Máy làm mát Nakami DV-3125TL
Thông số kĩ thuật:
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi - Air outlet: thổi lên - Blow up
Lưu lượng gió - Air flow rate: 25.000 M³/H
Công suất motor: 2.2 kW, một tốc độ, 3 pha, 100%
lõi đồng, vỏ hợp kim nhôm
Motor Power: 2.2 kW, 1 speed, 3 phases, 100%
copper core, Aluminum alloy cover
Cooling pad 6090, giấy màu nâu
Cooling pad 6090, brown cooling pad
Dòng điện - Electric current: 5,5 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 230 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 25-30L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 40L
Kích thước miệng thổi - Air outlet size: 800x800 mm
Kích thước máy - Dimension: 1250x1250x1150 mm
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 150-200 m²
Độ ồn - Noise: < 75 dB
Khối lượng - Weight: 100 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3125TX
Thông số kĩ thuật:
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi - Air outlet: thổi xuống - Blow down
Lưu lượng gió - Air flow rate: 25.000 M³/H
Công suất motor: 2.2 kW, một tốc độ, 3 pha, 100%
lõi đồng, vỏ hợp kim nhôm
Motor Power: 2.2 kW, 1 speed, 3 phases, 100%
copper core, Aluminum alloy cover
Cooling pad 6090, giấy màu nâu
Cooling pad 6090, brown cooling pad
Dòng điện - Electric current: 5,5 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 230 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 25-30L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 40L
Kích thước miệng thổi - Air outlet size: 800x800 mm
Kích thước máy - Dimension: 1250x1250x1150 mm
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 150-200 m²
Độ ồn - Noise: < 75 dB
Khối lượng - Weight: 100 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3318ITN
Thông số kĩ thuật:
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi - Air outlet: thổi ngang - Blow side
Lưu lượng gió - Air flow rate: 18.000 M³/H
Công suất motor: 1.1 kW, đa tốc độ, 3 pha, 100%
lõi đồng, vỏ gang không gỉ
Motor Power: 1.1 kW, Inverter, Variable speeds, 3
phases, 100% copper core, iron cove
Dòng điện - Electric current: 2,7 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 180 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 8-12L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 25L
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 100-120 m²
Kích thước máy - Dimension: 1100x1100x950 mm
Kích thước miệng thổi - Air outlet size: 670x670 mm
Độ ồn - Noise: < 70 dB
Khối lượng - Weight: 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3318ITL
Thông số kĩ thuật:
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi - Air outlet: thổi lên - Blow up
Lưu lượng gió - Air flow rate: 18.000 M³/H
Công suất motor: 1.1 kW, đa tốc độ, 3 pha, 100%
lõi đồng, vỏ gang không gỉ
Motor Power: 1.1 kW, Inverter, Variable speeds, 3
phases, 100% copper core, iron cover
Cooling pad 5090, giấy màu xanh, chống bám rêu,
nấm mốc, tăng tuổi thọ, giảm nhiều hơn 1°C so với cooling pad 6090
Cooling pad 5090, green cooling pad, anti-moss, anti-mildew, increased longevity, decreased more
than 1°C compared with cooling pad 6090
Dòng điện - Electric current: 2,7 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 180 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 8-12L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 25L
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 100-120 m²
Kích thước máy - Dimension: 1100x1100x950 mm
Kích thước miệng thổi - Air outlet size: 670x670 mm
Độ ồn - Noise: < 70 dB
Khối lượng - Weight: 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3118TN
Thông số kĩ thuật:
Điều khiển - Controller: LCD
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi - Air outlet: thổi ngang - Blow side
Lưu lượng gió - Air flow rate: 18.000 M³/H
Công suất motor: 1.1 kW, 1 tốc độ, 3 pha, 100% lõi đồng, vỏ gang không gỉ
Motor Power: 1.1 kW, 1 speed, 3 phases, 100% copper core, iron cover
Cooling pad 5090, giấy màu nâu, giảm nhiều hơn 1°C so với cooling pad 6090
Cooling pad 5090, brown cooling pad, decreased more than 1°C compared with cooling pad 6090
