Máy khắc SpeedMarker CL
SpeedyMarker Cl Co2 - Ứng dụng trong dây truyền sản xuất.
Các laser CO2 Galvo SpeedMarker CL là hiện thân
của hệ thống laser nghệ thuật trong các lĩnh vực
công nghiệp tốc độ đánh dấu cao. Không khí làm
SpeedMarker CL được quy định cho IP 54
máy được bảo vệ tốt chống lại bụi và
nước và có thể được sử dụng trong những điều kiện khó khăn nhất
của môi trường. Lasertech cung cấp dải phạm vi rộng
các thiết bị nhỏ gọn từ 7W laser đến 400W laser- cực kỳ mạnh mẽ.
Máy khắc laser Promarker
Promarker - Máy khắc laser sợi galvo
- Khả năng đánh dấu, khắc trên tất cả các vật liệu kim loại, nhựa, sơn phủ
- Công nghệ laser sợi bền bỉ, làm mát bằng không khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ nguồn laser trên 100.000h
- Chức năng xác định tiêu cự nhanh chóng và chính xác
- Bảo hành 02 năm
- Driver DirectMark Printer, in trực tiếp từ các phần mềm đồ họa như Corel
Thông số kỹ thuật
Công suất laser: 20W
Bước sóng: 1064 nm
Tần số: 20-80kHz
Diện tích khắc cắt : 110 x 110 mm
Tốc độ khắc tối đa: 10 m/giây
Điện áp: 230V/50Hz
Kích thước đầu laser: 139 x 139 x 350 mm
Kích thước bộ điều khiển: 440 x 215 x 450 mm
Máy cắt laser SP1500
Sự kết hợp của năng suất cao nhất, khổ làm việc cho các tấm vật liệu kích thước tiêu chuẩn, tuổi thọ hệ thống dài và chi phí bảo trì thấp nhất
- Diện tích làm việc (59 "x 49") 1500 x 1250 mm
- Công suất laser từ 60W đến 400W
- Hệ thống laser kín
- Cắt hệ thống bảng với dòng chảy thông gió chéo
- Trotec IPC - kiểm soát thông minh ™
- Trợ khí
- Công nghệ Trotec - "InPack Technology"
- Bảo vệ quang học
- Motor servo
- TroCAM CAD / CAM
- Phần mềm quản lý công việc JobControl
- iCut CCD camera, đăng ký Mark công nhận và đền bù hệ thống
Máy cắt laser SP1500
Sự kết hợp của năng suất cao nhất, khổ làm việc cho các tấm vật liệu kích thước tiêu chuẩn, tuổi thọ hệ thống dài và chi phí bảo trì thấp nhất
- Diện tích làm việc (59 "x 49") 1500 x 1250 mm
- Công suất laser từ 60W đến 400W
- Hệ thống laser kín
- Cắt hệ thống bảng với dòng chảy thông gió chéo
- Trotec IPC - kiểm soát thông minh ™
- Trợ khí
- Công nghệ Trotec - "InPack Technology"
- Bảo vệ quang học
- Motor servo
- TroCAM CAD / CAM
- Phần mềm quản lý công việc JobControl
- iCut CCD camera, đăng ký Mark công nhận và đền bù hệ thống
Máy cắt laser Speedy500
Máy cắt laser CO2 lý tưởng
Speedy 500 là hệ thống máy khắc cắt laser CO2 lý tưởng cho gia công vật liệu bề mặt lớn, tốc độ cao và chính xác. Speedy 500 linh hoạt và năng suất hơn bất cứ hệ thống laser nào cùng phân hạng.
