Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FLS3
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FLS3
- Đo độ dày lớp phủ PU, lớp chống cháy, lớp cách ly đường ống, cao su, lớp bọc… trên nền kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFLS-D ( 0-38mm / 0-1.5 inchs)
- Thân máy Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu thẳng, dây kéo dài )
- Dải đo: 0 - 1500 um (0 - 60 mils)
- Cấp chính xác:
+ (1 um + 1%) 0 - 50 um,
+ (2 um + 1%) > 50 um
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FLS1
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FLS1
- Đo độ dày lớp phủ PU, lớp chống cháy, lớp cách ly đường ống, cao su, lớp bọc… trên nền kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFLS-D ( 0-38mm / 0-1.5 inchs)
- Thân máy Standard
Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (dây đo dời)
- Dải đo: 0 – 38 mm
- Cấp chính xác: + (0.2 mm + 3%)
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng máy: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko-Mỹ
Xuất xứ-Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FKS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FKS3
- Đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy …
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFKS-D ( 0-13mm / 0-500mils)
- Thân máy model Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 13 mm (0 – 500 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.02 mm + 3%) 0 – 13 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FKS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FKS1
- Đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy …
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFKS-D ( 0-13mm / 0-500mils)
- Thân máy model Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 13 mm (0 – 500 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.02 mm + 3%) 0 – 13 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FHXS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FHXS3
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện ở nhiệt độ cao 250˚
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò tích hợp PRBFHXS-D ( 0-10mm / 0-400 mils)
- Thân máy model Advanced
- Model: PosiTector 6000
- Mã đặt hàng: FHXS3 (Advanced)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 10,000 µm (0 – 400 mils)
- Cấp chính xác:
±(2 µm + 3%) 0 – 10,000 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FHXS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FHXS1
- Đo độ dày lớp phủ không dẫn điện ở nhiệt độ cao 250˚
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò tích hợp PRBFHXS-D ( 0-10mm / 0-400 mils)
- Thân máy model Standard
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 10,000 µm (0 – 400 mils)
- Cấp chính xác:
±(2 µm + 3%) 0 – 10,000 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FTS3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FTS3
- Đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy …
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFT-D ( 0-6mm / -0-250mils)
- Thân máy model Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 6 mm (0 – 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FTS1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FTS1
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (đầu đo thẳng, dây kéo dài)
- Dải đo: 0 – 6 mm (0 – 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FT3
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FT3
- Đo độ dày lớp phủ epoxy, cao su, sơn chống cháy …
- trên kim loại từ tính
- Đầu dò tích hợp PRBFT-D ( 0-6mm / -0-250mils)
- Thân máy model Advanced
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (gắn liền máy)
- Dải đo: 0 – 6 mm (0 – 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Cung cấp bao gồm: Máy chính, đầu đo , tấm nhựa để thử, bao da bảo vệ có đai đeo, Dây đeo cổ tay, 3 pin AAA, Hướng dẫn sử dụng, túi đựng, Nắp bảo vệ, chứng chỉ hiệu chuẩn của hãng NIST, cáp USB, phần mềm tải từ PosiTector.net
Hãng sản xuất: DeFelsko- Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành 12 tháng
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FT1
Máy đo độ dày lớp sơn phủ DeFelsko PosiTector 6000 FT1
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp bao phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính sắt thép....
