 nhãn địa chỉ tiêu chuẩn/phút
Tốc độ in tối đa (mm/phút)
150mm/sec
Màn hình
Mà
hần mềm F5Shop là phần mềm chuyên dụng cho các mô hình: Siêu thị, Shop, Cửa hàng, Tạp hóa, Nhà thuốc, Phòng khám ...
Là một nhà kinh doanh trong lĩnh vực bán hàng và siêu thị bạn mong muốn?6x
Phong cách bán hàng chuyên nghiệp, hài lòng khách hàng
Quản lý tốt được nhân viên bán hàng và thu ngân
Bán hàng thông qua hệ thống máy đọc mã vạch
Quản lý được hàng hóa tồn kho theo từng loại mặt hàng
Quản lý được danh sách hàng hóa bán trong ngày theo từng mặt hàng
Quản lý tốt công nợ phải thu, phải trả theo từng đối tượng khách hàng
Quản lý được thông tin khách hàng từ đó có chính sách chăm sóc khách hàng tốt hơn
Quản lý chặt chẽ tình hình tài chính và kinh doanh của doanh nghiệp.
Máy đếm tiền Oudis 9900
Máy đếm tiền thông minh 3 trong 1
Đếm và kiểm tra tiền giả , siêu giả polymer , phân loại tiền khác mệnh giá
Đếm kiểm tra tiền giả cotton
Đếm các loại ngoại tệ
Máy đếm tiền và kiểm tra các loại tiền polymer giả và siêu giả tinh vi nhất
Nguyên lý kiểm giả hoàn toàn mới năm 2013 New
Tăng thêm 03 mắt siêu hồng ngoại sắc trắng kiểm tra hình chìm và 16 mắt siêu hồng ngoại sắc tím kiểm tra tiền giả, siêu giả.
Phát hiện tiền giả, siêu giả chính xác 100%.
Kiểm tra bằng tia siêu cực tím, siêu hồng ngoại, chụp hình ảnh so sánh màu sắc, kiểm tra hình chìm, kiểm tra kích cỡ, kiểm tra cửa sổ chống giả.
Dùng 03 hệ thống mắt màu kiểm tra tiền siêu giả, các hãng khác chi có 01 mắt.
Màn hình hiển thị