Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5.1/5.2-NoD
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoD
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (M3/h) mmH2O
CPL-5.1-3,15D 315 1.1 3000 380 390-810 190-170
CPL-5.1-3,55D 355 2.2 3000 380 560-1160 250-230
CPL-5.1-4D 400 3.0 3000 380 824-1700 350-320
CPL-5.1-4,5D 450 5.5 3000 380 1170-2500 460-410
CPL-5.1-5D 500 11 3000 380 1600-3400 560-500
CPL-5.1-5,6D 560 18.5 3000 380 2200-4900 700-640
CPL-5.1-6,3D 630 30 3000 380 3200-6900 900-800
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5.1/5.2-NoI
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoI
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH2O)
CPL-5.1-7,1I 710 5.5 1450 380 4600 - 7500 280-200
CPL-5.1-8I 800 11 1450 380 6500 - 9500 400-230
800 15 1450 380 9500 - 10500 360-320
CPL-5.1-9I 900 22 1450 380 10000 - 15000 450-410
CPL-5.1-10I 1000 37 1450 380 14000 - 18000 580-490
CPL-5.1-11,2I 1120 75 1450 380 18000 - 24000 730-620
1120 22 960 380 14000 - 18000 300-270
CPL-5.1-12,5I 1250 110 1450 380 25000 - 30000 900-780
1250 37 960 380 8000 - 19000 390-330
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-4-NoI
Thông số kĩ thuật
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Cấu tạo của loại quạt này giống như quạt CPL-4-NoD nhưng cánh quạt được truyền động gián tiếp qua gối đỡ và dây coroa nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh tốc độ khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Quạt được chế tạo chắc chắn, dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 4-5I 500 5.5 1450 380 6000-7000 220-180
CPL- 4-5,5I 550 7.5 1450 380 7000-8500 250-200
CPL- 4- 6I 600 11 1450 380 10000-12000 235-180
CPL- 4- 6,3I 630 15 1450 380 15000-17000 230-180
CPL- 4-7I 700 18.5 1450 380 16000-18000 200-190
700 22 1450 380 17000-20000 300-25
CPL- 4- 8I 800 11 850 380 12500-18000 200-140
800 18.5 1200 380 16000-18000 260-240
800 30 1450 380 18000-20000 380-350
CPL- 4- 10I 1000 18.5 900 380 19000-21000 230-200
1000 30 1100 380 18000-25000 320-280
1000 45 1200 380 24000-28000 420-380
1000 55 1300 380 27000-32000 500-400
CPL- 4- 11I 1100 18.5 725 380 18000-22000 200-180
1100 30 820 380 23000-27000 260-210
1100 55 960 380 28000-35000 380-300
CPL- 4- 12I 1200 30 725 380 28000-36000 230-190
1200 45 800 380 29000-37000 280-250
1200 55 900 380 36500-42500 350-300
1200 75 1000 380 36000-50000 420-350
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-4-NoD
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm có lưu lượng 800 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất 150mmH20 - 500mmH20, công suất động cơ thường từ 0,37KW - 250 KW, gồm loại lắp trực tiếp và loại lắp gián tiếp thông qua gối đỡ trung gian nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Với cấu tạo thân vỏ chắc chắn dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế quạt. Loại đặc biệt có thể làm bằng inox.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-3-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với loại CPL-3-NoD nhưng cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường làm việc có khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều. Cũng giống như các loại quạt gián tiếp khác là có thể điều chỉnh được tốc độ quạt nhờ thay đổi tỷ số truyền do vậy rất linh hoạt trong việc thay đổi lưu lượng và áp suất. Cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt với khe hở nhiều hơn nên dễ dàng vận chuyển bụi mà không bị bám dính vào lá cánh gây mất cân bằng trong quá trình hoạt động
Thường được sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mạt sắt phát sinh do đánh bóng kim loại, bụi gỗ hay bụi ở các dây truyền men của các nhà máy sản xuất gạch
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-3-NoD
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp mà cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt nhằm làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng nên có thể lắp trước các thiết bị thu hồi bụi. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và vệ sinh bụi khi cần thiết.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Thường được sử dụng hút khí thải, các vị trí phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mùn cưa, bụi mạt sắt phát sinh do đánh bong kim loại. Loại quạt này có ưu điểm cánh ít bám bụi nên có độ bền rất cao và phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
Quạt ly tâm tháp áp gián tiếp CPL-2-NoI
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống như quạt CPL-2-NoD, nhưng ở đây cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ, coroa hoặc qua khớp nối cứng để tách động cơ ra ngoài nhằm sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dụng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải cho các nhà hàng khách sạn…
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-2-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn loại CPL-1. Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dùng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải cho các nhà hàng khách sạn…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-1-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có lưu lượng lớn và áp suất thấp với cấu tạo lá cánh thẳng quay ngược, động cơ lắp trực tiếp vào cánh quạt. Quạt được thiết kế chắc chắn với nhiều chi tiết được liên kết bằng bulon nên dễ dàng cho việc tháo lắp thay thế và bảo dưỡng
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dụng lắp hút thông gió điều hòa trung tâm, điều áp cầu thang, sử dụng cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, hút khí thải…
Quạt ly tâm thấp áp gián tiếp CPL-1-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với quạt CPL-1-NoD chỉ khác ở cơ cấu truyền động là cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra với cơ cấu truyền động gián tiếp chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt theo ý muốn
Phạm vi ứng dụng:
Thường được sử dụng hút thông gió điều hòa trung tâm, điều áp cầu thang, hút khi thải lò Tuynen, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực khác, ...
