CHẾ ĐỘ ĐIỆN LƯỚI TRỰC
TIẾP
Điện áp ngõ ra trước khi mở máy |
Mặc định "KHÔNG", có thể hiệu chỉnh
"CÓ" bằng phần mềm |
|
Hoạt động ở dải điện áp |
Mặc định |
80~264VAC |
Có thể thiết lập |
80~286VAC |
|
Ngưỡng nhận biết điện áp |
Nhận biết mức thấp |
Mặc định là 80VAC, có thể thiết lập từ 80~219VAC bằng phần
mềm. |
Nhận biết mức cao |
Mặc định là 264VAC, có thể thiết lập từ 221~286VAC bằng
phần mềm. |
|
Ngưỡng hồi phục điện áp |
Hồi phục mức thấp |
+10VAC |
Hồi phục mức cao |
-10VAC |
|
Tần số |
Chế độ lưu điện |
50Hz±0.2Hz |
Chế độ điện lưới |
Giống tần số ngõ vào |
|
Cơ chế bảo vệ |
Ngắt điện tự động |
ACQUI VÀ BỘ NẠP
Loại |
Acqui kín không cần bảo dưỡng. |
Dung lượng |
Tùy theo nhu cầu lưu điện |
Số lượng |
Tối thiểu 03 acqui loại 12VDC mỗi dãy. |
Điện áp danh định acqui |
36VDC |
Thời gian lưu điện |
Tùy thuộc dung lượng acqui gắn ngoài |
Ngưỡng điện áp tự động tắt máy |
30VDC±1VDC |
Mức cảnh báo acqui yếu |
33VDC±1VDC |
Bảo vệ acqui không xả hết điện |
Tắt máy trong 30 phút sau khi đã chạy chế độ acqui khoảng
14giờ |
Cơ chế bảo vệ |
Cầu chì tác động nhanh |
Điện áp nạp acqui |
41.1VDC±0.6VDC |
Dòng nạp ban đầu |
7A |
Thời gian nạp acqui |
Tùy dung lượng acqui gắn ngoài |
Bảo vệ quá điện áp |
43.2VDC±0.3VDC |
Dòng rò (khi máy không hoạt động) |
<0.2mA |
Kết nối |
Ngõ cắm acqui bên ngoài |
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH
Điện lưới có hư hỏng |
0 mili giây |
Chuyển đổi từ chế độ lưu điện sang chế độ điện lưới |
0 mili giây |
Chuyển đổi từ chế độ điện lưới sang chế độ làm việc bình
thường và ngược lại |
< 4 mili giây |
Tự động chuyển chế độ làm việc |
Tự động chuyển về chế độ làm việc bình thường sau khi hết
tình trạng quá tải |
GIAO DIỆN
Array
(
[summary] => Array
(
[rate] => 0
[total] => 0
[list_rate] => Array
(
)
)
[list] => Array
(
)
)
[comment] => Array
(
[summary] => Array
(
[rate] => 0
[total] => 0
[list_rate] => Array
(
)
)
[list] => Array
(
)
)
)
1 -->
Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép được điều
kiển bằng vi xử lý. Ngưỡng điện áp đầu vào rộng. Thời gian chuyển mạch bằng 0. Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện. Tự kiểm tra hệ thống khi bộ lưu điện khởi động. Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn. Có thể khởi động bộ lưu điện bằng nguồn acqui mà
không cần đến điện lưới. Cổng giao tiếp RS232 và khe cắm card điều khiển
thông minh SNMP Webpower. Phần mềm điều khiển và tự động shutdown hệ thống
Winpower/Webpower bảo vệ tối đa dữ liệu Acqui chuyên dụng không cần bảo dưỡng. Điện áp danh định 220VAC Hoạt động ở dải điện áp 115~300VAC Số pha Một pha với dây tiếp đất Tần số danh định 50 Hz Hoạt động ở dải tần số Mặc định 46~54Hz±0.2Hz Có thể điều chỉnh 40~60Hz±0.2Hz Ngưỡng nhận biết điện áp mức thấp 110VAC±5VAC khi tải≤60% 120VAC±5VAC khi tải từ 60% đến 70% 140VAC±5VAC khi tải từ 70% đến 80% 160VAC±5VAC khi tải từ ≥80% Ngưỡng nhận biết điện áp mức cao 300VAC±5VAC Ngưỡng phục hồi điện áp mức thấp 170VAC±5VAC Ngưỡng phục hồi điện áp mức cao 285VAC±5VAC Ngưỡng nhận biết tần số mức thấp Mặc định 46Hz Có thể thiết lập 40~49Hz Ngưỡng nhận biết tần số mức cao Mặc định 54Hz Có thể thiết lập 51~60Hz Ngưỡng phục hồi tần số mức thấp Tần số nhận biết mức thấp + 0.5Hz Ngưỡng phục hồi tần số mức cao Tần số nhận biết mức cao - 0.5Hz Hệ số công suất 0.97 Hệ thống triệt nhiễu điện từ Bộ lọc nhiễu điện toàn phần Dòng điện hiệu dụng danh định 5.0A Cơ chế bảo vệ Cầu chì 7A, ngắt điện tự động Kết nối lưới điện Ổ cắm điện vào chuẩn IEC320-10A Tương thích máy phát điện Có NGÕ RA Công suất danh định 1000VA / 700W Điện áp