Thông số kỹ thuật
- Diện tích khắc cắt 1245 x 710 mm
- Nguồn laser từ 60W to 200W CeramiCore technology
- Bàn làm việc đa chức năng
- Cửa lùa mở
- Công nghệ Trotec inpack-Technology
- Nguồn laser CO2 từ 60W đến 200W
- Hệ quang học được khí bảo vệ đặc biệt
- Mô tơ vô tốc siêu bền
- Phàn mềm troCAM CAD/CAM Software
- Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt JobControl
- Cắt thông minh với "i-cut“ CCD Camera, Nhận dạng Khổ làm việc Giới hạn và hệ thống tính toán bù
- Bảo hành 03 năm trở lên
Máy khắc Speedy400 fiber
Speedy400, máy khắc laser kim loại chạy bàn khổ lớn
Thông số kỹ thuật
* Diện tích khắc (39" x 24") 1000 x 610 mm
* Nguồn laser từ 10W đến 50W
* Tốc độ khắc 3.55 m/giây
* Công nghệ Inpack-Technology, duy nhất trên thị trường
* Công nghệ USQ cho tốc độ và độ phân giải cao
* Mô tơ vô tốc không yêu cầu bảo dưỡng và hệ trục dẫn động ổn định nhất thế giới
* Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
* Bảo hành 3 năm trở lên
Máy cắt khắc Speedy 400
Speedy400, máy khắc laser cho mọi ứng dụng khắc cắt
Thông số kỹ thuật
* Diện tích khắc (39" x 24") 1000 x 610 mm
* Nguồn laser từ 40W đến 120W CeramiCore technology
* Tốc độ khắc 3.55 m/giây
* Công nghệ Inpack-Technology, duy nhất trên thị trường
* Công nghệ USQ cho tốc độ và độ phân giải cao
* Mô tơ vô tốc không yêu cầu bảo dưỡng và hệ trục dẫn động ổn định nhất thế giới
* Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
* Bảo hành 3 năm trở lên
Máy khắc Speedy300 fiber
Máy khắc kim loại chạy bàn Speedy300 fiber
Speedy 300 fiber kết hợp ưu điểm của công nghệ laser sợi với máy khắc laser chạy bàn của Trotec. Không đòi hỏi bảo dưỡng, tốc độ khắc và độ phân giải cao là những lợi thế của Speedy300 fiber.
Speedy 300 fiber có thể upgrade thành Speedy 300 Flexx với việc trang bị thêm nguồn laser CO2, chỉ việc lắp đặt thêm nguồn laser CO2 khi bạn cần.
Thông số kỹ thuật
- Diện tích khắc (29" x 17") 726 x 432 mm
- Nguồn laser từ 10W đến 50W
- Tốc độ khắc 300 cm/giây
- Công nghệ InPack Technology, duy nhất trên thị trường
- Công nghệ USQ cho tốc độ và độ phân giải cao
- Mô tơ vô tốc không yêu cầu bảo dưỡng và hệ trục dẫn động ổn định nhất thế giới
- Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
- Bảo hành 3 năm trở lên
Máy khắc cắt Speedy300
- Diện tích khắc cắt (29" x 17") 726 x 432 mm
- Nguồn laser lựa chọn từ 12W đến 120W CeramiCore technology
- An toàn cấp 1
- Công nghệ bi trượt đóng kín đảm bảo độ bền bỉ cao nhất thị trường InPack Technology
- Điều khiển điện tử trục Z
- Motorservo, miễn bảo trì
- Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
- TroCAM CAD/CAM Software
- Bảo hành tiêu chuẩn 2 năm hoặc nhiều hơn
Máy khắc cắt Speedy100
Máy khắc cắt laser khổ trung lý tưởng
- Diện tích khắc cắt: (24" x 12") 610 x 305 mm
- Nguồn laser lựa chọn từ 12W đến 60W CeramiCore technology, khả năng nâng cấp lên Speedy100 flexx
- An toàn cấp 1
- Công nghệ bi trượt đóng kín đảm bảo độ bền bỉ cao nhất thị trường InPack Technology
- Điều khiển điện tử trục Z
- Motorservo, miễn bảo trì
- Phần mềm quản lý chương trình khắc cắt
Máy Speedy 100 được ứng dụng phổ biến trong các ngành.
Máy khắc cắt Rayjet
Rayjet là hệ thống máy khắc cắt laser để bàn chất lượng cao, hoạt động bền bỉ, đơn giản, thời gian thu hồi vốn nhanh nhất. Nhỏ nhất trong dòng máy khắc cắt của Trotec Laser, Rayjet được trang bị RayPack Technology- Kích thước máy: 726 x 412 x 680 mm
- Diện tích khắc cắt: 457 x 305 mm
- Nguồn laser: 30W
- Tốc độ khắc: 1.5 meters/sec
Máy lốc tôn thủy lực
Thông số kĩ thuật:
Akyapak chế tạo máy lốc tôn thủy lực 3 trục có khả năng lốc tôn, chiều dày từ 2mm đến 100mm và chiều rộng/ chiều dài từ 1000mm đến 6000mm. Tất cả các trục lốc được dẫn động bằng thủy lực.