Thông số kỹ thuật:
Quạt phun sương Homemax HM09
Thông số kĩ thuật:
Làm mát
Lọc không khí
Chống, diệt vi khuẩn
Các âm báo hệ thống
Điều khiển từ xa
Các chức năng đặc biệt
Cấu tạo : Hệ thống bánh xe cơ động
Hệ thống quạt gió hiện đại
Chi tiết chức năng và cấu tạo : - Hôp chứa nước : 3 lít
- Tính năng hẹn giờ : 0,5 tiếng đến 8 tiếng
Công suất tiêu thụ (W) : 85
Tính năng khác : - Màn hình LCD
- Tạo Ion
- Romote đi kèm
- Tiết kiệm năng lượng
- Làm mát nhanh
- 3 tốc độ
- Chức năng đuổi muỗi
- Lọc không khí
- Hoạt động êm
- Tạo độ ẩm
- Chơi nhạc thẻ SD/ USB
Nguồn cấp : 220 - 240V
Kích thước (mm) : 715*365*470
Trọng lượng (Kg) : 10
Quạt phun sương Daiichi DC-MF850B
Thông số kĩ thuật:
Chức năng : • Làm mát
• Chống, diệt vi khuẩn
• Điều khiển từ xa
Cấu tạo : • -
Công suất tiêu thụ (W) : 90
Tính năng khác : Có chế độ diệt muỗi
Có chế độ tạo Ion âm
Chế độ phun sương và quạt chạy độc lập, có thể chạy cùng nhau hoặc chạy riêng biệt.
Nguồn cấp : 220V-50Hz
Kích thước (mm) : 0
Quạt tháp Midea FS10-S3
Thông số kĩ thuật:
Hãng sản xuất : MIDEA
Kiểu : Quạt đứng
Màu sắc : Nâu
Bạc
Trắng
Tính năng : Hẹn giờ
Điện áp sử dụng : 200V ~ 240V
Công suất tiêu thụ (W) : 45
Quạt cao áp di động SH2T
Thông số kĩ thuật:
- Kiểu dáng thiết kế an toàn, có bánh xe dễ dàng lắp đặt và di chuyển.
- Có lưu lượng gió lớn, cột áp cao thích hợp sử dụng cấp gió tươi hoặc hút khói, khí nóng trong các khu vực thi công trong phòng kín, tầng hầm, nhà máy, xưởng sản xuất, hay nhà hàng khách sạn ...
Quạt sàn Deton FE
Thông số kĩ thuật:
- Với kiểu bán công nghiệp, chân sàn thiết kế đẹp, vận hành êm.
- Thiết kế 3 tốc độ, 2 chế độ đứng yên và xoay phù hợp cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, có rơle nhiệt bảo vệ sẽ tự ngắt khi quạt có sự cố.
- Phù hợp cho viêc thổi mát, thông thoáng: gia đình, nhà hàng, quán ăn…
Quạt thông gió vuông cao cấp FA10
Thông số kĩ thuật:
- Cánh quạt uốn cong, có kích thước rộng, Motor bạc đạn vận hành êm và ổn định hơn.
- Các linh kiện được làm bằng thép chất lượng cao tất cả được sơn tĩnh điện, kiểu dáng trang nhã.
- Độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn, vận hành ổn định, dễ dàng lắp đặt
- Dùng để thông gió trong các nhà xưởng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí ...
Quạt thông gió đường ống DFG
Thông số kĩ thuật:
- Cánh quạt uốn cong, có kích thước rộng
- Độ ồn thấp, lưu lượng gió lớn, hiệu quả cao, ổn định
- Có tác dụng thông gió trong nhà máy, hầm mỏ, nhà cao tầng, thông gió mái nhà, tầng hầm, thang bộ ..
