Quạt ly tâm nối ống gió DPLS
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm nối ống gió DPLS
Quạt ly tâm nối ống gió DPLS
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt đặc biệt có lưu lượng nhỏ áp suất cao độ ồn rất thấp chuyên dùng lắp nối ống phục vụ thông gió cho các tòa nhà, văn phòng, trung tâm thương mại, phục vụ hút khí thải, cấp khí tươi cho điều hòa trung tâm và những nơi khác cần lực hút khỏe độ ồn thấp. Loại quạt này được chế tạo bằng thép, nhựa ABS hoặc PP nên có độ bền cao và chịu được môi trường khắc nghiệt.
Đặc biệt với dòng sản phẩm này có loại quạt có tới 2 cấp tốc độ nên rế dàng cho việc điều chỉnh lưu lượng và áp suất khi cần.
Đây là sản phẩm do công ty Phương Linh nhập khẩu, phân phối độc quyền và bảo hành trực tiếp tại Việt Nam nên chất lượng luôn đảm bảo và được bảo hành dài hạn.
Sản phẩm đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng kiểm định và cấp giấy chứng nhận Hợp Qui trước khi đưa ra thị trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
MODEL Phi ống Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Côt áp Độ ồn Kích thước cơ bản
(mm) (W) (v/p) (V/Hz) (m3/h) (mmH2O) (dB) A B C D
DPLS-100 100 62/65 2590 220/50 285-295 33.5-34.6 51 100 25 150 190
DPLS-125 125 65/70 2540 220/50 375-391 31-31.5 52 125 25 150 190
DPLS-150 150 92 2375 220/50 685-696 33-34 52 150 25 170 330
DPLS-160 160 125 2580 220/50 850-900 35.5-36.6 53 160 25 170 330
DPLS-200 200 138/140 2145 220/50 900-950 60-65 55 200 25 170 340
DPLS-250 250 165 2180 220/50 1100-1300 57-61 55 250 25 170 340
DPLS-305 305 215 2410 220/50 1800-1900 65-68 56 305 25 200 400
DPLS-315 315 215/255 3275 220/50 1850-2000 69-72 59 315 25 200 400
Quạt hướng trục vuông gián tiếp APL-2-NoI
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt hướng trục vuông gián tiếp APL-2-NoI
Quạt hướng trục vuông gián tiếp APL-2-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt hướng trục thông gió thân vuông truyền động gián tiếp thông qua bộ tuyền đai có 3 loại chính đường kính cánh 800, 1000 và 1200mm. Ngoài ra có thể sản xuất loại lớn hơn hoặc nhỏ hơn tuỳ theo yêu cầu của khách hàng. Cánh quạt được chế tạo chính xác bằng thép sơn tĩnh điện nên loại bỏ hoàn toàn hiện tượng gãy cánh như 1 số quạt cùng loại cánh bằng nhôm. Cánh được cân bằng động 2 mặt bởi thiết bị cân bằng hiện đại nên đảm bảo hoạt động ổn định, không rung và độ ồn thấp, hiệu suất cao. Sản phẩm này có 2 loại chính loại không có chớp và loại có chớp tự động mở khi làm việc và đóng kín khi ngừng để có tác dụng che mưa, nắng, bụi đồng thời chống được côn trùng xâm nhập.
Phạm vi ứng dụng:
Quạt được thiết kế đường kính lớn tốc độ thấp nên có lưu lượng lớn độ ồn thấp, thích hợp cho việc thông gió nhà xưởng, nơi tập trung đông người như dệt may, da dày, hội trường, kho hàng và các trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung …
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ ĐC Điện áp Lưu lượng Cột áp Kích thước cơ bản
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) (mmH2O) A B H
APL-2- 8I
Không chớp 800 0,37 1330 380 18000-20000 4-2
950
950
400
0,75 1390 380 25000-30000 6-4
APL- 2- 8I
Có chớp 800 0,55 1390 380 20000-25000 4-2
950
950
455
0,75 1390 380 25000-30000 6-4
APL- 2- 10I
Không chớp
1000 0,75 1390 380 30000-35000 4-2
1150
1150
400
1,1 1400 380 35000-40000 6-4
APL- 2- 10I
Có chớp
1000 0,75 1390 380 30000-35000 4-2
1150
1150
455
1,1 1400 380 35000-40000 6-4
APL- 2- 12I
Không chớp
1200 1,1 1400 380 40000-45000 4-2
1380
1380
400
1,5 1400 380 45000-50000 6-4
APL- 2- 12I
Có chớp
1200 1,1 1400 380 40000-45000 4-2
1380
1380
455
Quạt ly tâm hút bụi CPL -6- No
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm hút bụi CPL -6- No
Quạt ly tâm hút bụi CPL -6- No
Thông số kĩ thuật:
Công suất:
Vật liệu: 0,75kw-200kw
CT3, Inox
Đối với Quạt hút bụi ngoài các thông số kỹ thuật như lưu lượng và cột áp thì kiểu cánh có quyết định chính đến hiệu quả hút bụi. Tùy theo từng loại bụi, kích thước hạt bụi và trọng lượng bụi để lựa chọn những kiểu cánh phù hợp cho việc hút và vận chuyển bụi.
Quạt ly tâm hút bụi CPL -7- No
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm hút bụi CPL -7- No
Quạt ly tâm hút bụi CPL -7- No
Thông số kĩ thuật:
CPL - 7- NoI là loại quạt ly tâm có kết cấu cánh hở (không có đĩa cánh) và cấu tạo đặc biệt, giúp làm giảm các sự tích tụ của bụi vào cánh quạt, gây mất cân bằng cánh quạt, đảm bảo quạt chạy ổn định, không rung, độ bền cao.
ỨNG DỤNG
Quạt thường được sử dụng để hút bụi, vận chuyển các loại bụi có kích thước lớn và phát sinh nhiều bụi như bụi xi măng, phôi bào, mùn cưa... và được lắp trước hoặc sau các thiết bị hút lọc bụi xử lý môi trường.
Thông sô kĩ thuật
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-7-5I 500 7.5 2200 380 3000-6500 260-220
500 11 2400 380 4000-8000 300-250
CPL- 7-6I 600 11 1800 380 4000-10000 260-210
600 15 1950 380 5000-12000 300-220
CPL-7-8I 800 15 1200 380 6000-13000 200-160
800 22 1450 380 7000-17000 300-250
800 30 1600 3800 8000-22000 360-280
Kích thước chi tiết
Model B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 L H D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-7-5I 200 750 280 360 1000 940 760 730 159 250 530 300 335 370 310 350 390
CPL- 7- 6I 300 892 345 440 1200 1140 820 790 189 300 645 360 400 440 370 420 470
CPL- 7- 8I 400 1205 450 580 1500 1440 1030 1000 250 400 820 480 520 520 490 540 590
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5-NoI
Giá: Liên hệ
Bảo hành:
Khuyến mại:
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5-NoI
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5-NoI
Thông số kĩ thuật
Đây là loại quạt ly tâm gián tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW là loại trung và cao áp đa số chạy tốc độ cao. Loại này có thể chạy đến 5500 vòng/phút. Quạt được tính toán kỹ lưỡng và chế tạo hết sức cẩn thận nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao. Đặc biệt cánh được cân bằng động tốt nên luôn đảm bảo một sản phẩm tin cậy và được khách hàng đánh giá cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động học, vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-5-6I 600 7.5 2950 380 4500-5000 330 - 300
600 11 2950 380 6000-6500 400 - 330
CPL-5-7I 700 11 2950 380 6500-7500 400 - 380
700 15 2950 380 7500-8500 470 - 410
CPL-5-8I 800 15 2950 380 9000-12000 350 - 290
800 22 2950 380 12500-14000 415 - 370
CPL-5-10I 1000 30 2950 380 14000-15000 500 - 450
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5-NoD
Giá: Liên hệ
Bảo hành:
Khuyến mại:
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5-NoD
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5-NoD
Thông số kĩ thuật
CPL -5 - NoD là quạt công nghiệp áp suất cao. Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW tốc độ thông thường là 3000v/p. Do quạt chạy với tốc độ rất cao nên có cấu tạo hết sức chắn chắn, cánh quạt được cân bằng động tốt nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm trung và cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-5-3,2D 320 0.75 3000 220/380 600-900 230-180
CPL-5-3,8D 380 1.1 3000 220/380 900-1000 280-250
CPL-5-4D 400 1.1 3000 220/380 900-1100 270-235
400 1.5 3000 220/380 1500-1900 235-180
CPL-5-4,25D 425 2.2 3000 220/380 1600-1800 320-290
425 3 3000 380 2000-2500 330-280
CPL-5-4,5D 450 1.5 3000 220/380 1000-1500 350-230
450 3 3000 380 2600-3100 270-220
450 4.5 3000 380 4500-5000 230-210
CPL-5-5(5,5) D 500 2.2 3000 220/380 1700-2000 300-260
500 3 3000 380 2100-2400 330-290
500 4 3000 380 3500-4000 270-230
500 5.5 3000 380 3200-3500 400-370
CPL-5-6D 600 7.5 3000 380 3500-5000 350-320
600 11 3000 380 5200-6500 500-400
CPL-5-7D 700 11 3000 380 6500-8500 400-300
700 15 3000 380 7500-9000 470-390
CPL-5-8D 800 15 3000 380 10000-13200 350-270
800 22 3000 380 12500-14000 415-370
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5.1/5.2-NoD
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5.1/5.2-NoD
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5.1/5.2-NoD
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoD
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (M3/h) mmH2O
CPL-5.1-3,15D 315 1.1 3000 380 390-810 190-170
CPL-5.1-3,55D 355 2.2 3000 380 560-1160 250-230
CPL-5.1-4D 400 3.0 3000 380 824-1700 350-320
CPL-5.1-4,5D 450 5.5 3000 380 1170-2500 460-410
CPL-5.1-5D 500 11 3000 380 1600-3400 560-500
CPL-5.1-5,6D 560 18.5 3000 380 2200-4900 700-640
CPL-5.1-6,3D 630 30 3000 380 3200-6900 900-800
Loại CPL-5.2-NoD
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH20)
CPL-5.2-4D 400 5.5 3000 380 2200-3200 380-320
CPL-5.2-4,5D 450 11 3000 380 3100-4800 490-420
CPL-5.2-5D 500 18,5 3000 380 4300-6700 600-520
CPL-5.2-5,6D 560 30 3000 380 6000-9500 760-650
CPL-5.2-6,3D 630 55 3000 380 8600-13500 970-830
Kích thước chi tiết:
Loại CPL-5.1-NoD
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.1-3,15D 220 290 70 95 130 155 130 190 225 300
CPL-5.1-3,55D 240 310 82 105 142 165 130 190 265 375
CPL-5.1-4D 340 415 95 135 155 195 200 260 310 465
CPL-5.1-4,5D 340 420 100 140 160 200 200 260 315 490
CPL-5.1-5D 370 440 120 155 180 215 200 260 335 500
CPL-5.1-5,6D 430 440 130 175 190 235 230 290 370 540
CPL-5.1-6,3D 460 540 150 190 210 250 290 340 435 550
Loại CPL-5.2-NoD
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.2-4D 380 475 130 195 190 255 195 240 360 460
CPL-5.2-4,5D 400 510 145 220 205 280 250 310 400 520
CPL-5.2-5D 430 530 165 240 225 300 280 350 465 540
CPL-5.2-5,6D 540 530 180 270 240 335 310 370 500 620
CPL-5.2-6,3D 600 580 210 340 270 400 350 410 560 660
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5.1/5.2-NoI
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5.1/5.2-NoI
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5.1/5.2-NoI
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoI
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH2O)
CPL-5.1-7,1I 710 5.5 1450 380 4600 - 7500 280-200
CPL-5.1-8I 800 11 1450 380 6500 - 9500 400-230
800 15 1450 380 9500 - 10500 360-320
CPL-5.1-9I 900 22 1450 380 10000 - 15000 450-410
CPL-5.1-10I 1000 37 1450 380 14000 - 18000 580-490
CPL-5.1-11,2I 1120 75 1450 380 18000 - 24000 730-620
1120 22 960 380 14000 - 18000 300-270
CPL-5.1-12,5I 1250 110 1450 380 25000 - 30000 900-780
1250 37 960 380 8000 - 19000 390-330
Loại CPL-5.2-NoI
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH2O)
CPL-5.2-7,1I 710 110 2900 380 12300-20000 1250-1050
CPL-5.2-8I 800 200 2900 380 17500-28000 1600-1400
800 30 1450 380 9000-14000 400-330
CPL-5.2-9I 900 45 1450 380 12500-20000 500-420
CPL-5.2-10I 1000 75 1450 380 17000-30000 600-500
CPL-5.2-11,2I 1120 132 1450 380 24000-42000 800-640
1120 37 960 380 16000-28000 350-280
CPL-5.2-12,5I 1250 250 1450 380 35000-60000 1000-800
1250 75 960 380 22200-40000 420-350
Kích Thước Chi Tiết:
Loại CPL-5.1-NoI
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.1-7,1I 1258 800 165 228 245 310 320 390 460 680
CPL-5.1-8I 1500 960 185 256 265 336 360 440 520 750
CPL-5.1-9I 1650 1060 210 290 290 370 400 480 590 850
CPL-5.1-10I 1750 1200 230 320 310 400 450 540 650 900
CPL-5.1-11,2I 1800 1450 260 360 340 440 500 590 730 1030
CPL-5.1-12,5I 1980 1650 290 400 370 480 560 650 820 1130
Loại CPL-5.2-NoI
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.2-7,1I 1900 900 228 348 310 430 400 470 630 720
CPL-5.2-8I 1600 1100 256 392 336 470 450 520 720 800
CPL-5.2-9I 1800 1260 290 440 370 520 500 580 810 900
CPL-5.2-10I 2000 1350 320 490 400 570 560 650 900 1000
CPL-5.2-11,2I 2100 1600 360 550 440 630 630 720 1000 1100
CPL-5.2-12,5I 2250 1830 400 613 500 715 700 800 1120 1200
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-4-NoI
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-4-NoI
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-4-NoI
Thông số kĩ thuật
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Cấu tạo của loại quạt này giống như quạt CPL-4-NoD nhưng cánh quạt được truyền động gián tiếp qua gối đỡ và dây coroa nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh tốc độ khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Quạt được chế tạo chắc chắn, dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 4-5I 500 5.5 1450 380 6000-7000 220-180
CPL- 4-5,5I 550 7.5 1450 380 7000-8500 250-200
CPL- 4- 6I 600 11 1450 380 10000-12000 235-180
CPL- 4- 6,3I 630 15 1450 380 15000-17000 230-180
CPL- 4-7I 700 18.5 1450 380 16000-18000 200-190
700 22 1450 380 17000-20000 300-25
CPL- 4- 8I 800 11 850 380 12500-18000 200-140
800 18.5 1200 380 16000-18000 260-240
800 30 1450 380 18000-20000 380-350
CPL- 4- 10I 1000 18.5 900 380 19000-21000 230-200
1000 30 1100 380 18000-25000 320-280
1000 45 1200 380 24000-28000 420-380
1000 55 1300 380 27000-32000 500-400
CPL- 4- 11I 1100 18.5 725 380 18000-22000 200-180
1100 30 820 380 23000-27000 260-210
1100 55 960 380 28000-35000 380-300
CPL- 4- 12I 1200 30 725 380 28000-36000 230-190
1200 45 800 380 29000-37000 280-250
1200 55 900 380 36500-42500 350-300
1200 75 1000 380 36000-50000 420-350
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-4-NoD
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-4-NoD
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-4-NoD