Các chuyển động lên và xuống của các trục lốc bên đều được dẫn động bằng động cơ thủy lực.
Đầu trục lốc trên được điều khiển từ bảng điều khiển để dễ dàng nhả phôi đã lốc và nâng trục lốc lên trên.
Các trục lốc được dẫn động bởi 3 trục động cơ thủy lực và hộp số độc lập (đến F230mm)
Máy chấn tôn
Thông số kĩ thuật:
Model AP có 2 trục tham chiếu X-Y. Bộ điều khiển Elgo P8822
Model CNC HAP có 3 trục tham chiếu Y1, Y2, X. Bộ điều khiển Cybeclec DNC 60P
Hệ thống thuỷ lực Bosch-Rexroth
Tự động tính toán hành trình yêu cầu cho góc chấn (model CNC HAP)
Hệ thống dao chấn được tôi cứng và được chia thành nhiều đoạn tiêu chuẩn (835mm)
Khuôn chấn có 4 rãnh V với kích thước 60 x 60 mm
Hệ thống kẹp điều chỉnh độ xiên của dao chấn có thể thay thế nhanh
Bảng điều khiển có thể dịch chuyển được, thuận tiện cho người vận hành.
Model
Lực chấn (Tấn) Chiều dài chấn (mm) Tốc độ của trục Y ( mm/s) Hành trình trục X (mm) Hành trình trục R (mm) Công suất động cơ (kW) Hành trình (mm) Khe hở giữa dầm dao và bàn đỡ khuôn(mm) Chiều sâu hang (mm) Chiều cao bàn làm việc (mm) Chiều rộng bàn làm viêc ( mm) Trọng lượng (kg)
CNC AP 2100 – 35 35 1270 17 500 200 5.5 100 308 200 900 120 3500
CNC AP3100 - 80 80 3100 10 500 200 7.5 180 429 400 900 200 7000
CNC AP 4100 - 120 120 4100 10 750 200 11 180 429 400 900 220 11000
CNC AP 6100 - 200 200 6100 9 750 200 15 200 445 400 1100 250 20000
CNC HAP2100 - 35 35 2100 17 800 150 5.5 100 308 200 900 120 3500
CNC HAP3100 - 80 80 3100 10 800 150 7.5 180 429 400 900 200 7000
CNC HAP4100 -120 120 4100 10 800 150 11 180 429 400 1000 220 11000
AP 3100 - 120 120 3100 10 800 - 11 180 429 400 900 220 8200
AP 4100 - 120 120 4100 10 800 - 11 180 429 400 900 220 10500
Máy cắt tôn thủy lực
Thông số kĩ thuật:
Máy cắt tôn thuỷ lực điều chỉnh góc nghiêng dao ERMAK CNCHVR là loại máy có kết cấu vững và dễ sử dụng, có khả năng cắt các loại tôn tấm với tốc độ và chất lượng cao nhất.
Máy có thể cài đặt chương trình một cách dễ dàng với các giao diện chương trình trên bộ điều khiển CYBELEC, máy tự động tính toán và điều chỉnh khe hở dao, khoảng cách cữ chặn sau, chiều dài cắt, góc cắt.
Trong quá trình cắt tôn mỏng, hành trình ngắn nhất được đưa vào, do đó tăng được số hành trình cắt và giảm mức độ xoắn của tôn mỏng trong suốt quá trình cắt.
Sê-ri này được thiết kế thích hợp cắt phôi tấm có chiều dày từ 10-20 mm.
Khung máy với kết cấu thép có độ cứng vững cao, khả năng chịu ứng suất lớn.
Dao cắt trên được nhập khẩu từ Đức cho chất lượng cắt tốt và dễ vận hành máy, khi cắt phôi thông thường với góc cắt nhỏ sẽ làm giảm độ xoắn xuống mức nhỏ nhất.
Sê-ri này có kích thước khác nhau từ 2600 mm tới 4100 mm chiều dày cắt từ 6 mm đến 8 mm. Có thể điều chỉnh khe hở dao mà không cần thực hiện từng bước đơn.