Dòng điện - Electric current: 2,7 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 180 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 8-12L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 25L
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 100-120 m²
Kích thước máy - Dimension: 1100x1100x950 mm
Kích thước miệng thổi - Air outlet size: 670x670 mm
Độ ồn - Noise: < 70 dB
Khối lượng - Weight: 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3118TL
Thông số kĩ thuật:
Điều khiển - Controller: LCD
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi - Air outlet: thổi lên - Blow up
Lưu lượng gió - Air flow rate: 18.000 M³/H
Công suất motor: 1.1 kW, 1 tốc độ, 3 pha, 100%
lõi đồng, vỏ gang không gỉ
Motor Power: 1.1 kW, 1 speed, 3 phases, 100%
copper core, iron cover
Cooling pad 5090, giấy màu nâu, giảm nhiều hơn 1°C so với cooling pad 6090
Cooling pad 5090, brown cooling pad, decreased more than 1°C compared with cooling pad 6090
Dòng điện - Electric current: 2,7 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 180 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 8-12L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 25L
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 100-120 m²
Kích thước máy - Dimension: 1100x1100x950 mm
Kích thước miệng thổi - Air outlet size: 670x670 mm
Độ ồn - Noise: < 70 dB
Khối lượng - Weight: 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3118TX
Thông số kĩ thuật:
Bơm nước tuần hoàn - Have pump Có bơm nước tuần hoàn
Hướng gió thổi - Air out way Thổi lên/Blow up
Lưu lượng gió - Air flow rate 18.000 m³/h
Dòng điện - Electric current 2,7 A
Công suất motor - Motor Power 1,1 kW
Công suất máy bơm - Pump Power 35W
Cột áp quạt - Wind pressure 180 Pa
Loại quạt - hướng trục Blower type/Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption 8-12L/H
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity 25L
Kích thước miệng thổi - Air outlet 670x670 mm
Kích thước máy - Overroll 1100x1100x950 mm
Chất liệu vỏ - Casing material Plastic
Diện tích làm mát - Application area 100-120 m²
Motor -phase 3 pha/1 tốc độ
Độ ồn - Noise < 70 dB
Khối lượng - Weight 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3018TL
Thông số kĩ thuật:
Bơm nước tuần hoàn - Have pump Có bơm nước tuần hoàn
Hướng gió thổi - Air out way Thổi lên/Blow up
Lưu lượng gió - Air flow rate 18.000 m³/h
Dòng điện - Electric current 2,7 A
Công suất motor - Motor Power 1,5 kW
Công suất máy bơm - Pump Power 35W
Cột áp quạt - Wind pressure 220 Pa
Loại quạt - hướng trục Blower type/Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption 8-12L/H
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity 25L
Kích thước miệng thổi - Air outlet 670x670 mm
Kích thước máy - Overroll 1100x1100x950 mm
Chất liệu vỏ - Casing material Plastic
Diện tích làm mát - Application area 100-120 m²
Motor -phase 3 pha/1 tốc độ
Độ ồn - Noise < 70 dB
Khối lượng - Weight 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3018TX
Thông số kĩ thuật:
Điều khiển - Controller: LCD
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi - Air outlet: thổi xuống - Blow down
Lưu lượng gió - Air flow rate: 18.000 M³/H
Công suất motor: 1.5 kW, 1 tốc độ, 3 pha, 100%
lõi đồng, vỏ gang không gỉ
Motor Power: 1.5 kW, 1 speed, 3 phases, 100%
copper core, iron cover
Cooling pad 5090, giấy màu nâu, giảm nhiều hơn 1°C so với cooling pad 6090
Cooling pad 5090, brown cooling pad, decreased more than 1°C compared with cooling pad 6090
Dòng điện - Electric current: 3,7 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 180 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 8-12L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 25L
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 100-120 m²
Kích thước máy - Dimension: 1100x1100x950 mm
Kích thước miệng thổi - Air outlet size: 670x670 mm
Độ ồn - Noise: < 70 dB
Khối lượng - Weight: 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3218TN
Thông số kĩ thuật:
Điều khiển - Controller: LCD
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi: thổi ngang - Air out way: Blow side
Lưu lượng gió - Air flow rate: 18.000 m³/h
Công suất motor/Motor capacity: 1.5 kW, 1 tốc độ/1 speed, 3 phases
Cooling pad Munters 5090 màu xanh, chống bám rêu, nấm mốc, tăng tuổi thọ