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm có lưu lượng 800 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất 150mmH20 - 500mmH20, công suất động cơ thường từ 0,37KW - 250 KW, gồm loại lắp trực tiếp và loại lắp gián tiếp thông qua gối đỡ trung gian nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Với cấu tạo thân vỏ chắc chắn dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế quạt. Loại đặc biệt có thể làm bằng inox.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 4-5D 500 5.5 1500 380 6000-7000 210-180
CPL- 4- 5,5D 550 7.5 1500 380 7000-8500 220-120
CPL- 4- 6D 600 11 1500 380 10000-12000 220-140
CPL- 4- 6.3D 630 15 1500 380 15000-17000 230-200
CPL- 4- 7D 700 18.5 1500 380 16000-18000 240-200
CPL- 4- 8D 800 30 1500 380 20000-25000 330-250
CPL- 4- 10D 1000 45 1500 380 30000-40000 350-260
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-3-NoI
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-3-NoI
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-3-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với loại CPL-3-NoD nhưng cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường làm việc có khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều. Cũng giống như các loại quạt gián tiếp khác là có thể điều chỉnh được tốc độ quạt nhờ thay đổi tỷ số truyền do vậy rất linh hoạt trong việc thay đổi lưu lượng và áp suất. Cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt với khe hở nhiều hơn nên dễ dàng vận chuyển bụi mà không bị bám dính vào lá cánh gây mất cân bằng trong quá trình hoạt động
Thường được sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mạt sắt phát sinh do đánh bóng kim loại, bụi gỗ hay bụi ở các dây truyền men của các nhà máy sản xuất gạch
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-3-2,5I 250 0.37 1450 220/380 800-1000 60-40
250 0.75 2950 220/380 1500-2000 110-80
CPL- 3-2.8I 280 0.55 1450 220/380 1000-1500 70-40
280 1.5 2950 220/380 2000-2500 120-90
CPL-3-3,2I 320 0.75 1450 220/380 1800-2500 70-50
320 3 2950 380 3000-3500 150-120
CPL-3-3,8I 380 1.1 1450 220/380 2500-3000 70-50
380 4 2950 380 3500-4500 255-180
CPL-3-4I 400 0.75 960 220/380 2500-3000 60-40
400 4 1450 380 5500-6500 80-60
CPL- 3-5I 500 1.1 960 220/380 4000-5000 60-50
500 5.5 1450 380 9500-12000 130-100
CPL- 3- 6,3I 630 11 1250 380 12000-14000 130-100
630 15 1450 380 16000-22000 220-160
CPL- 3- 7I 700 15 1360 380 18000-23000 130-100
700 18.5 1450 380 20000-25000 235-170
CPL-3-8I
800 18.5 1000 380 22000-25000 130-100
800 22 1200 380 22000-27000 230-190
800 30 1450 380 30000-35000 230-200
CPL-3-10I
30 850 380 25000-35000 170-150
1000 37 900 380 31000-37000 280-230
1000 45 1000 380 35000-45000 290-230
CPL-3-12.5I 1250 45 960 380 45000-55000 230-190
1250 55 850 380 40000-55000 300-290
1250 75 1200 380 40000-50000 440-350
1250 90 1400 380 45000-55000 460-380
CPL-3-14I 1400 110 1200 380 50000-60000 500-400
1400 160 1450 380 60000-80000 600-470
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-3- 2,5I 150 500 220 320 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-3- 2,8I 180 550 230 350 650 610 590 550 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-3-3,2I 210 630 250 390 780 740 620 580 360 350 320 350 380 225 255 285
CPL-3-4I 252 760 310 470 900 820 700 660 400 400 410 440 470 280 320 360
CPL-3-5I 314 940 367 570 1000 920 800 760 400 420 510 540 570 350 390 430
CPL-3-6,3I 390 1150 440 700 1040 990 1040 990 480 470 660 690 720 435 485 525
CPL-3-7I 425 1240 460 760 1060 1010 1060 1010 480 500 680 720 760 460 510 560
CPL-3- 8I 495 1440 535 870 1130 1080 1190 1140 510 560 720 760 800 500 550 600
CPL-3-10I 607 1750 650 1050 1770 1670 1210 1160 1000 700 920 970 1020 690 740 780
CPL-3-12.5I 726 2100 790 1300 2150 1050 1460 1410 1100 840 1120 1170 1220 860 920 980
CPL-3-14I 845 2400 920 1490 1980 1880 1730 1680 1100 900 1300 1350 1400 900 960 1020
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-3-NoD
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-3-NoD
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-3-NoD
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp mà cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt nhằm làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng nên có thể lắp trước các thiết bị thu hồi bụi. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và vệ sinh bụi khi cần thiết.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Thường được sử dụng hút khí thải, các vị trí phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mùn cưa, bụi mạt sắt phát sinh do đánh bong kim loại. Loại quạt này có ưu điểm cánh ít bám bụi nên có độ bền rất cao và phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-3-2,5D 250 0.37 1500 220/380 800-1000 60-40
250 0.75 3000 220/380 1500-2000 110-80
CPL- 3-2,8D 280 0.37 1500 220/380 800-1300 70-40
280 1.5 3000 220/380 2000-2500 120-90
CPL-3-3,2D 320 0.75 1500 220/380 1500-2500 70-50
320 2.2 3000 220/380 3000-3500 150-120
CPL-3-3,8D 380 1.1 1500 220/380 2500-3000 70-50
380 5.5 3000 380 4000-4500 230-180
CPL-3-4D 400 0.75 1000 220/380 2500-3000 65-40
400 2.2 1500 220/380 5500-6500 80-60
CPL- 3-5D 500 1.1 1000 220/380 5000-6000 50-40
500 5.5 1500 380 7000-10000 150-120
CPL- 3- 6,3D 630 5.5 1000 380 10000-12000 130-100
630 15 1500 380 14000-18000 240-180
CPL- 3- 7D 700 18.5 1500 380 18000-23000 230-180
CPL- 3- 8D 800 30 1500 380 24000-30000 250-200
CPL-3-10D 1000 45 1000 380 35000-45000 300-220
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' H D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-3-2,5D 150 500 220 320 460 420 300 260 250 250 280 310 175 205 235
CPL- 3- 2,8D 180 550 230 350 480 440 300 260 280 290 320 350 195 225 255
CPL-3-3,2D 210 630 250 390 560 520 340 300 320 320 350 380 225 255 285
CPL-3- 4D 252 760 310 470 610 580 360 310 400 410 440 470 280 320 360
CPL- 3- 5D 314 940 367 570 750 700 420 370 480 510 540 570 350 390 430
CPL- 3- 6,3D 390 1150 440 700 930 880 480 320 580 660 690 720 435 485 525
CPL- 3- 7D 425 1240 460 760 1010 950 530 470 680 720 760 460 510 560
CPL- 3- 8D 495 1440 535 870 1160 1090 600 530 720 760 800 500 550 600
Quạt ly tâm tháp áp gián tiếp CPL-2-NoI
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm tháp áp gián tiếp CPL-2-NoI
Quạt ly tâm tháp áp gián tiếp CPL-2-NoI
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống như quạt CPL-2-NoD, nhưng ở đây cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ, coroa hoặc qua khớp nối cứng để tách động cơ ra ngoài nhằm sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dụng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải cho các nhà hàng khách sạn…
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-2-2,2I 220 0.37 1450 220/380 600-800 60-40
220 0.75 2950 220/380 800-12500 125-90
CPL- 2-2.5I 250 0.75 1450 220/380 1250-1500 60-40
250 3 2950 380 3200-3600 200-150
CPL-2-2,8I 280 1.1 1450 220/380 1500-2000 70-50
280 4 2950 380 3500-4200 200-180
CPL-2-3,2I 320 0.75 960 220/380 2400-2700 45-40
320 2.2 1450 220/380 3000-3500 110-90
320 4 2000 380 5500-6000 170-150
CPL-2-3,8I 380 1.1 960 220/380 2800-3000 50-40
380 3 145 380 3500-4500 120-100
380 5.5 2000 380 6400-6800 200-180
CPL- 2-4I 400 2.2 960 220/380 4300-5000 80-60
400 5.5 1450 380 6000-7000 160-120
400 4 1000 380 9000-10900 100-90
CPL- 2-5I 500 5.5 960 380 11000-12000 90-70
500 15 750 380 14500-17000 210-190
500 7.5 1450 380 10000-12000 120-90
CPL- 2-6,3I 630 7.5 750 380 13600-16000 115-100
630 15 960 380 18000-23000 180-150
630 22 1200 380 22000-28000 230-180
CPL- 2-7I 700 4 550 380 9800-13500 60-40
700 11 750 380 17000-23000 135-120
700 22 960 380 22500-30000 225-170
CPL-2-8I 800 7.5 550 380 18500-25500 90-60
800 22 750 380 26000-36000 170-140
800 45 960 380 33000-45000 280-200
Kích thước chi tiết:
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-2-2,2I 146 445 179 300 650 610 560 520 360 330 220 250 280 95 130 160
CPL- 2-2.5I 150 500 220 320 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-2-2,8I 180 550 230 350 650 610 580 540 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-2-3,2I 210 630 250 390 710 670 610 570 360 330 320 350 380 225 255 285
CPL-2-3,8I 240 730 300 450 730 690 660 620 360 360 390 420 450 265 305 345
CPL-2-4I 252 760 310 470 730 690 660 620 360 360 410 440 470 280 320 360
CPL-2-5I 314 940 367 570 730 690 730 690 360 360 510 540 570 350 390 430
CPL-2-6,3I 390 1150 440 700 1130 1080 1040 990 460 490 660 690 720 435 485 525
CPL-2-7I 425 1240 460 760 1130 1080 1060 1010 460 530 680 720 760 460 510 560
CPL- 2-8I 495 1440 535 870 1130 1080 1100 1050 460 530 720 760 800 500 550 600
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-2-NoD
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-2-NoD
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-2-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn loại CPL-1. Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dùng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải cho các nhà hàng khách sạn…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-2-2,2D 220 0.37 1500 220/380 600-800 60-40
220 0.75 3000 220/380 800-1250 130-90
CPL- 2-2.5D 250 0.75 1500 220/380 1250-1540 60-40
250 3 3000 380 3200-3500 200-150
CPL-2-2,8D 280 1.1 1500 220/380 1500-2100 70-50
280 4 3000 380 3500-4200 200-180
CPL-2-3,2D 320 0.75 1000 220/380 2400-2700 45-40
320 2.2 1500 220/380 3000-3500 110-90
CPL-2-3,8D 380 1.1 1000 220/380 2800-3000 50-40
380 3 1500 380 3500-4500 120-100
CPL- 2-4D 400 2.2 1000 220/380 4300-5000 80-60
400 5.5 1500 380 6000-7000 160-120
400 4 1500 380 5400-6000 160-120
CPL- 2-5D 500 5.5 1000 380 11000-12000 120-100
500 11 1500 380 14500-17200 260-230
CPL- 2- 6,3D 630 15 1000 380 18900-23500 180-150
CPL- 2-7D 700 11 750 380 18000-23000 140-110
CPL- 2-8D 800 22 750 380 26000-36000 160-140
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-2-2,2D 142 450 180 270 380 340 300 260
CPL- 2-2.5D 150 500 220 320 440 400 300 260 250 280 310 175 205 235
CPL-2-2,8D 180 550 230 350 510 470 320 280 290 320 350 195 225 255
CPL-2-3,2D 210 630 250 390 560 520 320 280 320 350 380 225 255 285
CPL-2-3,8D 240 730 300 450 610 570 380 340 390 420 450 265 305 345
CPL- 2-4D 252 760 310 470 640 600 380 340 410 440 470 280 320 360
CPL- 2-5D 314 940 367 570 800 750 480 430 510 540 570 350 390 430
CPL- 2- 6,3D 390 1150 440 700 830 780 480 430 660 690 720 435 485 525
CPL- 2-7D 425 1240 460 760 1000 940 580 520 680 720 760 460 510 560
CPL- 2-8D 495 1440 535 870 1110 1040 600 530 720 760 800 500 550 600
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-1-NoD
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-1-NoD
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-1-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có lưu lượng lớn và áp suất thấp với cấu tạo lá cánh thẳng quay ngược, động cơ lắp trực tiếp vào cánh quạt. Quạt được thiết kế chắc chắn với nhiều chi tiết được liên kết bằng bulon nên dễ dàng cho việc tháo lắp thay thế và bảo dưỡng
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dụng lắp hút thông gió điều hòa trung tâm, điều áp cầu thang, sử dụng cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, hút khí thải…
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 1- 2,5D 250 0.25 1500 220/380 700-1000 40-20
0.75 3000 220/380 1500-1800 100-80
CPL- 1- 2,8D 280 0.37 1500 220/380 1800-2400 50-30
1.5 3000 220/380 2500-2800 120-90
CPL-1-3,2D 320 0.37 1500 220/380 1500-1800 45-40
2.2 3000 220/380 2800-3200 120-100
CPL-1-3,8D 380 0.37 1500 220/380 2000-2500 40-30
3 3000 380 3300-3800 125-80
CPL- 1- 4D 400 0.37 1000 220/380 1500-1800 50-30
0.75 1500 220/380 3500-4300 50-40
CPL- 1- 5D 500 1.1 1000 220/380 4000-6000 40-30
2.2 1500 220/380 6700-8000 70-50
CPL- 1- 6,3D 630 2.2 1000 220.380 6300-10000 60-40
5.5 1500 380 12000-10000 80-60
7.5 1500 380 12000-14000 100-80
CPL- 1- 7D 700 4 1000 380 8000-14000 80-60
7.5 1500 380 14000-17000 120-100
CPL- 1- 8D 800 4 750 380 12000-16000 60-40
7.5 1000 380 14000-20000 100-60
15 1500 380 20000-25000 170-140
CPL-1-10D 1000 11 750 380 22000-29000 90-60
15 1000 380 26000-36000 130-90
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL- 1- 2,5D 150 500 220 320 440 400 300 260 250 280 310 175 205 235
CPL- 1- 2,8D 180 550 230 350 480 440 300 260 290 320 350 195 225 255
CPL-1-3,2D 210 630 250 390 540 500 350 310 320 350 380 225 255 285
CPL- 1- 4D 252 760 310 470 580 540 320 280 410 440 470 280 320 360
CPL- 1- 5D 314 940 367 570 700 650 340 290 510 540 570 350 390 430
CPL- 1- 6,3D 390 1150 440 700 900 840 440 380 660 690 720 435 485 525
CPL- 1- 7D 425 1240 460 760 920 860 450 390 680 720 760 460 510 560
CPL- 1- 8D 495 1440 535 870 1020 950 520 450 720 760 800 500 550 600
CPL-1-10D 607 1750 650 1050 1280 1210 600 530 920 970 1020 690 740 780
Quạt ly tâm thấp áp gián tiếp CPL-1-NoI
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm thấp áp gián tiếp CPL-1-NoI
Quạt ly tâm thấp áp gián tiếp CPL-1-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với quạt CPL-1-NoD chỉ khác ở cơ cấu truyền động là cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra với cơ cấu truyền động gián tiếp chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt theo ý muốn
Phạm vi ứng dụng:
Thường được sử dụng hút thông gió điều hòa trung tâm, điều áp cầu thang, hút khi thải lò Tuynen, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực khác, ...