HGS cho hiệu suất làm việc tốt nhất với khả năng làm việc từ 18-20 hành trình/phút trên toàn bộ chiều dài cắt.
Máy cắt Oxi Gas IK12 BEETLE
Thông số kĩ thuật:
Toàn bộ các chức năng điều khiển được thực hiện bằng công tắc tiến/lùi/tắt, khớp ly hợp và núm điều chỉnh tốc độ cắt.
Máy có khả năng linh hoạt và mở rộng các tính năng khác nhưng vẫn đảm bảo cắt được dễ dàng các đường cắt thẳng, cung tròn và cắt vát.
Cơ cấu dẫn động được trang bị bằng bộ giảm tốc vô cấp dạng đĩa côn để đảm bảo cho quá trình chuyển động của máy được ổn định.
Ray dẫn trợ giúp cho quá trình cắt thẳng được dễ dàng nhờ vào khoá liên động, khả năng cắt mỗi lần có thể lên tới 1800mm.
Có thể cắt được cung tròn bằng compa (nếu đặt thêm)
Bộ gá kẹp mỏ cắt có thể tiến hành hiệu chỉnh các góc và lên xuống bằng tay.
Trọng lượng của máy nhẹ (9,5kg) giúp cho việc vận hành máy được dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT IK-12 BEETLE
Chiều dày cắt mm 5~50
Tốc độ cắt mm/ph 150~800
Bộ điều khiển tốc độ vô cấp Dạng đĩa côn
Bảo vệ nhiệt kim loại Tấm chắn đơn
Động cơ W 100/200V, 9/10W
Nguồn V 100/200
Trọng lượng kg 9.5
Bép cắt Sêri 100 dùng cho các loại khí cắt
Máy cắt YK150
Thông số kĩ thuật:
Tốc độ cắt 100 ~ 1000mm/min
Góc xiên 0° ~ 45°
Độ dày cắt 6 ~ 50mm
Đường kính cắt 360~ 1,200mm
Nguồn điện 220V
Kích thước 387 x 123 x220mm
Trọng lượng (kg) 8.5
Xuất xứ Korea
Máy cắt Oxi Gas Auto Picle
Thông số kĩ thuật:
PICLE-1 là máy cắt ống xách tay vận hành thủ công có hệ thống dẫn động xích và bánh răng
Cắt tất cả các ống có kích thước nằm trong phạm vi F114~600mm với xích tiêu chuẩn.
Xích truyền động gồm các mắt xích khóa liên động sạch, thiết kế đơn giản. Các mắt xích dễ dàng tháo hoặc lắp thêm để thay đổi nhanh theo các đường kính ống khác nhau.
Truyền động qua bánh vít và trục vít lớn. Tỷ số truyền thấp làm cho quá trình dịch chuyển êm.
Vành tỳ nghiêng được chia độ đảm bảo điều chỉnh góc nghiêng chính xác.
Các van điều chỉnh cho khí cháy, ôxy nung và ôxy cắt được đặt cách xa nguồn nhiệt. Chúng được đặt ở nơi thuận tiện để người vận hành dễ sử dụng.
Trọng lượng gọn nhẹ, chỉ có 9kg, ít phải bảo dưỡng, dễ vận hành và cơ động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PICLE 1
Chiều dày cắt mm Đến 50
Tốc độ cắt mm/p 100 – 700
Đường kính cắt hữu ích mm 100 – 600
Góc vát Đến 450
Trọng lượng kg 14
Loại bép cắt 102 (A) hoặc 106 (LPG)
Máy cắt Oxi Gas Mini MANTIS II
Thông số kĩ thuật:
Máy có bốn tính năng góp phần tăng năng suất và giảm nhân công
Ray và bộ nguồn được kết hợp để giảm đáng kể thời gian lắp đặt
Kẹp ray bằng vít chặn
Điều khiển bằng thyristor cho khả năng cắt êm và ổn định
Kết cấu máy dễ bảo dưỡng và kiểm tra
Ngoài các tính năng trên, kết cấu chất lượng của Koike nổi tiếng đảm bảo tuổi thọ cao và khả năng làm việc không có sự cố, bạn có một máy cắt khí gọn nhẹ, hiệu quả và kinh tế dùng để cắt thép I nhỏ.