Cooling pad Munters 5090 green color, anti-moss, anti-mildew, increased longevity
Dòng điện - Electric current: 2,7 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 180 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 8-12L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 25L
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 100-120 m²
Kích thước máy - Dimension: 1100x1100x950 mm
Kích thước miệng thổi - Air outlet: 670x670 mm
Độ ồn - Noise: < 70 dB
Khối lượng - Weight: 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3218TL
Thông số kĩ thuật:
Bơm nước tuần hoàn - Have pump Có bơm nước tuần hoàn
Hướng gió thổi - Air out way Thổi lên/Blow up
Lưu lượng gió - Air flow rate 18.000 m³/h
Điều khiển -Remote control Có điều khiển 54 tốc độ
Công suất motor - Motor Power 1,5 kW
Tấm cooling Pad Nakami 5090 màu xanh
Cột áp quạt - Wind pressure 200-220 Pa
Loại quạt - hướng trục Blower type/Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption 8-12L/H
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity 25L
Kích thước miệng thổi - Air outlet 670x670 mm
Kích thước máy - Overroll 1100x1100x950 mm
Chất liệu vỏ - Casing material Plastic
Diện tích làm mát - Application area 100-120 m²
Motor -phase 3 pha/1 tốc độ
Độ ồn - Noise < 70 dB
Khối lượng - Weight 60 Kg
Máy làm mát Nakami DV-3218TX
Thông số kĩ thuật:
Điều khiển - Controller: LCD
Bơm phân phối nước - Supply water pump: 35 W
Hướng gió thổi - Air outlet: thổi xuống - Blow down
Lưu lượng gió - Air flow rate: 18.000 M³/H
Công suất motor: 1.5 kW, 1 tốc độ, 3 pha, 100%
lõi đồng, vỏ gang không gỉ
Motor Power: 1.5 kW, 1 speed, 3 phases, 100%
copper core, iron cover
Cooling pad 5090, giấy màu xanh, chống bám rêu,
nấm mốc, tăng tuổi thọ, giảm nhiều hơn 1°C so với
cooling pad 6090
Cooling pad 5090, green cooling pad, anti-moss,
anti-mildew, increased longevity, decreased more
than 1°C compared with cooling pad 6090
Dòng điện - Electric current: 3,7 A
Cột áp quạt - Wind pressure: 200 - 220 Pa
Loại quạt - Blower type: hướng trục - Axia type
Lượng nước tiêu thụ - Water consumption: 8-12L/h
Thể tích bình chứa nước - Water tank capacity: 25L
Chất liệu vỏ - Casing material: Plastic
Diện tích làm mát - Application area: 100-120 m²
Kích thước máy - Dimension: 1100x1100x950 mm
Kích thước miệng thổi - Air outlet size: 670x670 mm
Độ ồn - Noise: < 70 dB
Khối lượng - Weight: 60 Kg
Quạt thông gió gắn trần ECPL
Thông số kĩ thuật:
ECPL là dòng quạt thông gió cho tòa nhà. Quạt được chế tạo bằng nhựa ABS hoặc PP nên có độ bền cao, chạy rât êm, kiểu dáng phong phú đa dạng với nhiều màu sắc khác nhau. Khác với các loại quạt âm trần thông thường khác cánh quạt là loại cánh lá bàng có độ ồn lớn thì loại quạt âm trần của Phương Linh cánh quạt là cánh ly tâm nên độ ồn rất thấp. Hiện nay Phương Linh là nhà phân phối độc quyền tại Việt Nam về dòng sản phẩm này. Sản phẩm đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng kiểm định và cấp giấy Hợp Qui trước khi đưa ra thị trường
ỨNG DỤNG
Quạt thường được sử dụng để lắp gắn trần thông gió cho các văn phòng làm việc hoặc công trình dân dụng trong khi lưu lượng và áp suất lại lớn hơn loại quạt cánh lá bàng có cùng công suất.
Bảng thông số kỹ thuật:
Model Kích thước
(mm) Công suất
(W) Điện áp
(V) Lưu lượng
(m3/h) Phi ống
(Φ)
ECPL 10-1 200x200 30 220/50 230-240 100
ECPL 12-1 250x250 30 220/50 260-270 100
ECPL 16-1 290x290 40 220/50 320-330 100
ECPL 18-1 310x310 40 220/50 460-470 100
ECPL 18-8 310x310 40 220/50 460-470 100
ECPL 18-11 310x310 40 220/50 460-470 100
ECPL 150-2 400x400 55 220/50 640-660 150
Quạt thông gió gắn tường EWPL
Thông số kĩ thuật:
EWPL là dòng quạt thông gió cho tòa nhà. Quạt được chế tạo bằng nhựa ABS hoặc PP nên có độ bền cao, chạy rât êm, kiểu dáng phong phú đa dạng với nhiều màu sắc khác nhau. Hiện nay Phương Linh là nhà phân phối độc quyền tại Việt Nam về dòng sản phẩm này. Sản phẩm đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng kiểm định và cấp giấy Hợp Qui trước khi đưa ra thị trường
ỨNG DỤNG
Quạt thường được sử dụng để lắp gắn gắn tường thông gió cho các văn phòng làm việc, nhà vệ sinh tại các tòa nhà văn phòng và các công trình dân dụng khác.