Thông số kỹ thuật:
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/h) mmH2O
CPL-1-2,5I 250 0.25 1450 220/380 800-1400 40-20
250 0.75 2950 220/380 1500-1800 100-90
CPL-1-2,8I 280 0.37 1450 220/380 1800-2400 50-30
280 1.5 2950 220/380 2500-2800 120-90
CPL-1-3,2I 320 0.75 1450 220/380 1500-1800 50-40
320 2.2 2950 220/380 2800-3200 120-100
CPL-1-3,8I 380 0.37 1450 220/380 2000-2500 40-30
380 3 2950 380 3300-3800 125-80
CPL- 1- 4I 400 0.37 960 220/380 1500-1800 50-30
400 0.75 1450 220/380 3500-4300 50-30
CPL-1-5I 500 1.1 960 220/380 4000-6000 50-30
500 2.2 1450 220/380 6700-8000 80-50
CPL-1-6,3I 630 2.2 960 220/380 6300-10000 60-40
630 5.5 1450 380 12000-10000 120-90
630 4 960 380 12000-14000 80-60
CPL-1-7I 700 7.5 1450 380 8000-14000 130-100
700 4 750 380 14000-17000 60-40
CPL-1-8I 800 7.5 960 380 12000-16000 100-60
800 11 1300 380 14000-20000 90-80
800 15 1450 380 20000-25000 170-140
CPL-1-10I 1000 11 750 380 22000-29000 90-60
1000 15 960 380 28000-36000 120-90
CPL-1-12I 1200 22 850 380 50000-55000 100-90
1200 30 1000 380 55000-60000 120-100
CPL-1-14I 1400 30 850 380 65000-70000 110-100
CPL-1-16I 1600 37 650 380 80000-90000 110-90
1600 45 1200 380 80000-11000 120-100
Kích thước chi tiết:
Model Kích thước chi tiết (mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-1- 2,5I 150 500 220 390 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-1- 2,8I 180 550 230 440 650 610 580 540 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-1-3,2I 210 630 250 470 710 670 610 570 360 330 320 350 380 225 255 285
CPL-1-4I 252 760 310 550 730 690 660 620 360 360 410 440 470 280 320 360
CPL-1-5I 314 940 367 670 730 690 730 690 360 360 510 540 570 350 390 430
CPL-1-6,3I 390 1150 440 760 1010 960 980 930 460 470 660 690 720 435 485 525
CPL-1-7I 425 1240 460 850 940 890 1020 970 440 440 680 720 760 460 510 560
CPL-1- 8I 495 1440 535 940 1040 990 1100 1050 480 440 720 760 800 500 550 600
CPL-1-10I 607 1750 650 1140 1600 1500 1290 1240 1100 450 920 970 1020 690 740 780
CPL-1-12I 726 2100 790 1340 1570 1510 1220 1060 1120 1170 1220 860 920 980
CPL-1-14I 845 2400 920 1536 1860 1800 1250 1190 1300 1350 1400 900 960 1020
CPL-1-16I 965 2750 1050 1710 2160 2110 1300 1250 1420 1470 1520 910 970 1030
Quạt tháp Midea FS10-S3
Giá: 848.000 VND
Bảo hành: 12 Tháng
Khuyến mại:
Quạt tháp Midea FS10-S3
Quạt tháp Midea FS10-S3
Thông số kĩ thuật:
Hãng sản xuất : MIDEA
Kiểu : Quạt đứng
Màu sắc : Nâu
Bạc
Trắng
Tính năng : Hẹn giờ
Điện áp sử dụng : 200V ~ 240V
Công suất tiêu thụ (W) : 45
Quạt ly tâm chuyên dụng
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm chuyên dụng
Quạt ly tâm chuyên dụng
Đây là những dòng quạt được nghiên cứu và thiết kế đặc biệt để sử dụng theo đúng mục đích và yêu cầu của khách hàng.
Quạt hộp đặc biệt THLT–8–N°G
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt hộp đặc biệt THLT–8–N°G
Quạt hộp đặc biệt THLT–8–N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
THLT 8 – N°I là quạt ly tâm dạng hộp sử dụng để thông gió nối ống, điều hòa trung tâm, hút mùi, hút khói cho các tòa nhà… Tủ quạt được kết cấu giá đỡ, kiểu dáng đẹp. Quạt được thiết kế có lớp tiêu âm giúp giảm thấp độ ồn, thuận lợi cho nối ống thằng hoặc theo các hướng khác nhau mà không tổn thất áp suất yêu cầu.
Quạt được truyền động theo phương thức gián tiếp bằng dây curoa nên có thể điều chỉnh được tham số của quạt.
Quạt trung áp THTL–3–N°T
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt trung áp THTL–3–N°T
Quạt trung áp THTL–3–N°T
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp mà cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt nhằm làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng nên có thể lắp trước các thiết bị thu hồi bụi. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và vệ sinh bụi khi cần thiết.
Quạt được sử dụng trong:
• Hút bếp công nghiệp
• Cấp hút nhiệt lò hơi
• Hút bụi buồng sơn
• Hút khói hành lang…
Quạt cao áp THLT–4–N°
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt cao áp THLT–4–N°
Quạt cao áp THLT–4–N°
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Quạt ly tâm được chế tạo đặc biệt với áp suất cao, kích thước nhỏ gọn, độ ồn được giới hạn tối đa. Chuyên dùng cho hệ thống nồi hơi công nghiệp, hệ thống làm mát sản phẩm, hút khí thải độc hại.
Quạt thấp áp THLT–2–N°G
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt thấp áp THLT–2–N°G
Quạt thấp áp THLT–2–N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Đây là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống như quạt CPL – 2-N°T, nhưng ở đây cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ, coroa hoặc qua khớp nối cứng để tách động cơ ra ngoài nhằm sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
Quạt được sử dụng trong:
• Thông gió làm mát
• Cấp, hút khí nhiệt
• Hút bếp công nghiệp…
Quạt áp thấp THLT–2–N°T
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt áp thấp THLT–2–N°T
Quạt áp thấp THLT–2–N°T
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn loại THLT – 1. Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo.
Quạt được sử dụng trong:
• Tăng áp cầu thang
• Thông gió làm mát
• Cấp, hút khí nhiệt
• Hút bếp công nghiệp…
Quạt thấp áp THLT – 1 – N°G
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt thấp áp THLT – 1 – N°G
Quạt thấp áp THLT – 1 – N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với quạt THLT-1-N°T chỉ khác ở cơ cấu truyền động là cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra với cơ cấu truyền động gián tiếp chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt theo ý muốn.
Quạt được sử dụng trong:
• Tăng áp cầu thang
• Thông gió làm mát
• Hút khí thải, khí nhiệt….
• Cấp khí lò
Quạt ly tâm mini KDK K21CGI 1 pha
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm mini KDK K21CGI 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K21CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm mini KDK K19CG 1 pha
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm mini KDK K19CG 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K19CG 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm mini KDK K17CGI 1 pha
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm mini KDK K17CGI 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K17CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm mini KDK K14CGI 1 pha
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm mini KDK K14CGI 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K14CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt li tâm KDK K12CGI 1 pha
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt li tâm KDK K12CGI 1 pha
Quạt li tâm KDK K12CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm mini KDK K10CGI 1 pha
Giá: Liên hệ
Bảo hành: 12 tháng
Khuyến mại:
Quạt ly tâm mini KDK K10CGI 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K10CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm nối ống gió DPLS
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt đặc biệt có lưu lượng nhỏ áp suất cao độ ồn rất thấp chuyên dùng lắp nối ống phục vụ thông gió cho các tòa nhà, văn phòng, trung tâm thương mại, phục vụ hút khí thải, cấp khí tươi cho điều hòa trung tâm và những nơi khác cần lực hút khỏe độ ồn thấp. Loại quạt này được chế tạo bằng thép, nhựa ABS hoặc PP nên có độ bền cao và chịu được môi trường khắc nghiệt.
Đặc biệt với dòng sản phẩm này có loại quạt có tới 2 cấp tốc độ nên rế dàng cho việc điều chỉnh lưu lượng và áp suất khi cần.
Đây là sản phẩm do công ty Phương Linh nhập khẩu, phân phối độc quyền và bảo hành trực tiếp tại Việt Nam nên chất lượng luôn đảm bảo và được bảo hành dài hạn.
Sản phẩm đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng kiểm định và cấp giấy chứng nhận Hợp Qui trước khi đưa ra thị trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
MODEL Phi ống Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Côt áp Độ ồn Kích thước cơ bản
(mm) (W) (v/p) (V/Hz) (m3/h) (mmH2O) (dB) A B C D
DPLS-100 100 62/65 2590 220/50 285-295 33.5-34.6 51 100 25 150 190
DPLS-125 125 65/70 2540 220/50 375-391 31-31.5 52 125 25 150 190
DPLS-150 150 92 2375 220/50 685-696 33-34 52 150 25 170 330
DPLS-160 160 125 2580 220/50 850-900 35.5-36.6 53 160 25 170 330
DPLS-200 200 138/140 2145 220/50 900-950 60-65 55 200 25 170 340
DPLS-250 250 165 2180 220/50 1100-1300 57-61 55 250 25 170 340
DPLS-305 305 215 2410 220/50 1800-1900 65-68 56 305 25 200 400
DPLS-315 315 215/255 3275 220/50 1850-2000 69-72 59 315 25 200 400
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm nối ống gió DPLS
Quạt ly tâm nối ống gió DPLS
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt đặc biệt có lưu lượng nhỏ áp suất cao độ ồn rất thấp chuyên dùng lắp nối ống phục vụ thông gió cho các tòa nhà, văn phòng, trung tâm thương mại, phục vụ hút khí thải, cấp khí tươi cho điều hòa trung tâm và những nơi khác cần lực hút khỏe độ ồn thấp. Loại quạt này được chế tạo bằng thép, nhựa ABS hoặc PP nên có độ bền cao và chịu được môi trường khắc nghiệt.
Đặc biệt với dòng sản phẩm này có loại quạt có tới 2 cấp tốc độ nên rế dàng cho việc điều chỉnh lưu lượng và áp suất khi cần.
Đây là sản phẩm do công ty Phương Linh nhập khẩu, phân phối độc quyền và bảo hành trực tiếp tại Việt Nam nên chất lượng luôn đảm bảo và được bảo hành dài hạn.
Sản phẩm đã được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng kiểm định và cấp giấy chứng nhận Hợp Qui trước khi đưa ra thị trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
MODEL Phi ống Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Côt áp Độ ồn Kích thước cơ bản
(mm) (W) (v/p) (V/Hz) (m3/h) (mmH2O) (dB) A B C D
DPLS-100 100 62/65 2590 220/50 285-295 33.5-34.6 51 100 25 150 190
DPLS-125 125 65/70 2540 220/50 375-391 31-31.5 52 125 25 150 190
DPLS-150 150 92 2375 220/50 685-696 33-34 52 150 25 170 330
DPLS-160 160 125 2580 220/50 850-900 35.5-36.6 53 160 25 170 330
DPLS-200 200 138/140 2145 220/50 900-950 60-65 55 200 25 170 340
DPLS-250 250 165 2180 220/50 1100-1300 57-61 55 250 25 170 340
DPLS-305 305 215 2410 220/50 1800-1900 65-68 56 305 25 200 400
DPLS-315 315 215/255 3275 220/50 1850-2000 69-72 59 315 25 200 400
Quạt hướng trục vuông gián tiếp APL-2-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt hướng trục thông gió thân vuông truyền động gián tiếp thông qua bộ tuyền đai có 3 loại chính đường kính cánh 800, 1000 và 1200mm. Ngoài ra có thể sản xuất loại lớn hơn hoặc nhỏ hơn tuỳ theo yêu cầu của khách hàng. Cánh quạt được chế tạo chính xác bằng thép sơn tĩnh điện nên loại bỏ hoàn toàn hiện tượng gãy cánh như 1 số quạt cùng loại cánh bằng nhôm. Cánh được cân bằng động 2 mặt bởi thiết bị cân bằng hiện đại nên đảm bảo hoạt động ổn định, không rung và độ ồn thấp, hiệu suất cao. Sản phẩm này có 2 loại chính loại không có chớp và loại có chớp tự động mở khi làm việc và đóng kín khi ngừng để có tác dụng che mưa, nắng, bụi đồng thời chống được côn trùng xâm nhập.