Quạt thông gió vuông Soffnet SOV
Thông số kĩ thuật:
- Kiểu dáng trang nhã, có lá sách che mưa, được làm bằng thép chất lượng cao
- Lưu lượng gió lớn, độ ồn thấp, vận hành ổn định, dễ dàng lắp đặt
- Dùng để thông gió trong các nhà xưởng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí ...
Quạt thổi sấy thảm Karcher AB 20 *EU
Thông số kỹ thuật
Lưu lượng gió (mức 1/2/3) m³ / h 1115
Tốc độ quạt (mức 1/2/3) 1355 rpm
Công suất (W) 102
Chiều dài cáp (m) 7,6
Trọng lượng (kg) 11
Kích thước (dài x rộng x cao) (mm) 570 x 470 x 300
Quạt cây Chinghai kiểu dáng đẹp chắc chắn
Tạo làn gió mát mẻ êm dịu cho mùa hè
Sải cánh 45 cm hoạt động tốt
Thân quạt điều chỉnh cao thấp tiện lợi
Nhiều mức độ quạt gió để lựa chọn
Xuất xứ : Taiwan
- Bảo hành: 12 tháng
Quạt đuổi gió Jet-Fan 400-2/4(B)
- No: 400-2/4(B)
- Lực đẩy (N): 55/14
- Lưu lượng (m3/h): 8700/4350
- Công suất động cơ (kW): 1,5/0,25
- Cường độ dòng điện (A): 3,6/0,7
- Tốc độ (rpm): 2880/1440
- Độ ồn (LpA dB): 72/57
- Khối lượng (kg): 85
Quạt đuổi gió Jet-Fan 400-2(B)
- No: 400-2(B)
- Lực đẩy (N): 55
- Lưu lượng (m3/h): 8700
- Công suất động cơ (kW): 1,5
- Cường độ dòng điện (A): 3,6
- Tốc độ (rpm): 2880
- Độ ồn (LpA dB): 72
- Khối lượng (kg): 83
Quạt đuổi gió Jet-Fan 355-2/4(B)
- No: 355-2/4(B)
- Lực đẩy (N): 37/9
- Lưu lượng (m3/h): 6400/3200
- Công suất động cơ (kW): 1,5/0,25
- Cường độ dòng điện (A): 3,6/0,7
- Tốc độ (rpm): 2880/1440
- Độ ồn (LpA dB): 66/51
- Khối lượng (kg): 67
Quạt đuổi gió Jet-Fan 355-2(B)
- No: 355-2(B)
- Lực đẩy (N): 37
- Lưu lượng (m3/h): 6400
- Công suất động cơ (kW): 1,5
- Cường độ dòng điện (A): 3,6
- Tốc độ (rpm): 2880
- Độ ồn (LpA dB): 66
- Khối lượng (kg): 65
Quạt đuổi gió Jet-Fan 315-2/4(B)
- No: 315-2/4(B)
- Lực đẩy (N): 22/6
- Lưu lượng (m3/h): 4400/2200
- Công suất động cơ (kW): 0,75/5/0,12
- Cường độ dòng điện (A): 1,8/0,4
- Tốc độ (rpm): 2880/1440
- Độ ồn (LpA dB): 60/45
- Khối lượng (kg): 52
Quạt đuổi gió Jet-Fan 315-2(B)
- No: 315-2(B)
- Lực đẩy (N): 22
- Lưu lượng (m3/h): 4400
- Công suất động cơ (kW): 0,75
- Cường độ dòng điện (A): 1,65
- Tốc độ (rpm): 2880
- Độ ồn (LpA dB): 60
- Khối lượng (kg): 50
Quạt đuổi gió Jet-Fan 400-2/4
- No: 400-2/4
- Lực đẩy (N): 55/14
- Lưu lượng (m3/h): 8700/4350
- Công suất động cơ (kW): 1,9/0,4
- Cường độ dòng điện (A): 4,18/1,47
- Tốc độ (rpm): 1885/1435
- Độ ồn (LpA dB): 72/57
- Khối lượng (kg): 85
Quạt đuổi gió Jet-Fan 400-2
- No: 400-2
- Lực đẩy (N): 55
- Lưu lượng (m3/h): 8700
- Công suất động cơ (kW): 1,5
- Cường độ dòng điện (A): 3,3
- Tốc độ (rpm): 2840
- Độ ồn (LpA dB): 72
- Khối lượng (kg): 83