Bảng thông số kỹ thuật:
Model Độ ồn Công
suất Điện
áp Lưu
lượng
(dB) ( w) ( V ) (M3/H)
EWPL-100A 35 25 220/50 180
EWPL-15A 35 25 220/50 240
EWPL-20A 50 40 220/50 670
EWPL-25A 55 45 220/50 750
Quạt âm trần nối ống dạng hộp
Thông số kĩ thuật:
Cánh quạt có dạng cánh ly tâm, nhưng vỏ quạt thiết kế dạng đồng trục nên miệng hút và miệng
thổi nằm trên cùng một đường thẳng giúp thuận tiện cho việc lắp đặt vào hệ thống đường ống gió; quạt có độ ồn thấp, trọng lượng nhỏ, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng.
Đây là sản phẩm do Phương Linh nhập khẩu, phân phối độc quyền, bảo hành trực tiếp dài hạn tại Việt Nam. Sản phẩm đã được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng kiểm định và cấp giấy chứng nhận hợp quy.
Ứng dụng:
Quạt thường sử dụng để thông gió cho các công trình dân dụng như tòa nhà, biệt thự, văn phòng, hội trường, khách sạn...và hoạt động đặc biệt hiệu quả khi được lắp vào hệ thống đường ống cấp hoặc hút.
Model Phi ống Công suất Điện áp Lưu lượng Áp suất Độ ồn
(mm) (w) (v/hz) (m3/h) (pa) (db)
AFPL-18 100 19/12 220/50Hz 180/120 110 26/23
AFPL-37 150 38/32 220/50Hz 370/300 130 27/25
AFPL-50 150 60/50 220/50Hz 500/400 180 29/26
AFPL-77 200 100/87 220/50Hz 770/620 220 35/32
AFPL-92 250 135/120 220/50Hz 920/770 340 36/31
AFPL-120 250 180/155 220/50Hz 1200/900 360 41/36
AFPL-170 250 200/164 220/50Hz 1700/1380 420 43/40
AFPL-190 250 300/230 220/50Hz 1900/1600 620 46/42
Quạt ly tâm nối ống gió DPLS
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt đặc biệt có lưu lượng nhỏ áp suất cao độ ồn rất thấp chuyên dùng lắp nối ống phục vụ thông gió cho các tòa nhà, văn phòng, trung tâm thương mại, phục vụ hút khí thải, cấp khí tươi cho điều hòa trung tâm và những nơi khác cần lực hút khỏe độ ồn thấp. Loại quạt này được chế tạo bằng thép, nhựa ABS hoặc PP nên có độ bền cao và chịu được môi trường khắc nghiệt.
Đặc biệt với dòng sản phẩm này có loại quạt có tới 2 cấp tốc độ nên rế dàng cho việc điều chỉnh lưu lượng và áp suất khi cần.
Đây là sản phẩm do công ty Phương Linh nhập khẩu, phân phối độc quyền và bảo hành trực tiếp tại Việt Nam nên chất lượng luôn đảm bảo và được bảo hành dài hạn.