Phạm vi ứng dụng:
Quạt được thiết kế đường kính lớn tốc độ thấp nên có lưu lượng lớn độ ồn thấp, thích hợp cho việc thông gió nhà xưởng, nơi tập trung đông người như dệt may, da dày, hội trường, kho hàng và các trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung …
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ ĐC Điện áp Lưu lượng Cột áp Kích thước cơ bản
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) (mmH2O) A B H
APL-2- 8I
Không chớp 800 0,37 1330 380 18000-20000 4-2
950
950
400
0,75 1390 380 25000-30000 6-4
APL- 2- 8I
Có chớp 800 0,55 1390 380 20000-25000 4-2
950
950
455
0,75 1390 380 25000-30000 6-4
APL- 2- 10I
Không chớp
1000 0,75 1390 380 30000-35000 4-2
1150
1150
400
1,1 1400 380 35000-40000 6-4
APL- 2- 10I
Có chớp
1000 0,75 1390 380 30000-35000 4-2
1150
1150
455
1,1 1400 380 35000-40000 6-4
APL- 2- 12I
Không chớp
1200 1,1 1400 380 40000-45000 4-2
1380
1380
400
1,5 1400 380 45000-50000 6-4
APL- 2- 12I
Có chớp
1200 1,1 1400 380 40000-45000 4-2
1380
1380
455
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt hướng trục vuông gián tiếp APL-2-NoI
Quạt hướng trục vuông gián tiếp APL-2-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt hướng trục thông gió thân vuông truyền động gián tiếp thông qua bộ tuyền đai có 3 loại chính đường kính cánh 800, 1000 và 1200mm. Ngoài ra có thể sản xuất loại lớn hơn hoặc nhỏ hơn tuỳ theo yêu cầu của khách hàng. Cánh quạt được chế tạo chính xác bằng thép sơn tĩnh điện nên loại bỏ hoàn toàn hiện tượng gãy cánh như 1 số quạt cùng loại cánh bằng nhôm. Cánh được cân bằng động 2 mặt bởi thiết bị cân bằng hiện đại nên đảm bảo hoạt động ổn định, không rung và độ ồn thấp, hiệu suất cao. Sản phẩm này có 2 loại chính loại không có chớp và loại có chớp tự động mở khi làm việc và đóng kín khi ngừng để có tác dụng che mưa, nắng, bụi đồng thời chống được côn trùng xâm nhập.
Phạm vi ứng dụng:
Quạt được thiết kế đường kính lớn tốc độ thấp nên có lưu lượng lớn độ ồn thấp, thích hợp cho việc thông gió nhà xưởng, nơi tập trung đông người như dệt may, da dày, hội trường, kho hàng và các trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung …
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ ĐC Điện áp Lưu lượng Cột áp Kích thước cơ bản
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) (mmH2O) A B H
APL-2- 8I
Không chớp 800 0,37 1330 380 18000-20000 4-2
950
950
400
0,75 1390 380 25000-30000 6-4
APL- 2- 8I
Có chớp 800 0,55 1390 380 20000-25000 4-2
950
950
455
0,75 1390 380 25000-30000 6-4
APL- 2- 10I
Không chớp
1000 0,75 1390 380 30000-35000 4-2
1150
1150
400
1,1 1400 380 35000-40000 6-4
APL- 2- 10I
Có chớp
1000 0,75 1390 380 30000-35000 4-2
1150
1150
455
1,1 1400 380 35000-40000 6-4
APL- 2- 12I
Không chớp
1200 1,1 1400 380 40000-45000 4-2
1380
1380
400
1,5 1400 380 45000-50000 6-4
APL- 2- 12I
Có chớp
1200 1,1 1400 380 40000-45000 4-2
1380
1380
455
Quạt ly tâm hút bụi CPL -6- No
Thông số kĩ thuật:
Công suất:
Vật liệu: 0,75kw-200kw
CT3, Inox
Đối với Quạt hút bụi ngoài các thông số kỹ thuật như lưu lượng và cột áp thì kiểu cánh có quyết định chính đến hiệu quả hút bụi. Tùy theo từng loại bụi, kích thước hạt bụi và trọng lượng bụi để lựa chọn những kiểu cánh phù hợp cho việc hút và vận chuyển bụi.
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm hút bụi CPL -6- No
Quạt ly tâm hút bụi CPL -6- No
Thông số kĩ thuật:
Công suất:
Vật liệu: 0,75kw-200kw
CT3, Inox
Đối với Quạt hút bụi ngoài các thông số kỹ thuật như lưu lượng và cột áp thì kiểu cánh có quyết định chính đến hiệu quả hút bụi. Tùy theo từng loại bụi, kích thước hạt bụi và trọng lượng bụi để lựa chọn những kiểu cánh phù hợp cho việc hút và vận chuyển bụi.
Quạt ly tâm hút bụi CPL -7- No
Thông số kĩ thuật:
CPL - 7- NoI là loại quạt ly tâm có kết cấu cánh hở (không có đĩa cánh) và cấu tạo đặc biệt, giúp làm giảm các sự tích tụ của bụi vào cánh quạt, gây mất cân bằng cánh quạt, đảm bảo quạt chạy ổn định, không rung, độ bền cao.
ỨNG DỤNG
Quạt thường được sử dụng để hút bụi, vận chuyển các loại bụi có kích thước lớn và phát sinh nhiều bụi như bụi xi măng, phôi bào, mùn cưa... và được lắp trước hoặc sau các thiết bị hút lọc bụi xử lý môi trường.
Thông sô kĩ thuật
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-7-5I 500 7.5 2200 380 3000-6500 260-220
500 11 2400 380 4000-8000 300-250
CPL- 7-6I 600 11 1800 380 4000-10000 260-210
600 15 1950 380 5000-12000 300-220
CPL-7-8I 800 15 1200 380 6000-13000 200-160
800 22 1450 380 7000-17000 300-250
800 30 1600 3800 8000-22000 360-280
Kích thước chi tiết
Model B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 L H D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-7-5I 200 750 280 360 1000 940 760 730 159 250 530 300 335 370 310 350 390
CPL- 7- 6I 300 892 345 440 1200 1140 820 790 189 300 645 360 400 440 370 420 470
CPL- 7- 8I 400 1205 450 580 1500 1440 1030 1000 250 400 820 480 520 520 490 540 590
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm hút bụi CPL -7- No
Quạt ly tâm hút bụi CPL -7- No
Thông số kĩ thuật:
CPL - 7- NoI là loại quạt ly tâm có kết cấu cánh hở (không có đĩa cánh) và cấu tạo đặc biệt, giúp làm giảm các sự tích tụ của bụi vào cánh quạt, gây mất cân bằng cánh quạt, đảm bảo quạt chạy ổn định, không rung, độ bền cao.
ỨNG DỤNG
Quạt thường được sử dụng để hút bụi, vận chuyển các loại bụi có kích thước lớn và phát sinh nhiều bụi như bụi xi măng, phôi bào, mùn cưa... và được lắp trước hoặc sau các thiết bị hút lọc bụi xử lý môi trường.
Thông sô kĩ thuật
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-7-5I 500 7.5 2200 380 3000-6500 260-220
500 11 2400 380 4000-8000 300-250
CPL- 7-6I 600 11 1800 380 4000-10000 260-210
600 15 1950 380 5000-12000 300-220
CPL-7-8I 800 15 1200 380 6000-13000 200-160
800 22 1450 380 7000-17000 300-250
800 30 1600 3800 8000-22000 360-280
Kích thước chi tiết
Model B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 L H D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-7-5I 200 750 280 360 1000 940 760 730 159 250 530 300 335 370 310 350 390
CPL- 7- 6I 300 892 345 440 1200 1140 820 790 189 300 645 360 400 440 370 420 470
CPL- 7- 8I 400 1205 450 580 1500 1440 1030 1000 250 400 820 480 520 520 490 540 590
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5-NoI
Thông số kĩ thuật
Đây là loại quạt ly tâm gián tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW là loại trung và cao áp đa số chạy tốc độ cao. Loại này có thể chạy đến 5500 vòng/phút. Quạt được tính toán kỹ lưỡng và chế tạo hết sức cẩn thận nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao. Đặc biệt cánh được cân bằng động tốt nên luôn đảm bảo một sản phẩm tin cậy và được khách hàng đánh giá cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động học, vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-5-6I 600 7.5 2950 380 4500-5000 330 - 300
600 11 2950 380 6000-6500 400 - 330
CPL-5-7I 700 11 2950 380 6500-7500 400 - 380
700 15 2950 380 7500-8500 470 - 410
CPL-5-8I 800 15 2950 380 9000-12000 350 - 290
800 22 2950 380 12500-14000 415 - 370
CPL-5-10I 1000 30 2950 380 14000-15000 500 - 450
Bảo hành:
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5-NoI
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5-NoI
Thông số kĩ thuật
Đây là loại quạt ly tâm gián tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW là loại trung và cao áp đa số chạy tốc độ cao. Loại này có thể chạy đến 5500 vòng/phút. Quạt được tính toán kỹ lưỡng và chế tạo hết sức cẩn thận nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao. Đặc biệt cánh được cân bằng động tốt nên luôn đảm bảo một sản phẩm tin cậy và được khách hàng đánh giá cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động học, vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-5-6I 600 7.5 2950 380 4500-5000 330 - 300
600 11 2950 380 6000-6500 400 - 330
CPL-5-7I 700 11 2950 380 6500-7500 400 - 380
700 15 2950 380 7500-8500 470 - 410
CPL-5-8I 800 15 2950 380 9000-12000 350 - 290
800 22 2950 380 12500-14000 415 - 370
CPL-5-10I 1000 30 2950 380 14000-15000 500 - 450
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5-NoD
Thông số kĩ thuật
CPL -5 - NoD là quạt công nghiệp áp suất cao. Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW tốc độ thông thường là 3000v/p. Do quạt chạy với tốc độ rất cao nên có cấu tạo hết sức chắn chắn, cánh quạt được cân bằng động tốt nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm trung và cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-5-3,2D 320 0.75 3000 220/380 600-900 230-180
CPL-5-3,8D 380 1.1 3000 220/380 900-1000 280-250
CPL-5-4D 400 1.1 3000 220/380 900-1100 270-235
400 1.5 3000 220/380 1500-1900 235-180
CPL-5-4,25D 425 2.2 3000 220/380 1600-1800 320-290
425 3 3000 380 2000-2500 330-280
CPL-5-4,5D 450 1.5 3000 220/380 1000-1500 350-230
450 3 3000 380 2600-3100 270-220
450 4.5 3000 380 4500-5000 230-210
CPL-5-5(5,5) D 500 2.2 3000 220/380 1700-2000 300-260
500 3 3000 380 2100-2400 330-290
500 4 3000 380 3500-4000 270-230
500 5.5 3000 380 3200-3500 400-370
CPL-5-6D 600 7.5 3000 380 3500-5000 350-320
600 11 3000 380 5200-6500 500-400
CPL-5-7D 700 11 3000 380 6500-8500 400-300
700 15 3000 380 7500-9000 470-390
CPL-5-8D 800 15 3000 380 10000-13200 350-270
800 22 3000 380 12500-14000 415-370
Bảo hành:
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5-NoD
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5-NoD
Thông số kĩ thuật
CPL -5 - NoD là quạt công nghiệp áp suất cao. Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp, có lưu lượng 500 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất cao từ 200mmH20 - 1500mmH20, công suất động cơ từ 0,75 KW - 250 KW tốc độ thông thường là 3000v/p. Do quạt chạy với tốc độ rất cao nên có cấu tạo hết sức chắn chắn, cánh quạt được cân bằng động tốt nhằm đảm bảo quạt chạy êm, không rung và có độ bền cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Đây là loại quạt ly tâm trung và cao áp thường được sử dụng thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động vận chuyển VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-5-3,2D 320 0.75 3000 220/380 600-900 230-180
CPL-5-3,8D 380 1.1 3000 220/380 900-1000 280-250
CPL-5-4D 400 1.1 3000 220/380 900-1100 270-235
400 1.5 3000 220/380 1500-1900 235-180
CPL-5-4,25D 425 2.2 3000 220/380 1600-1800 320-290
425 3 3000 380 2000-2500 330-280
CPL-5-4,5D 450 1.5 3000 220/380 1000-1500 350-230
450 3 3000 380 2600-3100 270-220
450 4.5 3000 380 4500-5000 230-210
CPL-5-5(5,5) D 500 2.2 3000 220/380 1700-2000 300-260
500 3 3000 380 2100-2400 330-290
500 4 3000 380 3500-4000 270-230
500 5.5 3000 380 3200-3500 400-370
CPL-5-6D 600 7.5 3000 380 3500-5000 350-320
600 11 3000 380 5200-6500 500-400
CPL-5-7D 700 11 3000 380 6500-8500 400-300
700 15 3000 380 7500-9000 470-390
CPL-5-8D 800 15 3000 380 10000-13200 350-270
800 22 3000 380 12500-14000 415-370
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5.1/5.2-NoD
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoD
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (M3/h) mmH2O
CPL-5.1-3,15D 315 1.1 3000 380 390-810 190-170
CPL-5.1-3,55D 355 2.2 3000 380 560-1160 250-230
CPL-5.1-4D 400 3.0 3000 380 824-1700 350-320
CPL-5.1-4,5D 450 5.5 3000 380 1170-2500 460-410
CPL-5.1-5D 500 11 3000 380 1600-3400 560-500
CPL-5.1-5,6D 560 18.5 3000 380 2200-4900 700-640
CPL-5.1-6,3D 630 30 3000 380 3200-6900 900-800
Loại CPL-5.2-NoD