- Đầu đo: từ tính (gắn liền máy)
- Dải đo: 0 – 6 mm (0 – 250 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.01 mm + 1%) 0 – 2.5 mm
±(0.01 mm + 3%) > 2.5 mm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F90S3
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 90˚ PRBF90S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Advanced (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- Có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min, max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- Trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S1
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S1
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 45˚ PRBF45S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Standard (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu nghiêng 45 độ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S3
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ, mạ DeFelsko PosiTector 6000 F45S3
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 45˚ PRBF45S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Advanced (0-1100µm / 0-45 mils)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính:
VD: lớp sơn, mạ kẽm, xi mạ trên nền sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu nghiêng 45 độ, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình LCD màu
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Màn hình có help, real time graphing, picture prompting and more
- Có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
- Chế độ Scan cho phép đọc giá trị liên tục và sẽ đồ thị
- Lưu trữ nhiều kết quả hiệu chuẩn để đo trên nhiều bề mặt
- Tính năng SSPC PA2 xác định chiều dày màng trên một diện tích lớn, xác định được giá trị Min max
- Tính năng PSPC 90/10 xác định lớp phủ phù hợp cho lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IMO
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- Trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không Pin
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 F90S1
Máy đo độ dày lớp sơn, phủ DeFelsko PosiTector 6000 F90S1
- Model: PosiTector 6000
- Mã đặt hàng: F90S1 (Standard)
- Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn, phủ không nhiễm từ trên bề mặt kim loại từ tính: VD: lớp sơn trên sắp thép sắt, thép
- Đầu đo: từ tính (kiểu vuông góc, dây kéo dài)
- Dải đo: 0-1150 um (0 - 45 mils)
- Cấp chính xác:
±(0.5 µm + 1%) 0 – 100 µm
±(2 µm + 3%) > 100 µm
- Màn hình hiển thị Mono
- Bộ nhớ 250 giá trị (dữ liệu có thể xem lại hoặc tải xuống máy tính)
- Chế độ đo nhanh : FAST
- Cảnh báo mức cao, thấp Hi-Lo
- Chế độ: trung bình, độ lêch chuẩn, min, max, số lần của giá trị đọc trong khi đo
- Kích thước: 137 x 61 x 28 mm (5.4" x 2.4" x 1.1")
- trọng lượng: 140 g (4.9 oz.) không tính pin
Máy đo độ dầy lớp phủ PosiTector 6000 F0S3
- Hãng: Defelsko
- Model: PosiTector 6000 F0S3
- Xuất xứ: USA
- Công năng: Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu từ tính
- Lớp phủ ở đây có thể là lớp sơn, lớp mạ hay bất kỳ lớp vật liệu không từ tính nào
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 0˚ PRBF0S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Advanced (0-1100µm / 0-45 mils)
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 F0S1
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 F0S1
- Hãng: Defelsko
- Model: PosiTector 6000 F0S1
- Xuất xứ: USA
- Công năng: Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu từ tính
- Lớp phủ ở đây có thể là lớp sơn, lớp mạ hay bất kỳ lớp vật liệu không từ tính nào
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời góc 0˚ PRBF0S-D (đầu nhọn)
- Thân máy model Standard (0-1100µm / 0-45 mils)
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector FRS3
- Hãng: Defelsko
- Model: FRS3
- Xuất xứ: USA
- Công năng: Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu thép sử dụng đầu dò Right Angle và Thân máy Advanced 3
- Lớp phủ không từ tính trên nền vật liệu từ tính
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời Right Angle PRBFRS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy model Advanced
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector FRS1
- Hãng: Defelsko
- Model: FRS1
- Xuất xứ: USA
- Công năng: Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu từ tính bằng đầu dò FRS kiểu Right Angle vơi khả năng tiếp xúc với lớp phủ ở các khu vực khó tiếp cận như các loại ống, mặt trong của vòng bi ...
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời Right Angle PRBFRS-D
- Thân máy model Standard
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FS3
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FS3
- Hãng: Defelsko
- Model: PosiTector 6000 FS3
- Xuất xứ: USA
- Công năng: Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu từ tính
- Lớp phủ ở đây có thể là lớp sơn, lớp mạ hay bất kỳ lớp vật liệu không từ tính nào
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy model Advanced
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FS1
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 FS1
- Hãng: Defelsko
- Model: PosiTector 6000 FS1
- Xuất xứ: USA
- Công năng: Đo độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu từ tính
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò rời PRBFS-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy model Standard
Máy đo độ dầy lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 F3
- Hãng: Defelsko
- Model: PosiTector 6000 F3
- Xuất xứ: USA
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò tích hợp PRBF-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy model Advanced
Máy đo độ dày lớp phủ DeFelsko PosiTector 6000 F1
- Đo độ dày lớp phủ trên kim loại từ tính
- Đầu dò tích hợp PRBF-D (0-1500µm / 0-60 mils)
- Thân máy model Standard
- Xuất xứ: USA
- Bảo hành 2 năm
Máy đo độ cứng M&MPro HTTA300C
Các tính năng chính
- Màn hình LCD lớn dễ đọc
- Với dữ liệu đầu ra.