Có hai phiên bản của Mini-Mantis II, mỏ dài LT và mỏ ngắn ST. Chọn một loại thích hợp nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MINI-MANTIS II
Chiều dày cắt 5-32 mm
Mỏ cắt ST< model
Tốc độ cắt 100–700 mm/p điều khiển bằng thyristo
Đường kính cắt hữu ích 30-600 /30-1000 mm
Khả năng cắt bụng/ cánh dầm 150-600 mm khi cắt vát 350
Cắt chéo bụng dầm 350 ở 400mm
Trọng lượng 22 kg
Chiều dài ray 1100 mm
Loại bép cắt 102 (A) hoặc 106 (LPG)
Máy cắt Oxi Gas IK70
Thông số kĩ thuật:
Thiết kế gọn nhẹ, có thể xách tay dễ dàng
Rất linh hoạt, có thể kéo dài cần hoặc thay đổi chân đế cho phù hợp với đường kính cắt.
Quá trình cắt ổn định và êm ngay cả khi cắt với tốc độ rất thấp hay tốc độ cao nhờ hệ thống điều khiển SCR.
Có thể cắt tròn trên tấm nghiêng 0-450
THÔNG SỐ KỸ THUẬT IK - 70
Đường kính cắt mm F30 - 600
Chiều dài ống mm 5-50
Tốc độ cắt vòng/phút 0.2 - 0.6
Góc cắt 0-450
Điều khiển Mô tơ 15W DC, điều khiển SCR
Trọng lượng kg 25
Nguồn cấp V AC100/200 – 50/60Hz
Máy cắt Plasma POWERMAX125
Thông số kĩ thuật:
Là máy cắt với tính năng và công suất lớn nhất trong dòng máy cắt sử dụng khí nén, Powermax 125 có thể cắt đứt kim loại tới độ dầy 57mm. Với độ tin cậy và hệ số làm việc 100%, Powermax 125 thích hợp cho các ứng dụng cắt và đục lỗ cường độ cao
Thiết kế mới của mỏ cắt Duramax Hyamp cho phép ứng dụng cắt rộng rãi: cắt tay, cắt tự động, cắt bằng robot và thổi kim loại. Công nghệ Smart Sense™ tự động điều chỉnh áp lực khí thích hợp với chế độ cắt và chiều dài cáp mỏ cắt. Công nghệ này còn cho phép nhận biết khi điện cực cắt mòn đến mức hết thời gian sử dụng, tự động tắt nguồn điện tới mỏ để ngăn ngừa các nguy hiểm có thể đối với các phụ kiện khác hoặc vật cắt.
So sánh với phương pháp cắt bằng ôxy
Thông số cắt
Capacity Độ dầy Tốc độ cắt
Cắt
Độ dầy cắt đề nghị 38 mm 457 mm/min
44 mm 250 mm/min
Độ dầy cắt đứt (cắt tay) 57 mm 125 mm/min
Đục lỗ* 25 mm
* Pierce rating for handheld use or with automatic torch height control
Capacity Tỷ lệ thổi kim loại Tiết diện rãnh thổi*
Thổi kim loại
Năng suất thổi kim loại
12,52 kg/giờ
4,3 mm-7,9 mm D x 6,1 mm-9,9 mm W
Máy cắt Plasma HPR130XD
Thông số kĩ thuật:
Nguồn điện 3 pha, 220/380/400V, 50/60Hz
Điện áp không tải 311 VDC
Điện áp cắt 50-150 VDC
Dòng cắt tối đa 130A
Chu kỳ làm việc 100% tại 130A
Kích thước (DxRxC) 1079.5 x 566.4 x 967.7 mm
Trọng lượng (gồm mỏ) 317.5 kg
Khí cắt:
Khí Plasma O2, N2, F5, H35, Air
Khí bảo vệ N2, O2, Air
Áp suất khí 8.3 bar
Máy cắt Plasma tự động MAXPRO200
Thông số kĩ thuật:
Nguồn điện 3 pha, 220/380/415V, 50/60Hz
Điện áp không tải 360 VDC
Điện áp cắt 50 -160 VDC
Dòng cắt tối đa 200A
Chu kỳ làm việc 100%@33kW
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 105 x 69 x 101 cm
Trọng lượng nguồn 335 kg
Khí cắt
Khí Plasma Air, N2, O2
Khí bảo vệ Air, N2
Áp lực khí
Áp lực nguồn khí 6.2+/-0.7 bar (90+/-10 psig)