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH20)
CPL-5.2-4D 400 5.5 3000 380 2200-3200 380-320
CPL-5.2-4,5D 450 11 3000 380 3100-4800 490-420
CPL-5.2-5D 500 18,5 3000 380 4300-6700 600-520
CPL-5.2-5,6D 560 30 3000 380 6000-9500 760-650
CPL-5.2-6,3D 630 55 3000 380 8600-13500 970-830
Kích thước chi tiết:
Loại CPL-5.1-NoD
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.1-3,15D 220 290 70 95 130 155 130 190 225 300
CPL-5.1-3,55D 240 310 82 105 142 165 130 190 265 375
CPL-5.1-4D 340 415 95 135 155 195 200 260 310 465
CPL-5.1-4,5D 340 420 100 140 160 200 200 260 315 490
CPL-5.1-5D 370 440 120 155 180 215 200 260 335 500
CPL-5.1-5,6D 430 440 130 175 190 235 230 290 370 540
CPL-5.1-6,3D 460 540 150 190 210 250 290 340 435 550
Loại CPL-5.2-NoD
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.2-4D 380 475 130 195 190 255 195 240 360 460
CPL-5.2-4,5D 400 510 145 220 205 280 250 310 400 520
CPL-5.2-5D 430 530 165 240 225 300 280 350 465 540
CPL-5.2-5,6D 540 530 180 270 240 335 310 370 500 620
CPL-5.2-6,3D 600 580 210 340 270 400 350 410 560 660
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5.1/5.2-NoD
Quạt ly tâm cao áp trực tiếp CPL-5.1/5.2-NoD
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoD
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (M3/h) mmH2O
CPL-5.1-3,15D 315 1.1 3000 380 390-810 190-170
CPL-5.1-3,55D 355 2.2 3000 380 560-1160 250-230
CPL-5.1-4D 400 3.0 3000 380 824-1700 350-320
CPL-5.1-4,5D 450 5.5 3000 380 1170-2500 460-410
CPL-5.1-5D 500 11 3000 380 1600-3400 560-500
CPL-5.1-5,6D 560 18.5 3000 380 2200-4900 700-640
CPL-5.1-6,3D 630 30 3000 380 3200-6900 900-800
Loại CPL-5.2-NoD
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH20)
CPL-5.2-4D 400 5.5 3000 380 2200-3200 380-320
CPL-5.2-4,5D 450 11 3000 380 3100-4800 490-420
CPL-5.2-5D 500 18,5 3000 380 4300-6700 600-520
CPL-5.2-5,6D 560 30 3000 380 6000-9500 760-650
CPL-5.2-6,3D 630 55 3000 380 8600-13500 970-830
Kích thước chi tiết:
Loại CPL-5.1-NoD
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.1-3,15D 220 290 70 95 130 155 130 190 225 300
CPL-5.1-3,55D 240 310 82 105 142 165 130 190 265 375
CPL-5.1-4D 340 415 95 135 155 195 200 260 310 465
CPL-5.1-4,5D 340 420 100 140 160 200 200 260 315 490
CPL-5.1-5D 370 440 120 155 180 215 200 260 335 500
CPL-5.1-5,6D 430 440 130 175 190 235 230 290 370 540
CPL-5.1-6,3D 460 540 150 190 210 250 290 340 435 550
Loại CPL-5.2-NoD
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.2-4D 380 475 130 195 190 255 195 240 360 460
CPL-5.2-4,5D 400 510 145 220 205 280 250 310 400 520
CPL-5.2-5D 430 530 165 240 225 300 280 350 465 540
CPL-5.2-5,6D 540 530 180 270 240 335 310 370 500 620
CPL-5.2-6,3D 600 580 210 340 270 400 350 410 560 660
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5.1/5.2-NoI
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoI
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH2O)
CPL-5.1-7,1I 710 5.5 1450 380 4600 - 7500 280-200
CPL-5.1-8I 800 11 1450 380 6500 - 9500 400-230
800 15 1450 380 9500 - 10500 360-320
CPL-5.1-9I 900 22 1450 380 10000 - 15000 450-410
CPL-5.1-10I 1000 37 1450 380 14000 - 18000 580-490
CPL-5.1-11,2I 1120 75 1450 380 18000 - 24000 730-620
1120 22 960 380 14000 - 18000 300-270
CPL-5.1-12,5I 1250 110 1450 380 25000 - 30000 900-780
1250 37 960 380 8000 - 19000 390-330
Loại CPL-5.2-NoI
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH2O)
CPL-5.2-7,1I 710 110 2900 380 12300-20000 1250-1050
CPL-5.2-8I 800 200 2900 380 17500-28000 1600-1400
800 30 1450 380 9000-14000 400-330
CPL-5.2-9I 900 45 1450 380 12500-20000 500-420
CPL-5.2-10I 1000 75 1450 380 17000-30000 600-500
CPL-5.2-11,2I 1120 132 1450 380 24000-42000 800-640
1120 37 960 380 16000-28000 350-280
CPL-5.2-12,5I 1250 250 1450 380 35000-60000 1000-800
1250 75 960 380 22200-40000 420-350
Kích Thước Chi Tiết:
Loại CPL-5.1-NoI
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.1-7,1I 1258 800 165 228 245 310 320 390 460 680
CPL-5.1-8I 1500 960 185 256 265 336 360 440 520 750
CPL-5.1-9I 1650 1060 210 290 290 370 400 480 590 850
CPL-5.1-10I 1750 1200 230 320 310 400 450 540 650 900
CPL-5.1-11,2I 1800 1450 260 360 340 440 500 590 730 1030
CPL-5.1-12,5I 1980 1650 290 400 370 480 560 650 820 1130
Loại CPL-5.2-NoI
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.2-7,1I 1900 900 228 348 310 430 400 470 630 720
CPL-5.2-8I 1600 1100 256 392 336 470 450 520 720 800
CPL-5.2-9I 1800 1260 290 440 370 520 500 580 810 900
CPL-5.2-10I 2000 1350 320 490 400 570 560 650 900 1000
CPL-5.2-11,2I 2100 1600 360 550 440 630 630 720 1000 1100
CPL-5.2-12,5I 2250 1830 400 613 500 715 700 800 1120 1200
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5.1/5.2-NoI
Quạt ly tâm cao áp gián tiếp CPL-5.1/5.2-NoI
Thông số kĩ thuật
Đặc trưng của sản phẩm:
Đây là loại quạt ly tâm có áp suất cao được ứng dụng rộng rãi cho các ngành sản xuất có chất ăn mòn, khí độc, các chất không bám dính. Khối lượng rác hoặc bụi không vượt quá 150mg/m3. Nó được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như luyện kim, sản xuất kính, gạch, điện, nhựa, hóa chất, khai thác mỏ...Ngoài ra còn ứng dụng cho các ngành trồng trọt, chăn nuôi.
Loại CPL-5.1-NoI
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH2O)
CPL-5.1-7,1I 710 5.5 1450 380 4600 - 7500 280-200
CPL-5.1-8I 800 11 1450 380 6500 - 9500 400-230
800 15 1450 380 9500 - 10500 360-320
CPL-5.1-9I 900 22 1450 380 10000 - 15000 450-410
CPL-5.1-10I 1000 37 1450 380 14000 - 18000 580-490
CPL-5.1-11,2I 1120 75 1450 380 18000 - 24000 730-620
1120 22 960 380 14000 - 18000 300-270
CPL-5.1-12,5I 1250 110 1450 380 25000 - 30000 900-780
1250 37 960 380 8000 - 19000 390-330
Loại CPL-5.2-NoI
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) (kw) (v/p) (V) (m3/h) (mmH2O)
CPL-5.2-7,1I 710 110 2900 380 12300-20000 1250-1050
CPL-5.2-8I 800 200 2900 380 17500-28000 1600-1400
800 30 1450 380 9000-14000 400-330
CPL-5.2-9I 900 45 1450 380 12500-20000 500-420
CPL-5.2-10I 1000 75 1450 380 17000-30000 600-500
CPL-5.2-11,2I 1120 132 1450 380 24000-42000 800-640
1120 37 960 380 16000-28000 350-280
CPL-5.2-12,5I 1250 250 1450 380 35000-60000 1000-800
1250 75 960 380 22200-40000 420-350
Kích Thước Chi Tiết:
Loại CPL-5.1-NoI
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.1-7,1I 1258 800 165 228 245 310 320 390 460 680
CPL-5.1-8I 1500 960 185 256 265 336 360 440 520 750
CPL-5.1-9I 1650 1060 210 290 290 370 400 480 590 850
CPL-5.1-10I 1750 1200 230 320 310 400 450 540 650 900
CPL-5.1-11,2I 1800 1450 260 360 340 440 500 590 730 1030
CPL-5.1-12,5I 1980 1650 290 400 370 480 560 650 820 1130
Loại CPL-5.2-NoI
Model A B C D E F Ø1 Ø2 G H
CPL-5.2-7,1I 1900 900 228 348 310 430 400 470 630 720
CPL-5.2-8I 1600 1100 256 392 336 470 450 520 720 800
CPL-5.2-9I 1800 1260 290 440 370 520 500 580 810 900
CPL-5.2-10I 2000 1350 320 490 400 570 560 650 900 1000
CPL-5.2-11,2I 2100 1600 360 550 440 630 630 720 1000 1100
CPL-5.2-12,5I 2250 1830 400 613 500 715 700 800 1120 1200
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-4-NoI
Thông số kĩ thuật
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Cấu tạo của loại quạt này giống như quạt CPL-4-NoD nhưng cánh quạt được truyền động gián tiếp qua gối đỡ và dây coroa nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh tốc độ khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Quạt được chế tạo chắc chắn, dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 4-5I 500 5.5 1450 380 6000-7000 220-180
CPL- 4-5,5I 550 7.5 1450 380 7000-8500 250-200
CPL- 4- 6I 600 11 1450 380 10000-12000 235-180
CPL- 4- 6,3I 630 15 1450 380 15000-17000 230-180
CPL- 4-7I 700 18.5 1450 380 16000-18000 200-190
700 22 1450 380 17000-20000 300-25
CPL- 4- 8I 800 11 850 380 12500-18000 200-140
800 18.5 1200 380 16000-18000 260-240
800 30 1450 380 18000-20000 380-350
CPL- 4- 10I 1000 18.5 900 380 19000-21000 230-200
1000 30 1100 380 18000-25000 320-280
1000 45 1200 380 24000-28000 420-380
1000 55 1300 380 27000-32000 500-400
CPL- 4- 11I 1100 18.5 725 380 18000-22000 200-180
1100 30 820 380 23000-27000 260-210
1100 55 960 380 28000-35000 380-300
CPL- 4- 12I 1200 30 725 380 28000-36000 230-190
1200 45 800 380 29000-37000 280-250
1200 55 900 380 36500-42500 350-300
1200 75 1000 380 36000-50000 420-350
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-4-NoI
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-4-NoI
Thông số kĩ thuật
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM:
Cấu tạo của loại quạt này giống như quạt CPL-4-NoD nhưng cánh quạt được truyền động gián tiếp qua gối đỡ và dây coroa nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh tốc độ khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Quạt được chế tạo chắc chắn, dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 4-5I 500 5.5 1450 380 6000-7000 220-180
CPL- 4-5,5I 550 7.5 1450 380 7000-8500 250-200
CPL- 4- 6I 600 11 1450 380 10000-12000 235-180
CPL- 4- 6,3I 630 15 1450 380 15000-17000 230-180
CPL- 4-7I 700 18.5 1450 380 16000-18000 200-190
700 22 1450 380 17000-20000 300-25
CPL- 4- 8I 800 11 850 380 12500-18000 200-140
800 18.5 1200 380 16000-18000 260-240
800 30 1450 380 18000-20000 380-350
CPL- 4- 10I 1000 18.5 900 380 19000-21000 230-200
1000 30 1100 380 18000-25000 320-280
1000 45 1200 380 24000-28000 420-380
1000 55 1300 380 27000-32000 500-400
CPL- 4- 11I 1100 18.5 725 380 18000-22000 200-180
1100 30 820 380 23000-27000 260-210
1100 55 960 380 28000-35000 380-300
CPL- 4- 12I 1200 30 725 380 28000-36000 230-190
1200 45 800 380 29000-37000 280-250
1200 55 900 380 36500-42500 350-300
1200 75 1000 380 36000-50000 420-350
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-4-NoD
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm có lưu lượng 800 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất 150mmH20 - 500mmH20, công suất động cơ thường từ 0,37KW - 250 KW, gồm loại lắp trực tiếp và loại lắp gián tiếp thông qua gối đỡ trung gian nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Với cấu tạo thân vỏ chắc chắn dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế quạt. Loại đặc biệt có thể làm bằng inox.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 4-5D 500 5.5 1500 380 6000-7000 210-180
CPL- 4- 5,5D 550 7.5 1500 380 7000-8500 220-120
CPL- 4- 6D 600 11 1500 380 10000-12000 220-140
CPL- 4- 6.3D 630 15 1500 380 15000-17000 230-200
CPL- 4- 7D 700 18.5 1500 380 16000-18000 240-200
CPL- 4- 8D 800 30 1500 380 20000-25000 330-250
CPL- 4- 10D 1000 45 1500 380 30000-40000 350-260
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-4-NoD
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-4-NoD
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm có lưu lượng 800 m3/h - 150.000 m3/h, áp suất 150mmH20 - 500mmH20, công suất động cơ thường từ 0,37KW - 250 KW, gồm loại lắp trực tiếp và loại lắp gián tiếp thông qua gối đỡ trung gian nhằm tách động cơ ra ngoài để đảm bảo độ bền cao, dễ điều chỉnh khi cần thiết. Cánh quạt được cấu tạo nhiều lá có độ cong lớn nên có lưu lượng lớn, áp suất cao. Với cấu tạo thân vỏ chắc chắn dễ tháo lắp khi bảo dưỡng và thay thế quạt. Loại đặc biệt có thể làm bằng inox.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Loại quạt này thường được sử dụng rộng rãi như: thổi lò, cấp khí tươi, hút sau thiết bị lọc bụi hoặc hút khí ô nhiễm và nhiều lĩnh vực quan trọng khác khi có trở lực lớn,...