Sản phẩm đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng kiểm định và cấp giấy chứng nhận Hợp Qui trước khi đưa ra thị trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
MODEL Phi ống Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Côt áp Độ ồn Kích thước cơ bản
(mm) (W) (v/p) (V/Hz) (m3/h) (mmH2O) (dB) A B C D
DPLS-100 100 62/65 2590 220/50 285-295 33.5-34.6 51 100 25 150 190
DPLS-125 125 65/70 2540 220/50 375-391 31-31.5 52 125 25 150 190
DPLS-150 150 92 2375 220/50 685-696 33-34 52 150 25 170 330
DPLS-160 160 125 2580 220/50 850-900 35.5-36.6 53 160 25 170 330
DPLS-200 200 138/140 2145 220/50 900-950 60-65 55 200 25 170 340
DPLS-250 250 165 2180 220/50 1100-1300 57-61 55 250 25 170 340
DPLS-305 305 215 2410 220/50 1800-1900 65-68 56 305 25 200 400
DPLS-315 315 215/255 3275 220/50 1850-2000 69-72 59 315 25 200 400
Quạt hướng trục tăng áp APL-3-No
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt có áp suất cao hoạt động được trong môi trường khắc nghiệt mà không ảnh hưởng tới tuổi thọ của cánh và chất lượng động cơ. Loại này thường có cấu tạo phức tạp hơn như cánh quạt có nhiều lá, áp suất được tăng nhờ có các lá cánh cố định, và đặc biệt khi cần áp suất cao phải lắp loại động cơ có tốc độ cao nhưng nhược điểm độ ồn lớn.
Thường dùng lắp nối ống hút hoặc cấp thông gió tầng hầm, dễ lắp đặt và vận hành, khai thác được tối đa lưu lượng của quạt nên được sử dụng cho những nơi cần áp suất lớn lưu lượng lớn mà loại quạt hướng trục thông thường không đáp ứng được.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Quạt hướng trục cánh xiên APL-5-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt thông gió hướng trục dạng ống, dòng khí được tạo ra chạy dọc theo hướng cánh. Với điều kiện có cùng công suất thì lưu lượng dòng khí của loại quạt này lớn hơn quạt ly tâm.
Ưu điểm của loại quạt này là hiệu quả hoạt động trong một phạm vi rộng lớn, độ ồn thấp, chiếm ít diện tích và dễ dàng lắp đặt cũng như bảo hành. Loại quạt này đặc biệt hiệu quả khi được đấu nối với đường ống thẳng cần áp lực cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model Φ cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (Kw) (v/p) (V) m3/h mmH20
Quạt hướng trục đặc biệt APL-6-No
Thông số kĩ thuật:
Quạt thông gió hướng dòng- hỗn hợp là loại kết hợp giữa quạt hướng trục và quạt ly tâm. Nó là sự chắt lọc những ưu điểm của hai loại quạt trên. Với điều kiện có cùng công suất thì loại quạt này có lưu lượng lớn hơn quạt ly tâm và áp lực lớn hơn quạt hướng trục thông thường.
Loại quạt này ứng dụng rộng rãi trong việc thông gió và hút khí thải cho các tòa nhà, khách sạn, các công trình kiến trúc có diện tích rộng và độ cao, ngoài ra nó cũng có thể được sử dụng cho ngành khai thác khoáng sản
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model Φ cánh Công Suất Tốc độ ĐC Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (Kw) (v/p) (V) m3/h mmH20
APL-6-4 400 0,55 1330 380 3000-4300 21-14
APL-6-4,5 450 0,75 1330 380 3400-4500 27-20
APL-6-5 500 1,1 1440 380 5200-7400 33-22
APL-6-6 600 1,5 1440 380 8100-10000 32-20
APL-6-7 700 3 960 380 12000-19000 47-33
APL-6-8 800 4 960 380 19000-25000 38-19
APL-6-9 900 5,5 960 380 27000-34000 43-28
APL-6-10 1000 7,5 970 380 36000-44000 37-28
APL-6-11 1100 11 970 380 43000-49000 37-31
APL-6-12 1200 15 970 380 57000-65000 50-43
APL-6-13 1300 15 970 380 64000-72000 51-44
Quạt hướng trục đặc biệt APL-8-No
Thông số kĩ thuật:
Đây là một sản phẩm mới có thiết kế độc đáo để sử dụng cho việc hút nhiệt và khí độc. Motor được gắn theo hướng cánh quạt và có thể lắp truyền động đơn hoặc đa theo yêu cầu của khách hàng.