KHẢ NĂNG CẮT
Độ dày cắt đẹp không có xỉ - với thép cacbon thấp: 20 mm
Độ dầy đục lỗ - với thép cacbon thấp: 32 mm
Độ dầy cắt đứt tối đa: 75 mm
Vát mép 45 độ với bộ phụ kiện dùng cho vát mép tại 200A
Vật liệu cắt Chiều dày
(mm) Dòng cắt (A) Tốc độ (mm/phút)
Thép carbon
Khí nén cho plasma
Khí nén bảo vệ 1-3 50 3760-8050
6-12 130 2045-3865
6 200 4485
12 200 2794
20 200 1415
25 200 940
32 200 630
50 200 215
Khí O2 cho plasma
Khí nén bảo vệ 1-3 50 3650-6775
6-12 130 2200-3925
6 200 6210
12 200 3415
20 200 1920
25 200 1430
32 200 805
50 200 270
Thép không gỉ
N2 cho plasma
Khí bảo vệ N2
Khí nén cho plasma 12 200 2200
20 200 1140
12 200 3050
20 200 1520
Máy cắt Plasma HyPerformance HPR260XD
Thông số kĩ thuật:
Hệ thống cắt HPR260XD kết hợp các ưu điểm: cắt tốc độ cao, luân chuyển quy trình nhanh và độ tin cậy cao để đạt năng suất cắt tối đa. Cũng như HPR130XD, hệ thống cắt plasma HPR260XD tích hợp công nghệ True Hole được cấp bằng sang chế cho chất lượng cắt rất cao.
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Nguồn điện 3 pha, 220/380/400V, 50/60Hz
Điện áp không tải 311 VDC
Điện áp cắt 175 VDC
Dòng cắt tối đa 260A
Chu kỳ làm việc 100% tại 260A
Kích thước (DxRxC) 119cm x 82cm x 115cm
Trọng lượng
(gồm mỏ) 567 kg
Khí cắt
Khí Plasma O2, N2, F5, H35, Air
Khí bảo vệ N2, O2, Air
Áp suất khí 8.3 bar
Máy cắt Plasma HyPerformance HPR400XD
HPR400XD là hệ thống plasma công suất cao với tốc độ cắt nhanh nhất, chiều dày cắt lớn nhất và sử dụng linh hoạt nhất so với các dòng máy cắt plasma công suất cao trên thị trường.
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Nguồn điện 3 pha, 220/380/400V, 50/60Hz
Điện áp không tải tối đa 360 VDC
Điện áp cắt 200 VDC
Dòng cắt tối đa 400A
Chu kỳ làm việc 100% tại 80kW tại nhiệt độ 40C
Kích thước (DxRxC) 126cm x 88cm x 118cm
Trọng lượng
(gồm mỏ) 851 kg
Khí cắt
Khí Plasma O2, N2, F5, H35, Air
Khí bảo vệ N2, O2, Air, Ar
Áp suất khí 8.3 bar
Khả năng cắt
▪ Cắt chất lượng cao, vết cắt không có xỉ
- với thép cacbon: đến 38 mm
- với thép không gỉ: 32 mm
▪ Ứng dụng cắt trong sản xuất
- với thép cacbon: đến 50 mm
- với thép không gỉ: 40 mm
▪ Khả năng cắt tối đa (cắt từ mép tấm)
- với thép cacbon: đến 80 mm
- với thép không gỉ: 60 mm
Máy cắt CNC - Maxigraph
Thông số kĩ thuật:
Năng suất và hiệu quả cao với dải kích thước cắt rộng
Có 6 model để lựa chọn với các chiều rộng cắt hữu ích: 1.6m, 2.1m, 2.6m, 3.1m, 3.6m, 4.1m
Hệ thống ray chính xác cho các trục tọa độ
Có thể mở rộng được phạm vi cắt
Thân máy có kết cấu và hệ thống truyền động kép hai phía. Do thân máy có độ cân bằng tốt, phản hồi truyền động chính xác và cắt rất êm ở mọi thời điểm.
Ray và bánh răng truyền động được sử dụng trên cả 2 trục X và Y cho tốc độ chính xác và quá trình cắt diễn ra chính xác nhờ bộ NC. Mỗi thanh ray có thể dài tới 3 m.