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 4-5D 500 5.5 1500 380 6000-7000 210-180
CPL- 4- 5,5D 550 7.5 1500 380 7000-8500 220-120
CPL- 4- 6D 600 11 1500 380 10000-12000 220-140
CPL- 4- 6.3D 630 15 1500 380 15000-17000 230-200
CPL- 4- 7D 700 18.5 1500 380 16000-18000 240-200
CPL- 4- 8D 800 30 1500 380 20000-25000 330-250
CPL- 4- 10D 1000 45 1500 380 30000-40000 350-260
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-3-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với loại CPL-3-NoD nhưng cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường làm việc có khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều. Cũng giống như các loại quạt gián tiếp khác là có thể điều chỉnh được tốc độ quạt nhờ thay đổi tỷ số truyền do vậy rất linh hoạt trong việc thay đổi lưu lượng và áp suất. Cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt với khe hở nhiều hơn nên dễ dàng vận chuyển bụi mà không bị bám dính vào lá cánh gây mất cân bằng trong quá trình hoạt động
Thường được sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mạt sắt phát sinh do đánh bóng kim loại, bụi gỗ hay bụi ở các dây truyền men của các nhà máy sản xuất gạch
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-3-2,5I 250 0.37 1450 220/380 800-1000 60-40
250 0.75 2950 220/380 1500-2000 110-80
CPL- 3-2.8I 280 0.55 1450 220/380 1000-1500 70-40
280 1.5 2950 220/380 2000-2500 120-90
CPL-3-3,2I 320 0.75 1450 220/380 1800-2500 70-50
320 3 2950 380 3000-3500 150-120
CPL-3-3,8I 380 1.1 1450 220/380 2500-3000 70-50
380 4 2950 380 3500-4500 255-180
CPL-3-4I 400 0.75 960 220/380 2500-3000 60-40
400 4 1450 380 5500-6500 80-60
CPL- 3-5I 500 1.1 960 220/380 4000-5000 60-50
500 5.5 1450 380 9500-12000 130-100
CPL- 3- 6,3I 630 11 1250 380 12000-14000 130-100
630 15 1450 380 16000-22000 220-160
CPL- 3- 7I 700 15 1360 380 18000-23000 130-100
700 18.5 1450 380 20000-25000 235-170
CPL-3-8I
800 18.5 1000 380 22000-25000 130-100
800 22 1200 380 22000-27000 230-190
800 30 1450 380 30000-35000 230-200
CPL-3-10I
30 850 380 25000-35000 170-150
1000 37 900 380 31000-37000 280-230
1000 45 1000 380 35000-45000 290-230
CPL-3-12.5I 1250 45 960 380 45000-55000 230-190
1250 55 850 380 40000-55000 300-290
1250 75 1200 380 40000-50000 440-350
1250 90 1400 380 45000-55000 460-380
CPL-3-14I 1400 110 1200 380 50000-60000 500-400
1400 160 1450 380 60000-80000 600-470
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-3- 2,5I 150 500 220 320 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-3- 2,8I 180 550 230 350 650 610 590 550 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-3-3,2I 210 630 250 390 780 740 620 580 360 350 320 350 380 225 255 285
CPL-3-4I 252 760 310 470 900 820 700 660 400 400 410 440 470 280 320 360
CPL-3-5I 314 940 367 570 1000 920 800 760 400 420 510 540 570 350 390 430
CPL-3-6,3I 390 1150 440 700 1040 990 1040 990 480 470 660 690 720 435 485 525
CPL-3-7I 425 1240 460 760 1060 1010 1060 1010 480 500 680 720 760 460 510 560
CPL-3- 8I 495 1440 535 870 1130 1080 1190 1140 510 560 720 760 800 500 550 600
CPL-3-10I 607 1750 650 1050 1770 1670 1210 1160 1000 700 920 970 1020 690 740 780
CPL-3-12.5I 726 2100 790 1300 2150 1050 1460 1410 1100 840 1120 1170 1220 860 920 980
CPL-3-14I 845 2400 920 1490 1980 1880 1730 1680 1100 900 1300 1350 1400 900 960 1020
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-3-NoI
Quạt ly tâm trung áp gián tiếp CPL-3-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với loại CPL-3-NoD nhưng cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa nhằm tách động cơ ra khỏi môi trường làm việc có khói bụi, nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều. Cũng giống như các loại quạt gián tiếp khác là có thể điều chỉnh được tốc độ quạt nhờ thay đổi tỷ số truyền do vậy rất linh hoạt trong việc thay đổi lưu lượng và áp suất. Cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt với khe hở nhiều hơn nên dễ dàng vận chuyển bụi mà không bị bám dính vào lá cánh gây mất cân bằng trong quá trình hoạt động
Thường được sử dụng hút khí thải có phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mạt sắt phát sinh do đánh bóng kim loại, bụi gỗ hay bụi ở các dây truyền men của các nhà máy sản xuất gạch
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-3-2,5I 250 0.37 1450 220/380 800-1000 60-40
250 0.75 2950 220/380 1500-2000 110-80
CPL- 3-2.8I 280 0.55 1450 220/380 1000-1500 70-40
280 1.5 2950 220/380 2000-2500 120-90
CPL-3-3,2I 320 0.75 1450 220/380 1800-2500 70-50
320 3 2950 380 3000-3500 150-120
CPL-3-3,8I 380 1.1 1450 220/380 2500-3000 70-50
380 4 2950 380 3500-4500 255-180
CPL-3-4I 400 0.75 960 220/380 2500-3000 60-40
400 4 1450 380 5500-6500 80-60
CPL- 3-5I 500 1.1 960 220/380 4000-5000 60-50
500 5.5 1450 380 9500-12000 130-100
CPL- 3- 6,3I 630 11 1250 380 12000-14000 130-100
630 15 1450 380 16000-22000 220-160
CPL- 3- 7I 700 15 1360 380 18000-23000 130-100
700 18.5 1450 380 20000-25000 235-170
CPL-3-8I
800 18.5 1000 380 22000-25000 130-100
800 22 1200 380 22000-27000 230-190
800 30 1450 380 30000-35000 230-200
CPL-3-10I
30 850 380 25000-35000 170-150
1000 37 900 380 31000-37000 280-230
1000 45 1000 380 35000-45000 290-230
CPL-3-12.5I 1250 45 960 380 45000-55000 230-190
1250 55 850 380 40000-55000 300-290
1250 75 1200 380 40000-50000 440-350
1250 90 1400 380 45000-55000 460-380
CPL-3-14I 1400 110 1200 380 50000-60000 500-400
1400 160 1450 380 60000-80000 600-470
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-3- 2,5I 150 500 220 320 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-3- 2,8I 180 550 230 350 650 610 590 550 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-3-3,2I 210 630 250 390 780 740 620 580 360 350 320 350 380 225 255 285
CPL-3-4I 252 760 310 470 900 820 700 660 400 400 410 440 470 280 320 360
CPL-3-5I 314 940 367 570 1000 920 800 760 400 420 510 540 570 350 390 430
CPL-3-6,3I 390 1150 440 700 1040 990 1040 990 480 470 660 690 720 435 485 525
CPL-3-7I 425 1240 460 760 1060 1010 1060 1010 480 500 680 720 760 460 510 560
CPL-3- 8I 495 1440 535 870 1130 1080 1190 1140 510 560 720 760 800 500 550 600
CPL-3-10I 607 1750 650 1050 1770 1670 1210 1160 1000 700 920 970 1020 690 740 780
CPL-3-12.5I 726 2100 790 1300 2150 1050 1460 1410 1100 840 1120 1170 1220 860 920 980
CPL-3-14I 845 2400 920 1490 1980 1880 1730 1680 1100 900 1300 1350 1400 900 960 1020
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-3-NoD
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp mà cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt nhằm làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng nên có thể lắp trước các thiết bị thu hồi bụi. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và vệ sinh bụi khi cần thiết.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Thường được sử dụng hút khí thải, các vị trí phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mùn cưa, bụi mạt sắt phát sinh do đánh bong kim loại. Loại quạt này có ưu điểm cánh ít bám bụi nên có độ bền rất cao và phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-3-2,5D 250 0.37 1500 220/380 800-1000 60-40
250 0.75 3000 220/380 1500-2000 110-80
CPL- 3-2,8D 280 0.37 1500 220/380 800-1300 70-40
280 1.5 3000 220/380 2000-2500 120-90
CPL-3-3,2D 320 0.75 1500 220/380 1500-2500 70-50
320 2.2 3000 220/380 3000-3500 150-120
CPL-3-3,8D 380 1.1 1500 220/380 2500-3000 70-50
380 5.5 3000 380 4000-4500 230-180
CPL-3-4D 400 0.75 1000 220/380 2500-3000 65-40
400 2.2 1500 220/380 5500-6500 80-60
CPL- 3-5D 500 1.1 1000 220/380 5000-6000 50-40
500 5.5 1500 380 7000-10000 150-120
CPL- 3- 6,3D 630 5.5 1000 380 10000-12000 130-100
630 15 1500 380 14000-18000 240-180
CPL- 3- 7D 700 18.5 1500 380 18000-23000 230-180
CPL- 3- 8D 800 30 1500 380 24000-30000 250-200
CPL-3-10D 1000 45 1000 380 35000-45000 300-220
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' H D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-3-2,5D 150 500 220 320 460 420 300 260 250 250 280 310 175 205 235
CPL- 3- 2,8D 180 550 230 350 480 440 300 260 280 290 320 350 195 225 255
CPL-3-3,2D 210 630 250 390 560 520 340 300 320 320 350 380 225 255 285
CPL-3- 4D 252 760 310 470 610 580 360 310 400 410 440 470 280 320 360
CPL- 3- 5D 314 940 367 570 750 700 420 370 480 510 540 570 350 390 430
CPL- 3- 6,3D 390 1150 440 700 930 880 480 320 580 660 690 720 435 485 525
CPL- 3- 7D 425 1240 460 760 1010 950 530 470 680 720 760 460 510 560
CPL- 3- 8D 495 1440 535 870 1160 1090 600 530 720 760 800 500 550 600
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-3-NoD
Quạt ly tâm trung áp trực tiếp CPL-3-NoD
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp mà cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt nhằm làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng nên có thể lắp trước các thiết bị thu hồi bụi. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và vệ sinh bụi khi cần thiết.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Thường được sử dụng hút khí thải, các vị trí phát sinh bụi nhỏ và mịn như bụi mùn cưa, bụi mạt sắt phát sinh do đánh bong kim loại. Loại quạt này có ưu điểm cánh ít bám bụi nên có độ bền rất cao và phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-3-2,5D 250 0.37 1500 220/380 800-1000 60-40
250 0.75 3000 220/380 1500-2000 110-80
CPL- 3-2,8D 280 0.37 1500 220/380 800-1300 70-40
280 1.5 3000 220/380 2000-2500 120-90
CPL-3-3,2D 320 0.75 1500 220/380 1500-2500 70-50
320 2.2 3000 220/380 3000-3500 150-120
CPL-3-3,8D 380 1.1 1500 220/380 2500-3000 70-50
380 5.5 3000 380 4000-4500 230-180
CPL-3-4D 400 0.75 1000 220/380 2500-3000 65-40
400 2.2 1500 220/380 5500-6500 80-60
CPL- 3-5D 500 1.1 1000 220/380 5000-6000 50-40
500 5.5 1500 380 7000-10000 150-120
CPL- 3- 6,3D 630 5.5 1000 380 10000-12000 130-100
630 15 1500 380 14000-18000 240-180
CPL- 3- 7D 700 18.5 1500 380 18000-23000 230-180
CPL- 3- 8D 800 30 1500 380 24000-30000 250-200
CPL-3-10D 1000 45 1000 380 35000-45000 300-220
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' H D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-3-2,5D 150 500 220 320 460 420 300 260 250 250 280 310 175 205 235
CPL- 3- 2,8D 180 550 230 350 480 440 300 260 280 290 320 350 195 225 255
CPL-3-3,2D 210 630 250 390 560 520 340 300 320 320 350 380 225 255 285
CPL-3- 4D 252 760 310 470 610 580 360 310 400 410 440 470 280 320 360
CPL- 3- 5D 314 940 367 570 750 700 420 370 480 510 540 570 350 390 430
CPL- 3- 6,3D 390 1150 440 700 930 880 480 320 580 660 690 720 435 485 525
CPL- 3- 7D 425 1240 460 760 1010 950 530 470 680 720 760 460 510 560
CPL- 3- 8D 495 1440 535 870 1160 1090 600 530 720 760 800 500 550 600
Quạt ly tâm tháp áp gián tiếp CPL-2-NoI
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống như quạt CPL-2-NoD, nhưng ở đây cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ, coroa hoặc qua khớp nối cứng để tách động cơ ra ngoài nhằm sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dụng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải cho các nhà hàng khách sạn…
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-2-2,2I 220 0.37 1450 220/380 600-800 60-40
220 0.75 2950 220/380 800-12500 125-90
CPL- 2-2.5I 250 0.75 1450 220/380 1250-1500 60-40
250 3 2950 380 3200-3600 200-150
CPL-2-2,8I 280 1.1 1450 220/380 1500-2000 70-50
280 4 2950 380 3500-4200 200-180
CPL-2-3,2I 320 0.75 960 220/380 2400-2700 45-40
320 2.2 1450 220/380 3000-3500 110-90
320 4 2000 380 5500-6000 170-150
CPL-2-3,8I 380 1.1 960 220/380 2800-3000 50-40
380 3 145 380 3500-4500 120-100
380 5.5 2000 380 6400-6800 200-180
CPL- 2-4I 400 2.2 960 220/380 4300-5000 80-60
400 5.5 1450 380 6000-7000 160-120
400 4 1000 380 9000-10900 100-90
CPL- 2-5I 500 5.5 960 380 11000-12000 90-70
500 15 750 380 14500-17000 210-190
500 7.5 1450 380 10000-12000 120-90
CPL- 2-6,3I 630 7.5 750 380 13600-16000 115-100
630 15 960 380 18000-23000 180-150
630 22 1200 380 22000-28000 230-180
CPL- 2-7I 700 4 550 380 9800-13500 60-40
700 11 750 380 17000-23000 135-120