Ưu điểm của loại quạt này là tiết kiệm điện năng, hiệu suất làm việc cao nên được sử dụng chủ yếu để thông gió, hút khí nóng cho các công trình kiến trúc cao tầng hoặc các công trình khai thác khoáng sản dưới lòng đất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model Φ cánh Công suất Tốc độ ĐC Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (Kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH20)
APL-8-4 400 0,55 1390 380 2500-3200 12-10
APL-8-4,5 450 0,55 1390 380 3000-3900 14-11
APL-8-6,5 650 5,5 1440 380 15000-20000 60-50
APL-8-7 700 7,5 1440 380 20000-25000 72-60
APL-8-8 800 7,5 1440 380 27000-31000 62-58
APL-8-9 900 11 1460 380 27000-34000 85-56
APL-8-10 1000 11 1460 380 36000-46000 64-40
APL-8-11 1100 15 970 380 49000-51000 69-58
APL-8-12 1200 22 970 380 57000-63000 72-62
APL-8-13 1300 22 970 380 56000-75000 80-62
APL-8-15 1500 22 970 380 76000-100000 82-62
Quạt hướng trục vuông gián tiếp APL-2-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt hướng trục thông gió thân vuông truyền động gián tiếp thông qua bộ tuyền đai có 3 loại chính đường kính cánh 800, 1000 và 1200mm. Ngoài ra có thể sản xuất loại lớn hơn hoặc nhỏ hơn tuỳ theo yêu cầu của khách hàng. Cánh quạt được chế tạo chính xác bằng thép sơn tĩnh điện nên loại bỏ hoàn toàn hiện tượng gãy cánh như 1 số quạt cùng loại cánh bằng nhôm. Cánh được cân bằng động 2 mặt bởi thiết bị cân bằng hiện đại nên đảm bảo hoạt động ổn định, không rung và độ ồn thấp, hiệu suất cao. Sản phẩm này có 2 loại chính loại không có chớp và loại có chớp tự động mở khi làm việc và đóng kín khi ngừng để có tác dụng che mưa, nắng, bụi đồng thời chống được côn trùng xâm nhập.
Phạm vi ứng dụng:
Quạt được thiết kế đường kính lớn tốc độ thấp nên có lưu lượng lớn độ ồn thấp, thích hợp cho việc thông gió nhà xưởng, nơi tập trung đông người như dệt may, da dày, hội trường, kho hàng và các trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung …
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ ĐC Điện áp Lưu lượng Cột áp Kích thước cơ bản
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) (mmH2O) A B H
APL-2- 8I
Không chớp 800 0,37 1330 380 18000-20000 4-2
950
950
400
0,75 1390 380 25000-30000 6-4
APL- 2- 8I
Có chớp 800 0,55 1390 380 20000-25000 4-2
950
950
455
0,75 1390 380 25000-30000 6-4
APL- 2- 10I
Không chớp
1000 0,75 1390 380 30000-35000 4-2
1150
1150
400
1,1 1400 380 35000-40000 6-4
APL- 2- 10I
Có chớp
1000 0,75 1390 380 30000-35000 4-2
1150
1150
455
1,1 1400 380 35000-40000 6-4
APL- 2- 12I
Không chớp
1200 1,1 1400 380 40000-45000 4-2
1380
1380
400
1,5 1400 380 45000-50000 6-4
APL- 2- 12I
Có chớp
1200 1,1 1400 380 40000-45000 4-2
1380
1380
455
Quạt hướng trục tròn trực tiếp APL-1-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt thông gió hướng trục thân tròn, truyền động trực tiếp có đường kính từ 200- 2000mm Công suất từ 40W- 55KW.
Với loại công suất nhỏ điện áp 1pha nhiều tốc độ có thể điều chỉnh lưu lượng theo ý muốn. ưu điểm của loại này là Cánh quạt được thiết kế góc nghiêng, số cánh phù hợp và được cân bằng động 2 mặt nên chạy rất êm, không rung. Toàn bộ quạt được sơn tĩnh điện nên đẹp và độ bền rất cao.
Ưng dụng: Loại quạt này thường được sử dụng để cấp khí tươi, thông gió điều hòa trung tâm, văn phòng, thông gió làm mát nhà xưởng, kho hàng,...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ ĐC Điện áp Lưu lượng Cột áp Kích thước cơ bản
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) (mmH2O) D D1 H
Quạt hướng trục tròn gián tiếp APL-1-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt thông gió hướng trục thân tròn truyền động gián tiếp. Về thông số kỹ thuật gần giống với quạt hướng trục thân tròn trực tiếp nhưng loại này động cơ điện hoàn toàn được tách khỏi môi trương không khí đi qua và cánh quạt được gắn bởi trục gối đỡ vòng bi thông qua đai truyền.
Ưu điểm của sản phẩm: Quạt được thiết kế chắc chắn bền, đẹp, cánh quạt được cân bằng động 2 mặt nên chạy rất em, gối đỡ, vòng bi, dây co roa được nằm trong hộp kín nên đảm bảo không ảnh hưởng đến môi trường khí đi qua. Toàn bộ quạt được sơn tĩnh điện bằng loại sơn của Mỹ chịu được môi trường làm việc ngoài trời nên độ bền rất cao .