định danh 220VAC Mức ổn định ±2% Dạng sóng Sine Độ méo dạng Tải tuyến tính ≤ 3% Tải không tuyến tính ≤ 6% Tần số Chế độ lưu điện 50Hz±0.2Hz Chế độ điện lưới Giống tần số ngõ vào Góc lệch pha ≤ 3o Sự đáp ứng nhanh đối với tải ≤ 9% (100% tải thuần trở tháo ra/ gắn vào) ≤ 6% (thuần tải thay đổi từ 20%-100% rồi trở về 20%) Phục hồi trở lại < 150 mili giây phục hồi được 90% điện áp danh định Tỉ lệ dòng đỉnh 3:1 Dòng bù 1 chiều ≤ 100mV Hiệu suất Chế độ điện lưới 85% Chế độ lưu điện 83% Khả năng chịu đựng quá tải Chế độ điện lưới 108%~150%±5% trong 30 giây > 150%±5% trong 300mili giây
rồi chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp. Tự động chuyển về chế độ làm việc
bình thường sau khi hết tình trạng quá tải. Chế độ lưu điện 112%~150%±5% trong 30 giây > 150%±5% trong 300mili giây
rồi báo hiệu có hư hỏng. Bảo vệ ngắn mạch Ngắt điện sau 7 chu kỳ rồi báo hiệu có hư hỏng Kết nối lấy điện ngõ ra 04 ổ cắm chuẩn IEC320-10A CHẾ ĐỘ ĐIỆN LƯỚI TRỰC
TIẾP Điện áp ngõ ra trước khi mở máy Mặc định "KHÔNG", có thể hiệu chỉnh
"CÓ" bằng phần mềm Hoạt động ở dải điện áp Mặc định 80~264VAC Có thể thiết lập 80~286VAC Ngưỡng nhận biết điện áp Nhận biết mức thấp Mặc định là 80VAC, có thể thiết lập từ 80~219VAC bằng phần
mềm. Nhận biết mức cao Mặc định là 264VAC, có thể thiết lập từ 221~286VAC bằng
phần mềm. Ngưỡng hồi phục điện áp Hồi phục mức thấp +10VAC Hồi phục mức cao -10VAC Tần số Chế độ lưu điện 50Hz±0.2Hz Chế độ điện lưới Giống tần số ngõ vào Cơ chế bảo vệ Ngắt điện tự động ACQUI VÀ BỘ NẠP Loại Acqui kín không cần bảo dưỡng. Dung lượng Tùy theo nhu cầu lưu điện Số lượng Tối thiểu 03 acqui loại 12VDC mỗi dãy. Điện áp danh định acqui 36VDC Thời gian lưu điện Tùy thuộc dung lượng acqui gắn ngoài Ngưỡng điện áp tự động tắt máy 30VDC±1VDC Mức cảnh báo acqui yếu 33VDC±1VDC Bảo vệ acqui không xả hết điện Tắt máy trong 30 phút sau khi đã chạy chế độ acqui khoảng
14giờ Cơ chế bảo vệ Cầu chì tác động nhanh Điện áp nạp acqui 41.1VDC±0.6VDC Dòng nạp ban đầu 7A Thời gian nạp acqui Tùy dung lượng acqui gắn ngoài Bảo vệ quá điện áp 43.2VDC±0.3VDC Dòng rò (khi máy không hoạt động) <0.2mA Kết nối Ngõ cắm acqui bên ngoài THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH Điện lưới có hư hỏng 0 mili giây Chuyển đổi từ chế độ lưu điện sang chế độ điện lưới 0 mili giây Chuyển đổi từ chế độ điện lưới sang chế độ làm việc bình
thường và ngược lại < 4 mili giây Tự động chuyển chế độ làm việc Tự động chuyển về chế độ làm việc bình thường sau khi hết
tình trạng quá tải GIAO DIỆN
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn. Cảm ơn sự hợp tác của các bạn. Bộ lưu điện Santak Online C6KR Giá: 55.221.000 VND Bảo hành: 36 tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak True Online C1K Giá: 7.500.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak True Online C10K Giá: 73.000.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak True Online C3KS Giá: 24.950.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak Blazer 2000-EH Giá: 5.450.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak True Online C2KE Giá: 15.650.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak True Online C3KE Giá: 24.950.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak Rail For RMT C1KR Giá: Liên hệ Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak Blazer 1000-E Giá: 4.020.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak Rackmount C1KR Giá: 10.500.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: Bộ lưu điện Santak True Online C3K Giá: 22.800.000 VND Bảo hành: 36 Tháng Khuyến mại: |