Tốc độ chạy không tải 15 m/ph, tốc độ cắt và vạch dấu 10 m/ph.
Bộ điều khiển nung Hi-Low được trang bị trên Maxigraph làm rút ngắn thời gian nung sơ bộ trước khi đánh thủng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VERSAGRAPH 4000DXI, 4500DXI, 5000DXI, 5500DXI, 4000DXI
Thân máy chính Kiểu cổng, dẫn động 2 phía
Vị trí tủ điều khiển Bên trái
Phương thức dẫn động Dẫn động bằng bánh răng-thanh răng đối với trục X, Y
Chiều rộng cắt hữu ích Khẩu độ ray – 900 mm
Chiều dài cắt hữu ích Chiều dài ray (15000 mm) – 2100 mm
Hệ thống lắp mỏ Hệ thống đai thép
Tốc độ cắt 6000 mm/p
Tốc độ vạch dấu/ nhanh 18000 m/p / 12000 m/p
Hệ điều khiển CNC D-180i FS / D-160i FS
Định dạng NC EIA (Mỹ) ESSI (Châu Âu)
Thư viện hình cắt 60 hình cắt chuẩn
Số cụm mỏ Tối đa 8 mỏ cắt
Khoảng cách mỏ tối thiểu 125 mm
Khả năng cắt oxi - khí cháy 6 – 100 mm (Max. 50 mm với 4 mỏ)
Điện áp nguồn 1 pha 100V/ 3 pha 200V + 10%, 50/60 Hz
Giá treo cáp và dây hơi Hệ thống xích cáp để dịch chuyển ngang/ dọc
Các phụ tùng tùy chọn Cắt plasma, vạch dấu, phun tia nước và đánh lửa tự động
Đường ống khí cao – thấp, sensor cảm biến chiều cao mỏ, giá đỡ mỏ tách rời cho mỏ plasma, thiết bị Link 3D để cắt plasma nghiêng.
Máy cắt CNC – Nanograph
Thông số kĩ thuật:
Đầu tư CNC hiệu suất cao cho năng suất cắt cao đối với hầu hết các ứng dụng:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT 2500 3000 3500 4000 5000
Kết cấu thân máy Kiểu cổng/ dẫn động 1 phía
Bảng điều khiển Có thể lựa chọn ở bên phải hoặc bên trái
Phương thức dẫn động Dẫn động bằng bánh răng-thanh răng cho trục X, Y
Khẩu độ ray 2500mm 3000mm 3500mm 4000mm 5000mm
Chiều rộng cắt hữu ích 1600mm 2100mm 2600mm 3100mm 4600mm
Chiều dài cắt hữu ích Chiều dài ray (tiêu chuẩn 6000mm - 24000mm)
Tốc độ cắt 6000 mm/p
Tốc độ vạch dấu/ nhanh 10000 m/p
Hệ điều khiển CNC KOIKE D500 nền Windows (Màn hình chạm)
Thư viện hình cắt 60 hình cắt chuẩn
Số cụm mỏ Tối đa 6 mỏ cắt
Khoảng cách mỏ tối thiểu 125 mm
Khả năng cắt oxi-khí cháy 6 – 100 mm (Max. 50 mm với 4 mỏ)
Điện áp nguồn 1 pha 100V/ 3 pha 200V + 10%, 50/60 Hz
Máy cắt CNC – Versagraph
Thông số kĩ thuật:
Năng suất và hiệu quả cao với dải kích thước cắt rộng
Có 5 model để lựa chọn với các chiều rộng cắt hữu ích: 3.1m, 3.6m, 4.1m, 4.6m, 5.1m
Có thể mở rộng chiều dài cắt
Có thể tùy chọn hệ thống cắt plasma sêri SUPER hoặc hệ thống cắt Plasma nghiêng kiểu 3D-Link
Cấu trúc máy kiểu cổng dẫn động 2 phía cho độ chính xác cắt cao. Tốc độ chạy nhanh đạt tới 18 m/ph, tốc độ đánh dấu 12 m/ph và tốc độ cắt 6 m/ph.
Bộ điều khiển này giúp cho kỹ năng nhập dữ liệu của công nhân được nhanh hơn vì có thể dễ dàng học và vận hành với bảng điều khiển tiếp xúc.