700 22 960 380 22500-30000 225-170
CPL-2-8I 800 7.5 550 380 18500-25500 90-60
800 22 750 380 26000-36000 170-140
800 45 960 380 33000-45000 280-200
Kích thước chi tiết:
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-2-2,2I 146 445 179 300 650 610 560 520 360 330 220 250 280 95 130 160
CPL- 2-2.5I 150 500 220 320 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-2-2,8I 180 550 230 350 650 610 580 540 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-2-3,2I 210 630 250 390 710 670 610 570 360 330 320 350 380 225 255 285
CPL-2-3,8I 240 730 300 450 730 690 660 620 360 360 390 420 450 265 305 345
CPL-2-4I 252 760 310 470 730 690 660 620 360 360 410 440 470 280 320 360
CPL-2-5I 314 940 367 570 730 690 730 690 360 360 510 540 570 350 390 430
CPL-2-6,3I 390 1150 440 700 1130 1080 1040 990 460 490 660 690 720 435 485 525
CPL-2-7I 425 1240 460 760 1130 1080 1060 1010 460 530 680 720 760 460 510 560
CPL- 2-8I 495 1440 535 870 1130 1080 1100 1050 460 530 720 760 800 500 550 600
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm tháp áp gián tiếp CPL-2-NoI
Quạt ly tâm tháp áp gián tiếp CPL-2-NoI
Thông số kĩ thuật:
Đây là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống như quạt CPL-2-NoD, nhưng ở đây cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ, coroa hoặc qua khớp nối cứng để tách động cơ ra ngoài nhằm sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dụng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải cho các nhà hàng khách sạn…
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-2-2,2I 220 0.37 1450 220/380 600-800 60-40
220 0.75 2950 220/380 800-12500 125-90
CPL- 2-2.5I 250 0.75 1450 220/380 1250-1500 60-40
250 3 2950 380 3200-3600 200-150
CPL-2-2,8I 280 1.1 1450 220/380 1500-2000 70-50
280 4 2950 380 3500-4200 200-180
CPL-2-3,2I 320 0.75 960 220/380 2400-2700 45-40
320 2.2 1450 220/380 3000-3500 110-90
320 4 2000 380 5500-6000 170-150
CPL-2-3,8I 380 1.1 960 220/380 2800-3000 50-40
380 3 145 380 3500-4500 120-100
380 5.5 2000 380 6400-6800 200-180
CPL- 2-4I 400 2.2 960 220/380 4300-5000 80-60
400 5.5 1450 380 6000-7000 160-120
400 4 1000 380 9000-10900 100-90
CPL- 2-5I 500 5.5 960 380 11000-12000 90-70
500 15 750 380 14500-17000 210-190
500 7.5 1450 380 10000-12000 120-90
CPL- 2-6,3I 630 7.5 750 380 13600-16000 115-100
630 15 960 380 18000-23000 180-150
630 22 1200 380 22000-28000 230-180
CPL- 2-7I 700 4 550 380 9800-13500 60-40
700 11 750 380 17000-23000 135-120
700 22 960 380 22500-30000 225-170
CPL-2-8I 800 7.5 550 380 18500-25500 90-60
800 22 750 380 26000-36000 170-140
800 45 960 380 33000-45000 280-200
Kích thước chi tiết:
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-2-2,2I 146 445 179 300 650 610 560 520 360 330 220 250 280 95 130 160
CPL- 2-2.5I 150 500 220 320 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-2-2,8I 180 550 230 350 650 610 580 540 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-2-3,2I 210 630 250 390 710 670 610 570 360 330 320 350 380 225 255 285
CPL-2-3,8I 240 730 300 450 730 690 660 620 360 360 390 420 450 265 305 345
CPL-2-4I 252 760 310 470 730 690 660 620 360 360 410 440 470 280 320 360
CPL-2-5I 314 940 367 570 730 690 730 690 360 360 510 540 570 350 390 430
CPL-2-6,3I 390 1150 440 700 1130 1080 1040 990 460 490 660 690 720 435 485 525
CPL-2-7I 425 1240 460 760 1130 1080 1060 1010 460 530 680 720 760 460 510 560
CPL- 2-8I 495 1440 535 870 1130 1080 1100 1050 460 530 720 760 800 500 550 600
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-2-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn loại CPL-1. Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dùng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải cho các nhà hàng khách sạn…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-2-2,2D 220 0.37 1500 220/380 600-800 60-40
220 0.75 3000 220/380 800-1250 130-90
CPL- 2-2.5D 250 0.75 1500 220/380 1250-1540 60-40
250 3 3000 380 3200-3500 200-150
CPL-2-2,8D 280 1.1 1500 220/380 1500-2100 70-50
280 4 3000 380 3500-4200 200-180
CPL-2-3,2D 320 0.75 1000 220/380 2400-2700 45-40
320 2.2 1500 220/380 3000-3500 110-90
CPL-2-3,8D 380 1.1 1000 220/380 2800-3000 50-40
380 3 1500 380 3500-4500 120-100
CPL- 2-4D 400 2.2 1000 220/380 4300-5000 80-60
400 5.5 1500 380 6000-7000 160-120
400 4 1500 380 5400-6000 160-120
CPL- 2-5D 500 5.5 1000 380 11000-12000 120-100
500 11 1500 380 14500-17200 260-230
CPL- 2- 6,3D 630 15 1000 380 18900-23500 180-150
CPL- 2-7D 700 11 750 380 18000-23000 140-110
CPL- 2-8D 800 22 750 380 26000-36000 160-140
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-2-2,2D 142 450 180 270 380 340 300 260
CPL- 2-2.5D 150 500 220 320 440 400 300 260 250 280 310 175 205 235
CPL-2-2,8D 180 550 230 350 510 470 320 280 290 320 350 195 225 255
CPL-2-3,2D 210 630 250 390 560 520 320 280 320 350 380 225 255 285
CPL-2-3,8D 240 730 300 450 610 570 380 340 390 420 450 265 305 345
CPL- 2-4D 252 760 310 470 640 600 380 340 410 440 470 280 320 360
CPL- 2-5D 314 940 367 570 800 750 480 430 510 540 570 350 390 430
CPL- 2- 6,3D 390 1150 440 700 830 780 480 430 660 690 720 435 485 525
CPL- 2-7D 425 1240 460 760 1000 940 580 520 680 720 760 460 510 560
CPL- 2-8D 495 1440 535 870 1110 1040 600 530 720 760 800 500 550 600
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-2-NoD
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-2-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn loại CPL-1. Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dùng thổi cấp khí cho lò đốt, nồi hơi, cấp khí tươi hoặc hút khí thải cho các nhà hàng khách sạn…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL-2-2,2D 220 0.37 1500 220/380 600-800 60-40
220 0.75 3000 220/380 800-1250 130-90
CPL- 2-2.5D 250 0.75 1500 220/380 1250-1540 60-40
250 3 3000 380 3200-3500 200-150
CPL-2-2,8D 280 1.1 1500 220/380 1500-2100 70-50
280 4 3000 380 3500-4200 200-180
CPL-2-3,2D 320 0.75 1000 220/380 2400-2700 45-40
320 2.2 1500 220/380 3000-3500 110-90
CPL-2-3,8D 380 1.1 1000 220/380 2800-3000 50-40
380 3 1500 380 3500-4500 120-100
CPL- 2-4D 400 2.2 1000 220/380 4300-5000 80-60
400 5.5 1500 380 6000-7000 160-120
400 4 1500 380 5400-6000 160-120
CPL- 2-5D 500 5.5 1000 380 11000-12000 120-100
500 11 1500 380 14500-17200 260-230
CPL- 2- 6,3D 630 15 1000 380 18900-23500 180-150
CPL- 2-7D 700 11 750 380 18000-23000 140-110
CPL- 2-8D 800 22 750 380 26000-36000 160-140
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-2-2,2D 142 450 180 270 380 340 300 260
CPL- 2-2.5D 150 500 220 320 440 400 300 260 250 280 310 175 205 235
CPL-2-2,8D 180 550 230 350 510 470 320 280 290 320 350 195 225 255
CPL-2-3,2D 210 630 250 390 560 520 320 280 320 350 380 225 255 285
CPL-2-3,8D 240 730 300 450 610 570 380 340 390 420 450 265 305 345
CPL- 2-4D 252 760 310 470 640 600 380 340 410 440 470 280 320 360
CPL- 2-5D 314 940 367 570 800 750 480 430 510 540 570 350 390 430
CPL- 2- 6,3D 390 1150 440 700 830 780 480 430 660 690 720 435 485 525
CPL- 2-7D 425 1240 460 760 1000 940 580 520 680 720 760 460 510 560
CPL- 2-8D 495 1440 535 870 1110 1040 600 530 720 760 800 500 550 600
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-1-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có lưu lượng lớn và áp suất thấp với cấu tạo lá cánh thẳng quay ngược, động cơ lắp trực tiếp vào cánh quạt. Quạt được thiết kế chắc chắn với nhiều chi tiết được liên kết bằng bulon nên dễ dàng cho việc tháo lắp thay thế và bảo dưỡng
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dụng lắp hút thông gió điều hòa trung tâm, điều áp cầu thang, sử dụng cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, hút khí thải…
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 1- 2,5D 250 0.25 1500 220/380 700-1000 40-20
0.75 3000 220/380 1500-1800 100-80
CPL- 1- 2,8D 280 0.37 1500 220/380 1800-2400 50-30
1.5 3000 220/380 2500-2800 120-90
CPL-1-3,2D 320 0.37 1500 220/380 1500-1800 45-40
2.2 3000 220/380 2800-3200 120-100
CPL-1-3,8D 380 0.37 1500 220/380 2000-2500 40-30
3 3000 380 3300-3800 125-80
CPL- 1- 4D 400 0.37 1000 220/380 1500-1800 50-30
0.75 1500 220/380 3500-4300 50-40
CPL- 1- 5D 500 1.1 1000 220/380 4000-6000 40-30
2.2 1500 220/380 6700-8000 70-50
CPL- 1- 6,3D 630 2.2 1000 220.380 6300-10000 60-40
5.5 1500 380 12000-10000 80-60
7.5 1500 380 12000-14000 100-80
CPL- 1- 7D 700 4 1000 380 8000-14000 80-60
7.5 1500 380 14000-17000 120-100
CPL- 1- 8D 800 4 750 380 12000-16000 60-40
7.5 1000 380 14000-20000 100-60
15 1500 380 20000-25000 170-140
CPL-1-10D 1000 11 750 380 22000-29000 90-60
15 1000 380 26000-36000 130-90
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL- 1- 2,5D 150 500 220 320 440 400 300 260 250 280 310 175 205 235
CPL- 1- 2,8D 180 550 230 350 480 440 300 260 290 320 350 195 225 255
CPL-1-3,2D 210 630 250 390 540 500 350 310 320 350 380 225 255 285
CPL- 1- 4D 252 760 310 470 580 540 320 280 410 440 470 280 320 360
CPL- 1- 5D 314 940 367 570 700 650 340 290 510 540 570 350 390 430
CPL- 1- 6,3D 390 1150 440 700 900 840 440 380 660 690 720 435 485 525
CPL- 1- 7D 425 1240 460 760 920 860 450 390 680 720 760 460 510 560
CPL- 1- 8D 495 1440 535 870 1020 950 520 450 720 760 800 500 550 600
CPL-1-10D 607 1750 650 1050 1280 1210 600 530 920 970 1020 690 740 780
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-1-NoD
Quạt ly tâm thấp áp trực tiếp CPL-1-NoD
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có lưu lượng lớn và áp suất thấp với cấu tạo lá cánh thẳng quay ngược, động cơ lắp trực tiếp vào cánh quạt. Quạt được thiết kế chắc chắn với nhiều chi tiết được liên kết bằng bulon nên dễ dàng cho việc tháo lắp thay thế và bảo dưỡng
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Quạt thường được sử dụng lắp hút thông gió điều hòa trung tâm, điều áp cầu thang, sử dụng cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, hút khí thải…
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/H) mmH2O
CPL- 1- 2,5D 250 0.25 1500 220/380 700-1000 40-20
0.75 3000 220/380 1500-1800 100-80
CPL- 1- 2,8D 280 0.37 1500 220/380 1800-2400 50-30
1.5 3000 220/380 2500-2800 120-90
CPL-1-3,2D 320 0.37 1500 220/380 1500-1800 45-40
2.2 3000 220/380 2800-3200 120-100
CPL-1-3,8D 380 0.37 1500 220/380 2000-2500 40-30
3 3000 380 3300-3800 125-80
CPL- 1- 4D 400 0.37 1000 220/380 1500-1800 50-30
0.75 1500 220/380 3500-4300 50-40
CPL- 1- 5D 500 1.1 1000 220/380 4000-6000 40-30
2.2 1500 220/380 6700-8000 70-50
CPL- 1- 6,3D 630 2.2 1000 220.380 6300-10000 60-40
5.5 1500 380 12000-10000 80-60
7.5 1500 380 12000-14000 100-80
CPL- 1- 7D 700 4 1000 380 8000-14000 80-60
7.5 1500 380 14000-17000 120-100
CPL- 1- 8D 800 4 750 380 12000-16000 60-40
7.5 1000 380 14000-20000 100-60
15 1500 380 20000-25000 170-140
CPL-1-10D 1000 11 750 380 22000-29000 90-60
15 1000 380 26000-36000 130-90
Kích thước chi tiết
Model Kích thước chi tiết
(mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL- 1- 2,5D 150 500 220 320 440 400 300 260 250 280 310 175 205 235
CPL- 1- 2,8D 180 550 230 350 480 440 300 260 290 320 350 195 225 255
CPL-1-3,2D 210 630 250 390 540 500 350 310 320 350 380 225 255 285
CPL- 1- 4D 252 760 310 470 580 540 320 280 410 440 470 280 320 360
CPL- 1- 5D 314 940 367 570 700 650 340 290 510 540 570 350 390 430
CPL- 1- 6,3D 390 1150 440 700 900 840 440 380 660 690 720 435 485 525
CPL- 1- 7D 425 1240 460 760 920 860 450 390 680 720 760 460 510 560
CPL- 1- 8D 495 1440 535 870 1020 950 520 450 720 760 800 500 550 600
CPL-1-10D 607 1750 650 1050 1280 1210 600 530 920 970 1020 690 740 780
Quạt ly tâm thấp áp gián tiếp CPL-1-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với quạt CPL-1-NoD chỉ khác ở cơ cấu truyền động là cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra với cơ cấu truyền động gián tiếp chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt theo ý muốn
Phạm vi ứng dụng:
Thường được sử dụng hút thông gió điều hòa trung tâm, điều áp cầu thang, hút khi thải lò Tuynen, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực khác, ...