Ứng dụng : Loại quạt này này thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như khí nóng ẩm, bụi, hơi hóa chất ăn mòn, hơi nước, bụi sơn, hút nhiệt sấy gỗ, lâm sản và những nơi yêu cầu áp suất cao vì nó có thể tăng tốc độ lên theo ý muốn bằng việc điều chỉnh tăng puly đầu động cơ hoặc đầu gối đỡ.
Quạt ly tâm hút bụi CPL -6- No
Thông số kĩ thuật:
Công suất:
Vật liệu: 0,75kw-200kw
CT3, Inox
Đối với Quạt hút bụi ngoài các thông số kỹ thuật như lưu lượng và cột áp thì kiểu cánh có quyết định chính đến hiệu quả hút bụi. Tùy theo từng loại bụi, kích thước hạt bụi và trọng lượng bụi để lựa chọn những kiểu cánh phù hợp cho việc hút và vận chuyển bụi.
Quạt ly tâm hút bụi CPL -7- No
Thông số kĩ thuật:
CPL - 7- NoI là loại quạt ly tâm có kết cấu cánh hở (không có đĩa cánh) và cấu tạo đặc biệt, giúp làm giảm các sự tích tụ của bụi vào cánh quạt, gây mất cân bằng cánh quạt, đảm bảo quạt chạy ổn định, không rung, độ bền cao.
ỨNG DỤNG
Quạt thường được sử dụng để hút bụi, vận chuyển các loại bụi có kích thước lớn và phát sinh nhiều bụi như bụi xi măng, phôi bào, mùn cưa... và được lắp trước hoặc sau các thiết bị hút lọc bụi xử lý môi trường.
Thông sô kĩ thuật
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-7-5I 500 7.5 2200 380 3000-6500 260-220
500 11 2400 380 4000-8000 300-250
CPL- 7-6I 600 11 1800 380 4000-10000 260-210
600 15 1950 380 5000-12000 300-220
CPL-7-8I 800 15 1200 380 6000-13000 200-160
800 22 1450 380 7000-17000 300-250
800 30 1600 3800 8000-22000 360-280
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5-NoI
Thông số kĩ thuật
Đây là loại quạt ly tâm gián tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW là loại trung và cao áp đa số chạy tốc độ cao. Loại này có thể chạy đến 5500 vòng/phút. Quạt được tính toán kỹ lưỡng và chế tạo hết sức cẩn thận nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao. Đặc biệt cánh được cân bằng động tốt nên luôn đảm bảo một sản phẩm tin cậy và được khách hàng đánh giá cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động học, vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5-NoD
Thông số kĩ thuật
CPL -5 - NoD là quạt công nghiệp áp suất cao. Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW tốc độ thông thường là 3000v/p. Do quạt chạy với tốc độ rất cao nên có cấu tạo hết sức chắn chắn, cánh quạt được cân bằng động tốt nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm trung và cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5.1/5.2-NoD
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoD
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (M3/h) mmH2O
CPL-5.1-3,15D 315 1.1 3000 380 390-810 190-170
CPL-5.1-3,55D 355 2.2 3000 380 560-1160 250-230
CPL-5.1-4D 400 3.0 3000 380 824-1700 350-320
CPL-5.1-4,5D 450 5.5 3000 380 1170-2500 460-410
CPL-5.1-5D 500 11 3000 380 1600-3400 560-500
CPL-5.1-5,6D 560 18.5 3000 380 2200-4900 700-640
CPL-5.1-6,3D 630 30 3000 380 3200-6900 900-800
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5.1/5.2-NoI
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoI
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH2O)
CPL-5.1-7,1I 710 5.5 1450 380 4600 - 7500 280-200
CPL-5.1-8I 800 11 1450 380 6500 - 9500 400-230
800 15 1450 380 9500 - 10500 360-320
CPL-5.1-9I 900 22 1450 380 10000 - 15000 450-410
CPL-5.1-10I 1000 37 1450 380 14000 - 18000 580-490
CPL-5.1-11,2I 1120 75 1450 380 18000 - 24000 730-620
1120 22 960 380 14000 - 18000 300-270
CPL-5.1-12,5I 1250 110 1450 380 25000 - 30000 900-780
1250 37 960 380 8000 - 19000 390-330