Bộ điều khiển được cài sẵn 60 hình dạng cơ bản, chỉ cần cho kích thước là có thể cắt ngay được.
D-180 IFS dễ dàng giao diện với các cơ cấu khác và nhận cả hai mã EIA và ESSI là tiêu chuẩn.
Bộ điều khiển nung Hi-Low được trang bị trên Versagraph làm rút ngắn thời gian nung trước khi đánh thủng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VERSAGRAPH 4000DXI, 4500DXI, 5000DXI, 5500DXI, 4000DXI
Thân máy chính Kiểu cổng, dẫn động 2 phía
Vị trí tủ điều khiển Bên trái
Phương thức dẫn động Dẫn động bằng bánh răng-thanh răng đối với trục X, Y
Chiều rộng cắt hữu ích Khẩu độ ray – 900 mm
Chiều dài cắt hữu ích Chiều dài ray (15000 mm) – 2100 mm
Hệ thống lắp mỏ Hệ thống đai thép
Tốc độ cắt 6000 mm/p
Tốc độ vạch dấu/ nhanh 18000 m/p / 12000 m/p
Hệ điều khiển CNC D-180i FS / D-160i FS
Định dạng NC EIA (Mỹ) ESSI (Châu Âu)
Thư viện hình cắt 60 hình cắt chuẩn
Số cụm mỏ Tối đa 8 mỏ cắt
Khoảng cách mỏ tối thiểu 125 mm
Khả năng cắt oxi - khí cháy 6 – 100 mm (Max. 50 mm với 4 mỏ)
Điện áp nguồn 1 pha 100V/ 3 pha 200V + 10%, 50/60 Hz
Giá treo cáp và dây hơi Hệ thống xích cáp để dịch chuyển ngang/ dọc
Các phụ tùng tùy chọn Cắt plasma, vạch dấu, phun tia nước và đánh lửa tự động
Đường ống khí cao – thấp, sensor cảm biến chiều cao mỏ, giá đỡ mỏ tách rời cho mỏ plasma, thiết bị Link 3D để cắt plasma nghiêng.
Máy cắt Plasma PS60 - PS100
Thông số kĩ thuật:
Model YP - 60PS YP - 100PS
Phương pháp điều khiển Thyristor Thyristor
Nguồn vào 3pha/380V 3pha/380V
Công suất đầu vào (kVA/kW) 17.2 / 10.8 27.6 / 18
Tần số ( Hz) 50/60 50/60
Dòng cắt max (A) 25/40/60 (3 step) 40/65/100 (3 step)
Chu kỳ làm việc (%) 60 60
Kích thước (WxDxH) mm 339 x 571 x 565 412 x 650 x 750
Trọng lượng (kg) 87 148
Máy cắt Plasma Powermax85
Thông số kĩ thuật:
Kết hợp công nghệ mới nhất và mỏ cắt đời mới Four Duramax™, cùng với nguồn plasma 85 ampe, Powermax85 trở thành hệ thống cắt số 1 cho cắt tay và cắt tự động cũng như ứng dụng đục lỗ.
Thông số cắt
Chiều dầy Tốc độ cắt
Khả năng cắt tay
Đề nghị 25 mm 500 mm/phút
32 mm 250 mmphút
Cắt đứt 38 mm 125 mm/phút
Khả năng đục lỗ khi cắt tự động
16 mm
Máy cắt Plasma Powermax65
Thông số kĩ thuật:
Powermax65 là hệ thống plasma với ứng dụng cắt tay hoặc cắt tự động
Thông số cắt
Chiều dầy Tốc độ cắt
Khả năng cắt tay
Đề nghị 19 mm 500 mm/phút
25 mm 250 mm/phút
Cắt đứt 32 mm 125 mm/phút
Khả năng cắt tự động
12 mm
Các ứng dụng
• Cắt tay
• Đục lỗ
• Cắt tự động CNC
• Bàn cắt X-Y
• Cắt với xe cắt chạy trên ray
• Hệ thống cắt ống
• Hệ thống Rôbốt
Với công nghệ mới nhất tự động điều chỉnh áp lực khí, Powermax65 hoạt động tốt hơn các dòng máy trước đây. Mỏ cắt Four Duramax™ giúp người sử dụng dễ dàng và linh hoạt hơn.