Thông số kỹ thuật:
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/h) mmH2O
CPL-1-2,5I 250 0.25 1450 220/380 800-1400 40-20
250 0.75 2950 220/380 1500-1800 100-90
CPL-1-2,8I 280 0.37 1450 220/380 1800-2400 50-30
280 1.5 2950 220/380 2500-2800 120-90
CPL-1-3,2I 320 0.75 1450 220/380 1500-1800 50-40
320 2.2 2950 220/380 2800-3200 120-100
CPL-1-3,8I 380 0.37 1450 220/380 2000-2500 40-30
380 3 2950 380 3300-3800 125-80
CPL- 1- 4I 400 0.37 960 220/380 1500-1800 50-30
400 0.75 1450 220/380 3500-4300 50-30
CPL-1-5I 500 1.1 960 220/380 4000-6000 50-30
500 2.2 1450 220/380 6700-8000 80-50
CPL-1-6,3I 630 2.2 960 220/380 6300-10000 60-40
630 5.5 1450 380 12000-10000 120-90
630 4 960 380 12000-14000 80-60
CPL-1-7I 700 7.5 1450 380 8000-14000 130-100
700 4 750 380 14000-17000 60-40
CPL-1-8I 800 7.5 960 380 12000-16000 100-60
800 11 1300 380 14000-20000 90-80
800 15 1450 380 20000-25000 170-140
CPL-1-10I 1000 11 750 380 22000-29000 90-60
1000 15 960 380 28000-36000 120-90
CPL-1-12I 1200 22 850 380 50000-55000 100-90
1200 30 1000 380 55000-60000 120-100
CPL-1-14I 1400 30 850 380 65000-70000 110-100
CPL-1-16I 1600 37 650 380 80000-90000 110-90
1600 45 1200 380 80000-11000 120-100
Kích thước chi tiết:
Model Kích thước chi tiết (mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-1- 2,5I 150 500 220 390 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-1- 2,8I 180 550 230 440 650 610 580 540 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-1-3,2I 210 630 250 470 710 670 610 570 360 330 320 350 380 225 255 285
CPL-1-4I 252 760 310 550 730 690 660 620 360 360 410 440 470 280 320 360
CPL-1-5I 314 940 367 670 730 690 730 690 360 360 510 540 570 350 390 430
CPL-1-6,3I 390 1150 440 760 1010 960 980 930 460 470 660 690 720 435 485 525
CPL-1-7I 425 1240 460 850 940 890 1020 970 440 440 680 720 760 460 510 560
CPL-1- 8I 495 1440 535 940 1040 990 1100 1050 480 440 720 760 800 500 550 600
CPL-1-10I 607 1750 650 1140 1600 1500 1290 1240 1100 450 920 970 1020 690 740 780
CPL-1-12I 726 2100 790 1340 1570 1510 1220 1060 1120 1170 1220 860 920 980
CPL-1-14I 845 2400 920 1536 1860 1800 1250 1190 1300 1350 1400 900 960 1020
CPL-1-16I 965 2750 1050 1710 2160 2110 1300 1250 1420 1470 1520 910 970 1030
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm thấp áp gián tiếp CPL-1-NoI
Quạt ly tâm thấp áp gián tiếp CPL-1-NoI
Thông số kĩ thuật:
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với quạt CPL-1-NoD chỉ khác ở cơ cấu truyền động là cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra với cơ cấu truyền động gián tiếp chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt theo ý muốn
Phạm vi ứng dụng:
Thường được sử dụng hút thông gió điều hòa trung tâm, điều áp cầu thang, hút khi thải lò Tuynen, sấy nông sản và nhiều lĩnh vực khác, ...
Thông số kỹ thuật:
Model Phi cánh Công suất Tốc độ Điện áp Lưu lượng Cột áp
(mm) ( Kw) (V/P) ( V ) (M3/h) mmH2O
CPL-1-2,5I 250 0.25 1450 220/380 800-1400 40-20
250 0.75 2950 220/380 1500-1800 100-90
CPL-1-2,8I 280 0.37 1450 220/380 1800-2400 50-30
280 1.5 2950 220/380 2500-2800 120-90
CPL-1-3,2I 320 0.75 1450 220/380 1500-1800 50-40
320 2.2 2950 220/380 2800-3200 120-100
CPL-1-3,8I 380 0.37 1450 220/380 2000-2500 40-30
380 3 2950 380 3300-3800 125-80
CPL- 1- 4I 400 0.37 960 220/380 1500-1800 50-30
400 0.75 1450 220/380 3500-4300 50-30
CPL-1-5I 500 1.1 960 220/380 4000-6000 50-30
500 2.2 1450 220/380 6700-8000 80-50
CPL-1-6,3I 630 2.2 960 220/380 6300-10000 60-40
630 5.5 1450 380 12000-10000 120-90
630 4 960 380 12000-14000 80-60
CPL-1-7I 700 7.5 1450 380 8000-14000 130-100
700 4 750 380 14000-17000 60-40
CPL-1-8I 800 7.5 960 380 12000-16000 100-60
800 11 1300 380 14000-20000 90-80
800 15 1450 380 20000-25000 170-140
CPL-1-10I 1000 11 750 380 22000-29000 90-60
1000 15 960 380 28000-36000 120-90
CPL-1-12I 1200 22 850 380 50000-55000 100-90
1200 30 1000 380 55000-60000 120-100
CPL-1-14I 1400 30 850 380 65000-70000 110-100
CPL-1-16I 1600 37 650 380 80000-90000 110-90
1600 45 1200 380 80000-11000 120-100
Kích thước chi tiết:
Model Kích thước chi tiết (mm)
B1 B2 B3 B4 C1 C1' C2 C2' C3 C4 D1 D2 D3 A1 A2 A3
CPL-1- 2,5I 150 500 220 390 650 610 560 520 360 330 250 280 310 175 205 235
CPL-1- 2,8I 180 550 230 440 650 610 580 540 360 330 290 320 350 195 225 255
CPL-1-3,2I 210 630 250 470 710 670 610 570 360 330 320 350 380 225 255 285
CPL-1-4I 252 760 310 550 730 690 660 620 360 360 410 440 470 280 320 360
CPL-1-5I 314 940 367 670 730 690 730 690 360 360 510 540 570 350 390 430
CPL-1-6,3I 390 1150 440 760 1010 960 980 930 460 470 660 690 720 435 485 525
CPL-1-7I 425 1240 460 850 940 890 1020 970 440 440 680 720 760 460 510 560
CPL-1- 8I 495 1440 535 940 1040 990 1100 1050 480 440 720 760 800 500 550 600
CPL-1-10I 607 1750 650 1140 1600 1500 1290 1240 1100 450 920 970 1020 690 740 780
CPL-1-12I 726 2100 790 1340 1570 1510 1220 1060 1120 1170 1220 860 920 980
CPL-1-14I 845 2400 920 1536 1860 1800 1250 1190 1300 1350 1400 900 960 1020
CPL-1-16I 965 2750 1050 1710 2160 2110 1300 1250 1420 1470 1520 910 970 1030
Quạt tháp Midea FS10-S3
Thông số kĩ thuật:
Hãng sản xuất : MIDEA
Kiểu : Quạt đứng
Màu sắc : Nâu
Bạc
Trắng
Tính năng : Hẹn giờ
Điện áp sử dụng : 200V ~ 240V
Công suất tiêu thụ (W) : 45
Bảo hành: 12 Tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
848.000 VND
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt tháp Midea FS10-S3
Quạt tháp Midea FS10-S3
Thông số kĩ thuật:
Hãng sản xuất : MIDEA
Kiểu : Quạt đứng
Màu sắc : Nâu
Bạc
Trắng
Tính năng : Hẹn giờ
Điện áp sử dụng : 200V ~ 240V
Công suất tiêu thụ (W) : 45
Quạt ly tâm chuyên dụng
Đây là những dòng quạt được nghiên cứu và thiết kế đặc biệt để sử dụng theo đúng mục đích và yêu cầu của khách hàng.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm chuyên dụng
Quạt ly tâm chuyên dụng
Đây là những dòng quạt được nghiên cứu và thiết kế đặc biệt để sử dụng theo đúng mục đích và yêu cầu của khách hàng.
Quạt hộp đặc biệt THLT–8–N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
THLT 8 – N°I là quạt ly tâm dạng hộp sử dụng để thông gió nối ống, điều hòa trung tâm, hút mùi, hút khói cho các tòa nhà… Tủ quạt được kết cấu giá đỡ, kiểu dáng đẹp. Quạt được thiết kế có lớp tiêu âm giúp giảm thấp độ ồn, thuận lợi cho nối ống thằng hoặc theo các hướng khác nhau mà không tổn thất áp suất yêu cầu.
Quạt được truyền động theo phương thức gián tiếp bằng dây curoa nên có thể điều chỉnh được tham số của quạt.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt hộp đặc biệt THLT–8–N°G
Quạt hộp đặc biệt THLT–8–N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
THLT 8 – N°I là quạt ly tâm dạng hộp sử dụng để thông gió nối ống, điều hòa trung tâm, hút mùi, hút khói cho các tòa nhà… Tủ quạt được kết cấu giá đỡ, kiểu dáng đẹp. Quạt được thiết kế có lớp tiêu âm giúp giảm thấp độ ồn, thuận lợi cho nối ống thằng hoặc theo các hướng khác nhau mà không tổn thất áp suất yêu cầu.
Quạt được truyền động theo phương thức gián tiếp bằng dây curoa nên có thể điều chỉnh được tham số của quạt.
Quạt trung áp THTL–3–N°T
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp mà cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt nhằm làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng nên có thể lắp trước các thiết bị thu hồi bụi. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và vệ sinh bụi khi cần thiết.
Quạt được sử dụng trong:
• Hút bếp công nghiệp
• Cấp hút nhiệt lò hơi
• Hút bụi buồng sơn
• Hút khói hành lang…
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt trung áp THTL–3–N°T
Quạt trung áp THTL–3–N°T
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Đây là loại quạt ly tâm trực tiếp mà cánh quạt có cấu tạo tương đối đặc biệt nhằm làm giảm lượng bụi bám trên cánh gây mất cân bằng nên có thể lắp trước các thiết bị thu hồi bụi. Quạt được thiết kế hoàn toàn thuận lợi cho việc tháo lắp, bảo dưỡng và vệ sinh bụi khi cần thiết.
Quạt được sử dụng trong:
• Hút bếp công nghiệp
• Cấp hút nhiệt lò hơi
• Hút bụi buồng sơn
• Hút khói hành lang…
Quạt cao áp THLT–4–N°
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Quạt ly tâm được chế tạo đặc biệt với áp suất cao, kích thước nhỏ gọn, độ ồn được giới hạn tối đa. Chuyên dùng cho hệ thống nồi hơi công nghiệp, hệ thống làm mát sản phẩm, hút khí thải độc hại.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt cao áp THLT–4–N°
Quạt cao áp THLT–4–N°
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Quạt ly tâm được chế tạo đặc biệt với áp suất cao, kích thước nhỏ gọn, độ ồn được giới hạn tối đa. Chuyên dùng cho hệ thống nồi hơi công nghiệp, hệ thống làm mát sản phẩm, hút khí thải độc hại.
Quạt thấp áp THLT–2–N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Đây là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống như quạt CPL – 2-N°T, nhưng ở đây cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ, coroa hoặc qua khớp nối cứng để tách động cơ ra ngoài nhằm sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
Quạt được sử dụng trong:
• Thông gió làm mát
• Cấp, hút khí nhiệt
• Hút bếp công nghiệp…
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt thấp áp THLT–2–N°G
Quạt thấp áp THLT–2–N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Đây là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống như quạt CPL – 2-N°T, nhưng ở đây cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ, coroa hoặc qua khớp nối cứng để tách động cơ ra ngoài nhằm sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, hơi ẩm nhiều.
Quạt được sử dụng trong:
• Thông gió làm mát
• Cấp, hút khí nhiệt
• Hút bếp công nghiệp…
Quạt áp thấp THLT–2–N°T
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn loại THLT – 1. Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo.
Quạt được sử dụng trong:
• Tăng áp cầu thang
• Thông gió làm mát
• Cấp, hút khí nhiệt
• Hút bếp công nghiệp…
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt áp thấp THLT–2–N°T
Quạt áp thấp THLT–2–N°T
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo lá cánh cong quay về phía trước, số lượng lá cánh nhiều và góc nghiêng hợp lý để tạo ra lưu lượng và áp suất lớn hơn loại THLT – 1. Động cơ cũng được lắp trực tiếp vào cánh quạt nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ thấp và khô ráo.
Quạt được sử dụng trong:
• Tăng áp cầu thang
• Thông gió làm mát
• Cấp, hút khí nhiệt
• Hút bếp công nghiệp…
Quạt thấp áp THLT – 1 – N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với quạt THLT-1-N°T chỉ khác ở cơ cấu truyền động là cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra với cơ cấu truyền động gián tiếp chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt theo ý muốn.
Quạt được sử dụng trong:
• Tăng áp cầu thang
• Thông gió làm mát
• Hút khí thải, khí nhiệt….
• Cấp khí lò
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt thấp áp THLT – 1 – N°G
Quạt thấp áp THLT – 1 – N°G
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM :
Là loại quạt ly tâm có cấu tạo giống với quạt THLT-1-N°T chỉ khác ở cơ cấu truyền động là cánh quạt được truyền động gián tiếp thông qua gối đỡ và dây coroa hoặc khớp nối cứng nhằm tách động cơ ra xa vị trí làm việc của quạt do vậy có thể sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt mà vẫn không ảnh hưởng tới tuổi thọ của động cơ. Ngoài ra với cơ cấu truyền động gián tiếp chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ cánh quạt theo ý muốn.
Quạt được sử dụng trong:
• Tăng áp cầu thang
• Thông gió làm mát
• Hút khí thải, khí nhiệt….
• Cấp khí lò
Quạt ly tâm mini KDK K21CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm mini KDK K21CGI 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K21CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm mini KDK K19CG 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm mini KDK K19CG 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K19CG 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm mini KDK K17CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm mini KDK K17CGI 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K17CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm mini KDK K14CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm mini KDK K14CGI 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K14CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt li tâm KDK K12CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt li tâm KDK K12CGI 1 pha
Quạt li tâm KDK K12CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Quạt ly tâm mini KDK K10CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.
Bảo hành: 12 tháng
Warning: strlen() expects parameter 1 to be string, array given in
/home/f5pro/domains/f5pro.vn/public_html/template_cache/product_detail.64e40bd4a5b251143fdec4d42375e168.php on line
287
Liên hệ
[Giá chưa bao gồm VAT]
Quạt ly tâm mini KDK K10CGI 1 pha
Quạt ly tâm mini KDK K10CGI 1 pha
- Phù hợp với kho xưởng, bếp nhà hàng có nhu cầu thông khí cao.
- Thiết kế siêu mỏng để tận dụng tối đa không gian và thuận tiện cho việc lắp đặt.
- Có thể lắp ngang hoặc dọc
- Có 2 tốc độ lựa chọn (K16CG1, K17CG1, K19CG1, K21CG1, K21CT1)
- Gồm loại một pha và ba pha.