- Chuyển đổi bật / tắt
- Không đặt ở vị trí bất kỳ.
- Giữ các giá trị hiển thị đo.
- Pin: pin 1.5V
- Loại A & Type D: Có thể được dùng để đo cao su, nhựa cứng, kính, nhựa Nhựa nhiệt dẻo, đĩa in, sợi, vv
- Loại C: Có thể được dùng để đo độ cứng của xốp, miếng bọt biển, giày có sử dụng tài liệu, vv
- Không có thứ tự Phạm vi Độ phân giải Điểm liên hệ
TA300C 0-100HC 0.5HC SR2.5mm
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo độ cứng M&MPro HTTA300A
- Các tính năng chính
- Màn hình LCD lớn dễ đọc
- Với dữ liệu đầu ra.
- Chuyển đổi bật / tắt
- Không đặt ở vị trí bất kỳ.
- Giữ các giá trị hiển thị đo.
- Pin: pin 1.5V
- Loại A & Type D: Có thể được dùng để đo cao su, nhựa cứng, kính, nhựa Nhựa nhiệt dẻo, đĩa in, sợi, vv
- Loại C: Có thể được dùng để đo độ cứng của xốp, miếng bọt biển, giày có sử dụng tài liệu, vv
- Không có thứ tự Phạm vi Độ phân giải Điểm liên hệ
TA300A 0-100HA 0.5HA 0.79mm diameter
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Máy đo nhiệt độ tia hồng ngoại M&MPRO TMAMT320
- Dải nhiệt độ: -32 đến 320˚C( -26 đến 608˚F)
- Độ chính xác: +/- 2.0% or +/- 2˚C
- Tỷ lệ khoảng cách : điểm là 12:1
- Độ phát xạ: 0.95 pre-set
- Độ phân giải: 0.1˚C hoặc 0.1˚F
- Thời gian phản hồi & bước sóng: 500ms & (8-14) um
- Tính lặp lại: ±1% hoặc ±1˚C
- Tùy chọn ˚C / ˚F
- Chức năng giữ số liệu
- Cài đặt chuông nhiệt độ
- Tùy chọn hiển thị đèn nền
- Tự động tắt nguồn
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Đầu hiển thị Cas NT 570A
Từ 5Kg đến 100Tấn
Thông tin sản phẩm :
- High speed CPU is adopted
- Fast A/D conversion speed : max. 200 times/sec
- 6 wire and 4wire load cell support
- Digital noise filter
- RFI/ EMI screened
- Watch-dog function
- Weight back-up function
- Hold functions (average/ peak/ smpling)
- 50set points & product ID codes input
- RS-232 serial port & real time clock included
- PC command mode
- Relay input : 6 points
- Relay output : 8 points
- Application
Truck scale, Batching Control, Limit scale
Tension/ Compression Tester
OPTIONS
- RS-485/ 422
- Analog output : I-out(4~20mA)
- Analog output : V-out(0~10V)
- BCD out
- Current loop
Đầu hiển thị Cas EXP-5500A
Từ 5Kg đến 100Tấn
Thông tin sản phẩm :
- RFI/ EMI screened
- Single pass automatic span calibration
- Fueling stations, liquid or gaseous
- WATCH-DOG circuitry
- Weight back-up
- Easy operation
- Print date & time by inner clock
- Standard RS-232C interface (Serial printer) Platform scale
- External : Input & Output
- Second display : 12digit - Applications : Explosion-proof platform scale
OPTION
- RS-422/ 485 interface
- Analog out : lout (4- 20 mA) - Analog out : Vout (0 - 10V)